Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Vật lý 12 Chương 1 Dao động cơ cực hay và khó

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 279429

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là : x1 = 3cos(ωt ‒ 0,25π) cm và x2 = 4cos(ωt + 0,25π) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 

  • A.  5 cm        
  • B. 12 cm      
  • C. 7 cm   
  • D. 1 cm
Câu 2
Mã câu hỏi: 279430

Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30 cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ

  • A. x = 4 cm
  • B. x = - 4 cm
  • C. x = - 3 cm
  • D. x = 3 cm
Câu 3
Mã câu hỏi: 279431

Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?

  • A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ
  • B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
  • C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc
  • D. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với li độ
Câu 4
Mã câu hỏi: 279432

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ 

  • A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
  • B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
  • C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
  • D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao 
Câu 5
Mã câu hỏi: 279433

 Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi

  • A. li độ cực đại 
  • B. li độ cực tiểu
  • C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
  • D. vận tốc bằng 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 279434

Hộp kín chứa một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm. Người ta mắc nối tiếp hộp kín với điện trở thuần R = 100\(\Omega\). Khi đặt vào đoạn mạch điện áp \(u =100\sqrt{2} cos100\pi t\) (V) thì điện áp sớm pha \(\pi\)/3 so với dòng điện trong mạch. Hộp kín chứa gì? Giá trị bằng bao nhiêu? Cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? 

  • A. Chứa tụ điện. ZC= 10\(\Omega\); I = 1(A).
  • B. Chứa tụ điện. ZC= 10\(\Omega\); I = ,5(A)
  • C. Chứa cuộn dây. ZL=100\(\sqrt{3}\) \(\Omega\); I = 0,5(A)
  • D. Chứa cuộn dây. ZL= 100\(\sqrt{3}\)\(\Omega\); I = 1(A).
Câu 7
Mã câu hỏi: 279435

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc \(v=50 \pi cos(\frac{50}{3}\pi t-\frac{\pi}{3})cm/s\). Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi vật có tốc độ  cm/s lần thứ 20 là 

  • A. 0,575 s
  • B. 2,285 s
  • C. 1,115 s
  • D. 0,485 s
Câu 8
Mã câu hỏi: 279436

Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là \(x_1 = A_1cos(\omega t +\varphi 1)\)và  \(x_2 = A_2cos(\omega t + \varphi_2)\). Gọi x(+) = x1 + x2 và x(−) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(−). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 500
  • B. 400
  • C. 300
  • D. 600
Câu 9
Mã câu hỏi: 279437

Trong mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều, cặp đại lượng nào dưới đây không tương ứng với nhau?

  • A. Biên độ và bán kính
  • B. Tốc độ cực đại và tốc độ dài.
  • C. Chu kì dao động và thời gian quay 1 vòng.
  • D. Pha dao động và góc quay.
Câu 10
Mã câu hỏi: 279438

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi \(A,{\rm{ }}\omega \) và \(\varphi \) lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

  • A. \({\rm{ x  =  Acos(}}\omega {\rm{t  +  }}\varphi {\rm{)}}\)
  • B. \({\rm{ x  =  }}\omega {\rm{cos(}}t\varphi  + A{\rm{)}}\)
  • C. \({\rm{ x  =  tcos(}}\varphi {\rm{A  +  }}\omega {\rm{)}}\)
  • D. \({\rm{ x  =  }}\varphi {\rm{cos(A}}\omega {\rm{  +  }}t{\rm{)}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 279439

Chọn phát biểu đúng: 

  • A. Dao động cơ tắt dần có biên độ tăng dần theo thời gian.
  • B. Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • C. Dao động cơ tắt dần luôn có hại     
  • D. Dao động cơ tắt dần luôn có lợi 
Câu 12
Mã câu hỏi: 279440

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần  số góc 20 rad/s. Giá trị của k là 

  • A. 80 N/m.     
  • B. 20 N/m.  
  • C. 40 N/m. 
  • D. 10 N/m.
Câu 13
Mã câu hỏi: 279441

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm

Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt \({x_1} = 3cos\omega t\) và  \({x_2} = 6cos\left( {\omega t + \pi /3} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right).\) Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

  • A.  9 cm 
  • B. 6 cm  
  • C. 5,2 cm  
  • D. 8,5 cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 279442

Một con lắc  lò xo  có m=100g và k=12,5 N/m Thời điểm ban đầu (t=0) lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng  ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm \({t_1} = 0,11{\rm{ }}s,\) điểm chính giữa  của lò xo được giữ  cố  định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}.\) Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.Tốc độ của vật tại thời điểm \({t_2} = 0,21{\rm{ }}s\) là

  • A. \({\rm{40}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
  • B. \({\rm{20}}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
  • C. \({\rm{20}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
  • D. \({\rm{20}}\pi \sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 279443

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
  • B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
  • C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
  • D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 279444

Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

  • A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
  • B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
  • C.  vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
  • D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 279445

Khi một vật dao động điều hòa thì

  • A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 279446

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g, lấy π2 = 10. Số dao động con lắc thực hiện được trong 1 s là

  • A. 0,2.       
  • B. 5
  • C. 10.   
  • D. 20.   
Câu 19
Mã câu hỏi: 279447

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu 

  • A. m = 400 g.       
  • B. m = 200 g.   
  • C. m = 300 g.        
  • D. m = 100 g.
Câu 20
Mã câu hỏi: 279448

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ \(x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) thì động năng của vật bằng

  • A. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{2m{\omega ^2}{A^2}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{3m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 279449

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\sqrt 3 \cos 8\pi t\) cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM=-6 cm đến điểm N có li độ xN=6 cm là

  • A. 1/16 s
  • B. 1/8 s
  • C. 1/12 s
  • D. 1/24 s
Câu 22
Mã câu hỏi: 279450

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có độ lớn là 

  • A. 0,10 J.    
  • B. 0,075 J.      
  • C. 0,025 J.            
  • D. 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 279451

Cho \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\) là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là \(x = 5\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,cm\). Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là 

  • A. \(\frac{\pi }{6}\)
  • B. \(\frac{\pi }{24}\)
  • C. \(\frac{5\pi }{12}\)
  • D. \(\frac{\pi }{12}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 279452

Một vật dao động điều hoà với phương trình \(x = 8\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\) (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian \(\Delta t = \frac{4}{3}s\) là

  • A. 8 cm.       
  • B. \(20\sqrt 3 \,cm\)
  • C. 40 cm.    
  • D. \(4\sqrt 3 \,cm\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 279453

Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho g = π2 = 10 m/s2 . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là

  • A. 0,8 m/s.   
  • B.  0,1 m/s.            
  • C. 1,4 m/s.    
  • D.  1 m/s.
Câu 26
Mã câu hỏi: 279454

Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là

  • A. 2,28 cm.    
  • B. 4,56 cm.  
  • C. 16 cm.     
  • D. 8,56 cm.
Câu 27
Mã câu hỏi: 279455

Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 0,5 m, vật nhỏ có khối lượng 40 g mang điện tích \(q =  - {8.10^{ - 5}}C\) dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/cm , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là

  • A. 1,05 s.             
  • B. 2,01 s.       
  • C. 1,50 s.       
  • D. 1,60 s.
Câu 28
Mã câu hỏi: 279456

Dao động của con lắc đồng hồ (đồng hồ quả lắc) là

  • A. sự cộng hưởng dao động.  
  • B. dao động cưỡng bức.
  • C. dao động tắt dần.        
  • D. dao động duy trì.
Câu 29
Mã câu hỏi: 279457

Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là \( - 10\sqrt 3 \,m/{s^2}\) .  Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là

  • A. \(x = 10\cos \left( {20t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
  • B. \(x = 20\cos \left( {20t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
  • C. \(x = 20\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
  • D. \(x = 10\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 279458

Một chất điểm dao động trên trục 0x có phương trình dao động là: x = 4cos(10t + φ)cm. Tại thời điểm t = 0 thì chất điểm có li độ –2 cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ, φ có giá trị là

  • A. \(\frac{{ - 2\pi }}{3}ra{\rm{d}}\)
  • B. \(\frac{{5\pi }}{6}ra{\rm{d}}\)
  • C. \(\frac{{7\pi }}{6}ra{\rm{d}}\)
  • D. \( - \frac{\pi }{6}rad\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 279459

Phát biểu nào dưới đây không đúng? Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì

  • A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
  • B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
  • C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
  • D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
Câu 32
Mã câu hỏi: 279460

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos \left( {2\pi t + {\varphi _1}} \right)\) cm và \({x_2} = 4\cos \left( {2\pi t + {\varphi _2}} \right)\), biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị 

  • A. 5 cm     
  • B. 12 cm    
  • C. 1 cm       
  • D. 7 cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 279461

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 250 g dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10 s đầu tiên là 

  • A. 24 cm        
  • B. 9 cm           
  • C. 6 cm       
  • D. 12 cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 279462

Trong dao động cơ điều hòa , các đại lượng không thay đổi theo thời gian là 

  • A. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần       
  • B. biên độ, tần số, gia tốc
  • C. gia tốc, chu kì, lực       
  • D. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần
Câu 35
Mã câu hỏi: 279463

Cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn không có cùng tính chất nào sau đây ? 

  • A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng     
  • B. Phụ thuộc vào kích thích ban đầu
  • C. Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng      
  • D. Tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 36
Mã câu hỏi: 279464

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là

  • A. \(\frac{{3\sqrt 3 A}}{T}\)
  • B. \(\frac{{3A}}{T}\)
  • C.  \(\frac{{4\sqrt 2 A}}{T}\)
  • D. \(\frac{{9{\rm{A}}}}{{2T}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 279465

Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ (x) vào thời gian (t) được mô tả như hình vẽ. Biểu thức của vận tốc tức thời của chất điểm có dạng

  • A. v = 4πcos(2πt/3 + 5π/6) cm/s     
  • B. v = 4πcos(2πt/3 + π/6) cm/s
  • C. v = 4π2cos(2πt/3 + 5π/6) cm/s           
  • D. v = 4πcos(πt/3 + π/6) cm/s
Câu 38
Mã câu hỏi: 279466

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng 30 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Sau một thời gian dao động, vật dừng lại lần cuối cùng tại vị trí 

  • A. lò xo nén 2,5 cm  
  • B. lò xo giãn 4 cm 
  • C. lò xo giãn 1 cm    
  • D. lò xo giãn 1,5 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 279467

Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì \(\left( {2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} } \right)\) có đơn vị là: 

  • A. s (giây).    
  • B. N (niutơn) .  
  • C. rad/s.      
  • D. Hz (hec).
Câu 40
Mã câu hỏi: 279468

Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số 

  • A. f + fo.             
  • B. f.  
  • C. f0.       
  • D. 0,5(f + f0).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ