Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Tuần hoàn máu Sinh học 11

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 130202

Động vật nào có hệ tuần hoàn hở? 

  • A. Cá.   
  • B. Khỉ.      
  • C. Chim.          
  • D. Sứa.
Câu 2
Mã câu hỏi: 130203

Chức năng của hệ tuần hoàn là 

  • A. vận chuyển các chất dinh dưỡng từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể.
  • B.  vận chuyển CO2.
  • C. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể. 
  • D. vận chuyển O2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 130204

Tôm, cua, trai, sò, hến có hệ tuần hoàn 

  • A. kín.      
  • B. hở.        
  • C. đơn.                        
  • D. kép.
Câu 4
Mã câu hỏi: 130205

Cấu tạo hệ tuần hoàn kín gồm: 

  • A. tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
  • B. động mạch, tĩnh mạch.
  • C. hệ mạch.       
  • D.  tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
Câu 5
Mã câu hỏi: 130206

Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là 

  • A. máu chảy dưới áp lực cao và tốc độ nhanh.
  • B. máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chậm.
  • C. áp lực máu được duy trì nhờ tính đàn hồi của thành mạch. 
  • D. khả năng điều hòa tuần hoàn máu nhanh.
Câu 6
Mã câu hỏi: 130207

Thành phần của hệ mạch gồm: 

  • A. động mạch và mao mạch. 
  • B. tĩnh mạch và mao mạch.
  • C. động mạch và tĩng mạch.          
  • D. động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 7
Mã câu hỏi: 130208

Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? 

  • A. Sứa, giun tròn, giun dẹp.         
  • B. Giun tròn, giun dẹp, giun đốt                
  • C. Thân mềm, giáp xác, côn trùng.         
  • D. Sâu bọ, thân mềm, bạch tuột.
Câu 8
Mã câu hỏi: 130209

Các nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? 

  • A. Thủy tức, giun tròn, giun đốt.       
  • B. Sứa, giun dẹp, sâu bọ.
  • C. Cá, lưỡng cư, giáp xác.                   
  • D.  Lưỡng cư, bò sát, giun đốt.
Câu 9
Mã câu hỏi: 130210

Cho các nhóm động vật:

1. Đa số động vật thân mềm.               2. Các loài cá sụn và cá xương.

3. Động vật đơn bào.                        4. Động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp.

5. Động vật chân khớp.

Có bao nhiêu nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở? 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 130211

Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? 

  • A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.           
  • B. Cá, thú, giun đất.
  • C. Lưỡng cư, chim, thú.                  
  • D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái.                    
Câu 11
Mã câu hỏi: 130212

Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là 

  • A. ở cá, máu được oxy hóa khi qua mao mạch mang.
  • B. người có 2 vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.
  • C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất. 
  • D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.
Câu 12
Mã câu hỏi: 130213

Cấu tạo hệ tuần hoàn hở gồm: 

  • A.  tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch. 
  • B. động mạch, tĩnh mạch.
  • C. hệ mạch.                    
  • D.  tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
Câu 13
Mã câu hỏi: 130214

Hệ tuần hoàn hở thích hợp với động vật có đặc điểm 

  • A. có kích thước nhỏ, ưa hoạt động.     
  • B. có kích thước nhỏ, ít hoạt động.
  • C. có kích thước lớn, ưa hoạt động.         
  • D. có kích thước lớn, ưa hoạt động kém.
Câu 14
Mã câu hỏi: 130215

Trong hệ tuần hoàn kép 

  • A. các động mạch chứa máu giàu O2.
  • B. các tĩnh mạch chứa máu giàu CO2.
  • C. các tĩnh mạch phổi chứa máu giàu O2
  • D. các mao mạch chứa máu pha.
Câu 15
Mã câu hỏi: 130216

Hệ tuần hoàn đơn có đặc điểm 

  • A. máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
  • B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
  • C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh. 
  • D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
Câu 16
Mã câu hỏi: 130217

Hệ tuần hoàn kép có đặc điểm 

  • A.  máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
  • B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
  • C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh. 
  • D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
Câu 17
Mã câu hỏi: 130218

Cho các nhóm động vật:

1. Có xương sống

2. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt

3. Một số thân mềm và chân khớp

4. Mực ống, giun đốt, chân khớp

5. Động vật dưới nước

6. Động vật trên cạn

Có bao nhiêu nhóm động vật có hệ tuần hoàn kín? 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 130219

Sự lưu thông của máu trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? 

  • A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
  • B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
  • C.  Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. 
  • D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Câu 19
Mã câu hỏi: 130220

Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim? 

  • A. Cá xương, chim, thú. 
  • B.  Lưỡng cư, thú.
  • C.  Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.      
  • D. Lưỡng cư, bò sát sát, thú.
Câu 20
Mã câu hỏi: 130221

Ở nhóm động vật nào sau đây động mạch vận chuyển cả máu giàu O2 và giàu máu giàu CO2

  • A. Cá, thú, bò sát.       
  • B. Lưỡng cư, chim, cá sấu.           
  • C. Cá, chim, thú.                  
  • D. Thú, chim, cá sấu.
Câu 21
Mã câu hỏi: 130222

Ở nhóm động vật nào sau đây, động mạch vận chuyển cả máu giàu O2, máu giàu CO2 và máu pha? 

  • A.
  • B. Lưỡng cư.
  • C. Chim.   
  • D.  Thú.
Câu 22
Mã câu hỏi: 130223

Máu không có chức năng vận chuyển khí ở nhóm động vật nào sau đây? 

  • A. Giun tròn         .          
  • B. Giun đốt.       
  • C. Côn trùng.            
  • D. Giáp xác
Câu 23
Mã câu hỏi: 130224

Hệ tuần hoàn hở máu chứa sắc tố 

  • A. hêmôxianin. 
  • B. hêmôglôbin.   
  • C. hệ sắc tố hô hấp.    
  • D. carôtenôit.
Câu 24
Mã câu hỏi: 130225

Hệ tuần hoàn kín máu chứa sắc tố 

  • A. hêmôxianin. 
  • B. hêmôglôbin.     
  • C. hệ sắc tố hô hấp.    
  • D. carôtenôit.
Câu 25
Mã câu hỏi: 130226

Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở? 

  • A. Vì giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối.
  • B.  Vì tốc độ máu chảy chậm.              
  • C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn. 
  • D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô và máu.
Câu 26
Mã câu hỏi: 130227

Ở côn trùng, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào? 

  • A. Vận chuyển dinh dưỡng.                
  • B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
  • C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. 
  • D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
Câu 27
Mã câu hỏi: 130228

Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm không có đặc điểm nào? 

  • A. Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
  • B. Máu có sắc tố hemoxianin màu xanh.
  • C.  Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với tế bào. 
  • D. Tim chưa phân hóa.
Câu 28
Mã câu hỏi: 130229

Động lực vận chuyển máu trong hệ mạch là gì? 

  • A. Do sức hút của tim.                 
  • B. Sự co bóp của tim.
  • C. Co các van có trong hệ mạch.       
  • D. Do tính đàn hồi của thành mạch.
Câu 29
Mã câu hỏi: 130230

Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín:

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.

2. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình

3. Máu chứa sắc tố hô hấp hêmôxianin.

4. Máu đi về tim trong mạch hở.

5. Máu chảy trong động mạch với tốc độ nhanh.

Phương án đúng là: 

  • A. 1, 3.    
  • B. 2, 4.    
  • C. 2, 5.           
  • D. 1, 5.
Câu 30
Mã câu hỏi: 130231

Cho các đặc điểm sau:

1.  Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao.

2. Tốc độ máu chảy chậm, máu đi xa được.

3. Phân phối máu đến các cơ quan chậm.

4. Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao.

Phương án đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là: 

  • A. 1, 4.      
  • B. 2, 4.   
  • C. 2, 3.        
  • D. 1, 3.
Câu 31
Mã câu hỏi: 130232

Khả năng co giãn tự động theo chu kỳ của tim được gọi là gì? 

  • A. Tính tự động của tim.
  • B. Tính chu kỳ của tim.
  • C.  Tính hoạt động của tim.     
  • D. Tính dẫn truyền của tim.
Câu 32
Mã câu hỏi: 130233

Trong hệ dẫn truyền tim, xung điện phát và truyền theo trật tự: 

  • A. nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất-> bó His -> mạng lưới Puockin.
  • B. nút xoang nhĩ -> bó His -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puockin.
  • C. nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puockin -> bó His. 
  • D. nút xoang nhĩ -> mạng lưới Puockin -> nút nhĩ thất -> bó His.
Câu 33
Mã câu hỏi: 130234

Một chu kì hoạt động của tim bao gồm các pha theo thứ tự nào sau đây? 

  • A. Pha co tâm nhĩ -> pha dãn chung -> pha co tâm thất.
  • B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha dãn chung.
  • C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha dãn chung. 
  • D. Pha dãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ.
Câu 34
Mã câu hỏi: 130235

Thời gian hoạt động của mỗi pha trong một chu kỳ tim lần lượt là 

  • A. pha co tâm nhĩ: 0.1 giây, pha co tâm thất: 0.3 giây, pha dãn chung: 0.4 giây.
  • B. pha co tâm nhĩ: 0.3 giây, pha co tâm thất: 0.1 giây, pha dãn chung: 0.4 giây.
  • C. pha co tâm nhĩ: 0.4 giây, pha co tâm thất: 0.3 giây, pha dãn chung: 0.1 giây. 
  • D. pha co tâm nhĩ: 0.3 giây, pha co tâm thất: 0.4 giây, pha dãn chung: 0.1 giây.
Câu 35
Mã câu hỏi: 130236

Huyết áp là gì? 

  • A. Áp lực dòng máu khi tâm thất co.
  • B. Áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.
  • C. Áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch. 
  • D. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch.
Câu 36
Mã câu hỏi: 130237

Nhịp tim của người bình thường là bao nhiêu? 

  • A.  95 lần/ phút.  
  • B. 85 lần/ phút. 
  • C. 75 lần/ phút.    
  • D. 65 lần/ phút.
Câu 37
Mã câu hỏi: 130238

Ở người bình thường có huyết áp tâm thu và tâm trương lần lượt là bao nhiêu ? 

  • A.  100 – 110mmHg, 60 – 70mmHg.
  • B. 110 – 120mmHg, 70 – 80mmHg.
  • C. 100 – 110mmHg, 70 – 80mmHg. 
  • D. 110 – 120mmHg, 60 – 70mmHg.
Câu 38
Mã câu hỏi: 130239

Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ 

  • A. động mạch -> tiểu động mạch -> mao mạch -> tiểu tĩnh mạch -> tĩnh mạch.
  • B. tĩnh mạch -> tiểu tĩnh mạch -> mao mạch -> tiểu động mạch -> động mạch.
  • C. động mạch -> tiểu tĩnh mạch -> mao mạch -> tiểu động mạch -> tĩnh mạch. 
  • D. mao mạch -> tiểu động mạch -> động mạch -> tĩnh mạch -> tiểu tĩnh mạch.
Câu 39
Mã câu hỏi: 130240

Huyết áp động mạch ở người thường được đo ở đâu?

  • A. Tay trái.       
  • B. Tay phải.            
  • C. Cánh tay.       
  • D. Ngực.
Câu 40
Mã câu hỏi: 130241

Tăng huyết áp gây hậu quả gì? 

  • A. Suy tim, nhồi máu cơ tim, dễ đột quỵ…   
  • B. Da vàng, bụng to, chóng mặt…
  • C. Suy thận, vàng da…                         
  • D. Mờ mắt, chóng mặt, đau ngực…

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ