Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 chủ đề Phản Ứng Hạt Nhân năm 2019

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 278269

Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton. 
  • B. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
  • C. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron. 
  • D. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 2
Mã câu hỏi: 278270

Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm: 

  • A. 33 prôton và 27 nơtron    
  • B.  27 prôton  và 60 nơtron
  • C.  27 prôton và 33 nơtron         
  • D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 3
Mã câu hỏi: 278271

Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân \({}_7^{14}N\) 

  • A. 07 proton và 14 notron  
  • B. 07 proton và 07 notron
  • C. 14 proton và 07 notron      
  • D. 21 proton và 07 notron
Câu 4
Mã câu hỏi: 278272

Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có: 

  • A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235        
  • B.  92 proton và tổng số proton và electron là 235
  • C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235      
  • D.  92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 5
Mã câu hỏi: 278273

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là

  • A. \({}_{92}^{327}U\)
  • B. \({}_{92}^{235}U\)
  • C. \({}_{235}^{92}U\)
  • D. \({}_{92}^{143}U\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 278274

Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử  Al 

  • A. Số prôtôn là 13.            
  • B. Hạt nhân Al có 13 nuclôn.
  • C. Số nuclôn là 27.         
  • D. Số nơtrôn là 14. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 278275

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u. 

  • A. mP > u > mn                 
  • B.  mn < mP < u                      
  • C. mn > mP > u      
  • D.  mn = mP > u
Câu 8
Mã câu hỏi: 278276

Cho hạt nhân \({}_5^{11}X\). Hãy tìm phát biểu sai. 

  • A. Hạt nhân có 6 nơtrôn.        
  • B. Hạt nhân có 11 nuclôn.
  • C. Điện tích hạt nhân là 6e.                       
  • D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
Câu 9
Mã câu hỏi: 278277

Phát biểu nào là sai? 

  • A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 
  • B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 
  • D.  Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 10
Mã câu hỏi: 278278

So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\) , hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn 

  • A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.   
  • B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
  • C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.  
  • D.  5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 11
Mã câu hỏi: 278279

Hạt nhân \({}_{17}^{35}Cl\) có: 

  • A. 35 nơtron              
  • B. 35 nuclôn 
  • C.  17 nơtron               
  • D. 18 proton.
Câu 12
Mã câu hỏi: 278280

Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là \({}_4^{10}Be\) 

  • A. 0,632 MeV.        
  • B.  63,215MeV.  
  • C. 6,325 MeV.      
  • D. 632,153 MeV.
Câu 13
Mã câu hỏi: 278281

Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) là 

  • A. 0,565u            
  • B. 0,536u       
  • C. 3,154u                   
  • D. 3,637u
Câu 14
Mã câu hỏi: 278282

Đồng vị phóng xạ côban \(_{27}^{60}Co\) phát ra tia b- và tia g. Biết \({m_{Co}} = 55,940u;{m_n} = 1,008665u;\) \({m_p} = 1,007276u\) . Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu? 

 

  • A. \(\Delta E = 6,{766.10^{ - 10}}J\)
  • B. \(\Delta E = 3,{766.10^{ - 10}}J\)
  • C. \(\Delta E = 5,{766.10^{ - 10}}J\)
  • D. \(\Delta E = 7,{766.10^{ - 10}}J\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 278283

Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani \({}_{92}^{238}U\) là bao nhiêu? 

  • A. 1400,47 MeV         
  • B. 1740,04 MeV 
  • C. 1800,74 MeV           
  • D. 1874 MeV
Câu 16
Mã câu hỏi: 278284

Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri \({}_1^2D\) là 

  • A. 1,12MeV             
  • B.  2,24MeV        
  • C.  3,36MeV            
  • D. 1,24MeV
Câu 17
Mã câu hỏi: 278285

Khối lượng của hạt nhân \(_4^{10}Be\) là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu? 

  • A. 6,43 MeV   
  • B. 6,43 MeV  
  • C. 0,643 MeV   
  • D. Một giá trị khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 278286

Hạt nhân \(_{10}^{20}Ne\) có khối lượng \({m_{Ne}} = 19,986950u\). Cho biết \({m_p} = 1,00726u;{m_n} = 1,008665u;\)  \(1u = 931,5MeV/{c^2}\). Năng lượng liên kết riêng của \(_{10}^{20}Ne\) có giá trị là bao nhiêu? 

  • A. 5,66625eV           
  • B.  6,626245MeV 
  • C. 7,66225eV              
  • D. 8,02487MeV
Câu 19
Mã câu hỏi: 278287

Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\). Cho biết: mp = 1,0087u; m­­­n = 1,00867u; mCl = 36,95655u; 1u = 931MeV/c

  • A. 8,16MeV          
  • B. 5,82 MeV    
  • C. 8,57MeV              
  • D. 9,38MeV
Câu 20
Mã câu hỏi: 278288

Hạt nhân hêli (\({}_2^4\)He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (\({}_3^7\)Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (\({}_1^2\)D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng: 

  • A. liti, hêli, đơtêri.          
  • B. đơtêri, hêli, liti.    
  • C. hêli, liti, đơtêri.           
  • D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 21
Mã câu hỏi: 278289

Hạt a có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt  a, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là 

  • A. 2,7.1012J             
  • B. 3,5. 1012J      
  • C. 2,7.1010J                           
  • D. 3,5. 1010J
Câu 22
Mã câu hỏi: 278290

Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân  C 126  thành các nuclôn riêng biệt bằng 

  • A. 72,7 MeV.                  
  • B. 89,4 MeV.    
  • C. 44,7 MeV.                   
  • D. 8,94 MeV. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 278291

Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_4^{10}Be\) là 

  • A. 0,6321 MeV.           
  • B. 63,2152 MeV.              
  • C. 6,3215 MeV.           
  • D. 632,1531 MeV.
Câu 24
Mã câu hỏi: 278292

Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân \(_8^{16}O\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_8^{16}O\) xấp xỉ bằng 

  • A. 14,25 MeV.        
  • B. 18,76 MeV.              
  • C. 128,17 MeV.          
  • D. 190,81 MeV.
Câu 25
Mã câu hỏi: 278293

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \({}_{18}^{40}\)Ar ; \({}_{3}^{6}\)Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{3}^{6}\)Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{18}^{40}\)Ar 

  • A.  lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.      
  • B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
  • C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.           
  • D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 26
Mã câu hỏi: 278294

Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol­-1, khối lượng mol của hạt nhân urani  \({}_{92}^{238}U\) là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani \({}_{92}^{238}U\) là : 

  • A. \(2,{2.10^{25}}\) hạt        
  • B. \(1,{2.10^{25}}\) hạt        
  • C. \(8,{8.10^{25}}\) hạt        
  • D. \(4,{4.10^{25}}\) hạt        
Câu 27
Mã câu hỏi: 278295

Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol­-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt \({}_{52}^{131}\)I là : 

  • A. 3,952.1023 hạt             
  • B. 4,595.1023 hạt           
  • C. 4.952.1023 hạt             
  • D. 5,925.1023 hạt 
Câu 28
Mã câu hỏi: 278296

Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g  , \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là 

  • A.  2,38.1023.      
  • B. 2,20.1025.  
  • C. 1,19.1025.              
  • D. 9,21.1024.
Câu 29
Mã câu hỏi: 278297

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam  Al1327  là 

  • A. 6,826.1022.        
  • B. 8,826.1022.    
  • C.  9,826.1022.                
  • D. 7,826.1022.
Câu 30
Mã câu hỏi: 278298

Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm: 

  • A. 33 prôton và 27 nơtron       
  • B. 27 prôton  và 60 nơtron 
  • C. 27 prôton và 33 nơtron                   
  • D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 31
Mã câu hỏi: 278299

Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân \({}_2^4He\) là 

  • A. 6,02.1023(notron)       
  • B. 3,01.1023(notron) 
  • C. 12,04.1023(notron)  
  • D. 1,505.1023(notron)
Câu 32
Mã câu hỏi: 278300

Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. 

  • A. 0,4.108 m/s.              
  • B. 2,985.108 m/s.
  • C.  1,2.108 m/s.          
  • D. 0,8.108 m/s.
Câu 33
Mã câu hỏi: 278301

Hạt nhân càng bền vững khi có 

  • A. số nuclôn càng nhỏ.      
  • B. số nuclôn càng lớn.
  • C. năng lượng liên kết càng lớn.                    
  • D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 34
Mã câu hỏi: 278302

Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là 

  • A. kg    
  • B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)  
  • C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.                 
  • D. Câu A, B, C đều đúng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 278303

Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử   

  • A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử 
  • B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử           
  • C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron     
  • D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân
Câu 36
Mã câu hỏi: 278304

Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng”     

  • A. nhỏ hơn       
  • B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)            
  • C. lớn hơn                                 
  • D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
Câu 37
Mã câu hỏi: 278305

Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:       

  • A. càng dễ phá vỡ                     
  • B.  năng lượng liên kết lớn  
  • C. năng lượng liên kết nhỏ                
  • D. càng bền vững      
Câu 38
Mã câu hỏi: 278306

Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con: 

  • A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.     
  • B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn.
  • C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.          
  • D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 39
Mã câu hỏi: 278307

Trong phản ứng hạt nhân, proton: 

  • A. có thể biến thành nơtron và ngược lại       
  • B. có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại    
  • C. được bảo toàn                                                     
  • D. A và C đúng  
Câu 40
Mã câu hỏi: 278308

Đơn vị khối lượng nguyên tử là:     

  • A. Khối lượng của một nguyên tử hydro       
  • B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12      
  • C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon            
  • D. Khối lượng của một nucleon    

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ