Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lương Văn Cù

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (16 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81720

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 5;2} \right),B\left( {10;8} \right).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} .\)

  • A. (15;6) 
  • B. (5;10)
  • C. (5;6)
  • D. (- 50;16)
Câu 2
Mã câu hỏi: 81721

Cho tam giác ABC, gọi I là trung điểm AB, G là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. \(\overrightarrow {IG}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC}  - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
  • B. \(\overrightarrow {IG}  = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC}  + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
  • C. \(\overrightarrow {IG}  = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC}  - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
  • D. \(\overrightarrow {IG}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC}  + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81722

Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {CB} \) bằng bao nhiêu?

  • A. (-1;-7)
  • B. (1;7)
  • C. (-1;3)
  • D. (3;3)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81723

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = 3\vec j - 2\vec i.\) Tìm tọa độ của vectơ \(\vec a\)

  • A. (3;-2)
  • B. (-2;3)
  • C. (2;3)
  • D. (3;2)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81724

Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 81725

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

  • A. (2;10)
  • B. (3;2)
  • C. (6;4)
  • D. (8;-21)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81726

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tính \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} .\)

  • A. \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {AC} .\) 
  • B. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow 0 .\)
  • C. \(u = 2\overrightarrow {CA} .\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AC} \) .
Câu 8
Mã câu hỏi: 81727

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3cm. Giá trị của \(\left| {\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} } \right|\) là bao nhiêu?

  • A. \(6\sqrt 2 \) cm
  • B. 6 cm
  • C. 12 cm
  • D. \(12\sqrt 2 \) cm
Câu 9
Mã câu hỏi: 81728

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - \frac{1}{2};9} \right).\) Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ điểm D thỏa \(\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DM}  + \overrightarrow {DN}  = \overrightarrow 0 \).

  • A. \(D\left( {\frac{1}{2}; - 9} \right).\) 
  • B. \(D\left( { - \frac{1}{6};3} \right).\)
  • C. \(D\left( {\frac{1}{6}; - 3} \right).\)
  • D. \(D\left( { - \frac{1}{2}; - 9} \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81729

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right),C(1;5).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC.\)

  • A. (7;9)
  • B. (7;15)
  • C. \(\left( {\frac{7}{3};3} \right).\) 
  • D. \(\left( {\frac{7}{3};5} \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81730

Trong mặt phẳng Oxy, cho \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 4} \right);\overrightarrow b  = \left( { - 1;2} \right)\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b .\)

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 6} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {-4; - 6} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( {4; - 6} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {4; - 2} \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81731

Trong mặt phẳng tọa độ cho 4 điểm \(A(2021;1);\,\,B( - \frac{1}{3};673);C(1;3);\,D(m;m + 1)\). Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 3BM. Tìm giá trị m sao cho ba điểm M, C, D thẳng hàng.

  • A. m = 253
  • B. m = - 253
  • C. m = 235
  • D. m = - 235
Câu 13
Mã câu hỏi: 81732

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = (3; - 4),\overrightarrow b  = ( - 1;2).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b .\)

  • A. (-4;6)
  • B. (4;-6)
  • C. (-3;-8)
  • D. (2;-2)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81733

Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó

  • A. song song và có độ dài bằng nhau.
  • B. cùng phương và có độ dài bằng nhau.
  • C. cùng hướng và có độ dài bằng nhau. 
  • D. ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu 15
Mã câu hỏi: 81734

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sao đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 3\overrightarrow {GM} .\)
  • B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {GM} .\)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} .\)
  • D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 .\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81735

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\vec b = \left( {5;6 - 2x} \right).\) Tìm x để \(\overrightarrow a  = \overrightarrow b .\)

  • A. x = - 4
  • B. x = 2
  • C. x = 4
  • D. x = - 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ