Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
Lê Viết Khánh
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: __________ (complete) the book, he had a holiday.

Câu trả lời của bạn

img
Pham Thi
13/09/2022

- Đáp án: Having completed.

- Vì: Diễn tả 1 sự việc diễn ra trước 1 sự việc trong quá khứ nên dùng quá khứ hoàn thành, hai mệnh đề lại có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động nên khi rút gọn dùng phân từ hoàn thành là Having Vp2

Note: Khi hai vế có hành động cùng diễn ra ở hiện tại hoặc liên tiếp trong quá khứ mà không muốn nhấn mạnh đến việc hành động nào xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ ta sẽ dùng Ving thay vì Having Vp2

- Dịch: Hoàn thành xong cuốn sách, anh ấy đi nghỉ.

img
An Nhiên
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: In spite of (miss) __________the train, we arrived on time.

Câu trả lời của bạn

img
Lam Van
13/09/2022

- Đáp án: missing

- Vì: in spite of + Ving / Cụm Danh từ : mặc dù làm gì / việc gì

- Dịch nghĩa: Mặc dù lỡ chuyến tàu, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.

img
Choco Choco
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: I enjoy (play)_____________ tennis with my friends.

Câu trả lời của bạn

img
Lê Minh Bảo Bảo
13/09/2022

- Đáp án: playing

- Vì: enjoy + Ving: thích làm gì. 

- Dịch: Tôi thích chơi quần vợt với những người bạn của tôi. 

img
Lê Nguyễn Hạ Anh
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: (Swim) _______________is my favorite sport.

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Thanh Trà
13/09/2022

- Đáp án: Swimming. 

- Vì: “Swimming” là " Danh động từ" đứng đầu câu đóng vài trò làm chủ ngữ. 

- Dịch nghĩa: Bơi là môn thể thao yêu thích của tôi. 

img
Anh Nguyễn
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: My boss spends two hours a day (travel) ____________to work.

Câu trả lời của bạn

img
Duy Quang
13/09/2022

Key: travelling

Vì: spend + time + V ing: dành thời gian làm việc gì

Dịch: Ông chủ của tôi dành hai giờ một ngày để đi tới chỗ làm.

img
minh thuận
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: Jack admitted(steal) ________ the money.

Câu trả lời của bạn

img
Nhi Nhi
13/09/2022

Key: stealing/having stolen

Vì: admit + Ving/having Vp2: thừa nhận làm/đã làm việc gì

Dịch: Jack đã thừa nhận lấy trộm tiền. 

img
Phung Hung
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: (Fail) ___________ twice, he didn’t want to try again.

Câu trả lời của bạn

img
Mai Hoa
13/09/2022

- Đáp án: Having failed

- Xét câu gốc: He had failed twice, he didn’t want to try again.

=> Đây là câu ở dạng chủ động, và hai về cùng chủ ngữ “he” => Dùng phân từ hoàn thành 

- Dịch nghĩa: Thất bại lần hai, anh ấy đã không muốn thử lần nữa.

img
Phạm Hoàng Thị Trà Giang
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: (Learn) ________a foreign language takes a long time.

Câu trả lời của bạn

img
Tuấn Huy
13/09/2022

Key: Learning

Vì: Learn đóng vai tròn làm chủ ngữ của câu và ở dạng chủ động nên ở dạng Ving

Dịch: Việc học một ngoại ngữ tốn một thời gian dài.

img
Nhật Nam
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: She is looking forward to (see)_____ her friends.

Câu trả lời của bạn

img
minh thuận
13/09/2022

Key: seeing

Vì: look forward to + Ving: mong chờ việc gì

Dịch: Cô ấy đang mong chờ gặp các bạn của cô ấy.

img
Phan Quân
Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức 26/09/2022
Provide the correct form of the word: The police didn’t permit (camp) ________ in this wood for security reasons.

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Thị Lưu
13/09/2022

Đáp án: camping

Giải thích: permit/allow + Ving: cho phép làm gì

               permit/allow sb + to V = let sb + V(bare): cho phép ai làm gì

Dịch: Cảnh sát không cho phép cắm trại trong khu rừng này vì lí do an ninh.

 
 
Chia sẻ