A.
Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B.
Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
C.
Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.
D.
Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 2
Mã câu hỏi: 278270
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:
A.
33 prôton và 27 nơtron
B.
27 prôton và 60 nơtron
C.
27 prôton và 33 nơtron
D.
33 prôton và 27 nơtron
Câu 3
Mã câu hỏi: 278271
Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân \({}_7^{14}N\)
A.
07 proton và 14 notron
B.
07 proton và 07 notron
C.
14 proton và 07 notron
D.
21 proton và 07 notron
Câu 4
Mã câu hỏi: 278272
Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có:
A.
92 electron và tổng số proton và electron là 235
B.
92 proton và tổng số proton và electron là 235
C.
92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D.
92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 5
Mã câu hỏi: 278273
Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
A.
\({}_{92}^{327}U\)
B.
\({}_{92}^{235}U\)
C.
\({}_{235}^{92}U\)
D.
\({}_{92}^{143}U\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 278274
Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử Al
A.
Số prôtôn là 13.
B.
Hạt nhân Al có 13 nuclôn.
C.
Số nuclôn là 27.
D.
Số nơtrôn là 14.
Câu 7
Mã câu hỏi: 278275
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A.
mP > u > mn
B.
mn < mP < u
C.
mn > mP > u
D.
mn = mP > u
Câu 8
Mã câu hỏi: 278276
Cho hạt nhân \({}_5^{11}X\). Hãy tìm phát biểu sai.
A.
Hạt nhân có 6 nơtrôn.
B.
Hạt nhân có 11 nuclôn.
C.
Điện tích hạt nhân là 6e.
D.
Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
Câu 9
Mã câu hỏi: 278277
Phát biểu nào là sai?
A.
Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B.
Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C.
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D.
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 10
Mã câu hỏi: 278278
So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\) , hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A.
11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B.
5 nơtrôn và 6 prôtôn
C.
6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D.
5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 11
Mã câu hỏi: 278279
Hạt nhân \({}_{17}^{35}Cl\) có:
A.
35 nơtron
B.
35 nuclôn
C.
17 nơtron
D.
18 proton.
Câu 12
Mã câu hỏi: 278280
Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là \({}_4^{10}Be\)
A.
0,632 MeV.
B.
63,215MeV.
C.
6,325 MeV.
D.
632,153 MeV.
Câu 13
Mã câu hỏi: 278281
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) là
A.
0,565u
B.
0,536u
C.
3,154u
D.
3,637u
Câu 14
Mã câu hỏi: 278282
Đồng vị phóng xạ côban \(_{27}^{60}Co\) phát ra tia b- và tia g. Biết \({m_{Co}} = 55,940u;{m_n} = 1,008665u;\) \({m_p} = 1,007276u\) . Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A.
\(\Delta E = 6,{766.10^{ - 10}}J\)
B.
\(\Delta E = 3,{766.10^{ - 10}}J\)
C.
\(\Delta E = 5,{766.10^{ - 10}}J\)
D.
\(\Delta E = 7,{766.10^{ - 10}}J\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 278283
Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani \({}_{92}^{238}U\) là bao nhiêu?
A.
1400,47 MeV
B.
1740,04 MeV
C.
1800,74 MeV
D.
1874 MeV
Câu 16
Mã câu hỏi: 278284
Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri \({}_1^2D\) là
A.
1,12MeV
B.
2,24MeV
C.
3,36MeV
D.
1,24MeV
Câu 17
Mã câu hỏi: 278285
Khối lượng của hạt nhân \(_4^{10}Be\) là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A.
6,43 MeV
B.
6,43 MeV
C.
0,643 MeV
D.
Một giá trị khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 278286
Hạt nhân \(_{10}^{20}Ne\) có khối lượng \({m_{Ne}} = 19,986950u\). Cho biết \({m_p} = 1,00726u;{m_n} = 1,008665u;\) \(1u = 931,5MeV/{c^2}\). Năng lượng liên kết riêng của \(_{10}^{20}Ne\) có giá trị là bao nhiêu?
A.
5,66625eV
B.
6,626245MeV
C.
7,66225eV
D.
8,02487MeV
Câu 19
Mã câu hỏi: 278287
Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\). Cho biết: mp = 1,0087u; mn = 1,00867u; mCl = 36,95655u; 1u = 931MeV/c2
A.
8,16MeV
B.
5,82 MeV
C.
8,57MeV
D.
9,38MeV
Câu 20
Mã câu hỏi: 278288
Hạt nhân hêli (\({}_2^4\)He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (\({}_3^7\)Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (\({}_1^2\)D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng:
A.
liti, hêli, đơtêri.
B.
đơtêri, hêli, liti.
C.
hêli, liti, đơtêri.
D.
đơtêri, liti, hêli.
Câu 21
Mã câu hỏi: 278289
Hạt a có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt a, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A.
2,7.1012J
B.
3,5. 1012J
C.
2,7.1010J
D.
3,5. 1010J
Câu 22
Mã câu hỏi: 278290
Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A.
72,7 MeV.
B.
89,4 MeV.
C.
44,7 MeV.
D.
8,94 MeV.
Câu 23
Mã câu hỏi: 278291
Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_4^{10}Be\) là
A.
0,6321 MeV.
B.
63,2152 MeV.
C.
6,3215 MeV.
D.
632,1531 MeV.
Câu 24
Mã câu hỏi: 278292
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân \(_8^{16}O\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_8^{16}O\) xấp xỉ bằng
A.
14,25 MeV.
B.
18,76 MeV.
C.
128,17 MeV.
D.
190,81 MeV.
Câu 25
Mã câu hỏi: 278293
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \({}_{18}^{40}\)Ar ; \({}_{3}^{6}\)Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{3}^{6}\)Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{18}^{40}\)Ar
A.
lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B.
lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C.
nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D.
nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 26
Mã câu hỏi: 278294
Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani \({}_{92}^{238}U\) là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani \({}_{92}^{238}U\) là :
A.
\(2,{2.10^{25}}\) hạt
B.
\(1,{2.10^{25}}\) hạt
C.
\(8,{8.10^{25}}\) hạt
D.
\(4,{4.10^{25}}\) hạt
Câu 27
Mã câu hỏi: 278295
Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt \({}_{52}^{131}\)I là :
A.
3,952.1023 hạt
B.
4,595.1023 hạt
C.
4.952.1023 hạt
D.
5,925.1023 hạt
Câu 28
Mã câu hỏi: 278296
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g , \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là
A.
2,38.1023.
B.
2,20.1025.
C.
1,19.1025.
D.
9,21.1024.
Câu 29
Mã câu hỏi: 278297
Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
A.
6,826.1022.
B.
8,826.1022.
C.
9,826.1022.
D.
7,826.1022.
Câu 30
Mã câu hỏi: 278298
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:
A.
33 prôton và 27 nơtron
B.
27 prôton và 60 nơtron
C.
27 prôton và 33 nơtron
D.
33 prôton và 27 nơtron
Câu 31
Mã câu hỏi: 278299
Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân \({}_2^4He\) là
A.
6,02.1023(notron)
B.
3,01.1023(notron)
C.
12,04.1023(notron)
D.
1,505.1023(notron)
Câu 32
Mã câu hỏi: 278300
Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.
A.
0,4.108 m/s.
B.
2,985.108 m/s.
C.
1,2.108 m/s.
D.
0,8.108 m/s.
Câu 33
Mã câu hỏi: 278301
Hạt nhân càng bền vững khi có
A.
số nuclôn càng nhỏ.
B.
số nuclôn càng lớn.
C.
năng lượng liên kết càng lớn.
D.
năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 34
Mã câu hỏi: 278302
Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A.
kg
B.
Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
C.
Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
D.
Câu A, B, C đều đúng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 278303
Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A.
Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B.
Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C.
Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D.
Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân
Câu 36
Mã câu hỏi: 278304
Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng”
A.
nhỏ hơn
B.
bằng với (để bảo toàn năng lượng)
C.
lớn hơn
D.
có thể nhỏ hoặc lớn hơn
Câu 37
Mã câu hỏi: 278305
Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A.
càng dễ phá vỡ
B.
năng lượng liên kết lớn
C.
năng lượng liên kết nhỏ
D.
càng bền vững
Câu 38
Mã câu hỏi: 278306
Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
A.
Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B.
Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn.
C.
Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D.
Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 39
Mã câu hỏi: 278307
Trong phản ứng hạt nhân, proton:
A.
có thể biến thành nơtron và ngược lại
B.
có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại
C.
được bảo toàn
D.
A và C đúng
Câu 40
Mã câu hỏi: 278308
Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A.
Khối lượng của một nguyên tử hydro
B.
1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
C.
Khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D.
Khối lượng của một nucleon
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
40 Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 chủ đề Phản Ứng Hạt Nhân năm 2019
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *