Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
minh thuận
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: (Spend) ______________ all his money on gambling, he came back home and asked for his father’s money.

Câu trả lời của bạn

img
Kaito KaitoKid2k9
19/10/2022

`=>` Having spent

- Sử dụng nguyên thể hoàn thành, cần điền từ đầu câu => dùng V-ing

img
Trần Hoàng Mai
13/09/2022

Dịch: Khi đã nướng hết tiền vào bài bạc, anh ta quay trở về nhà và hỏi xin tiền bố mình.

Giải thích: Anh ta đã nướng hết tiền vào bài bạc rùi mới về nhà xin tiền bố => nhấn mạnh một hành động xảy ra xong trước một hành động khác => rút gọn mệnh đề bằng phân từ hoàn thành

Đáp án: Having spent

img
Anh Trần
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: She apologized to me for (be) ____________ so impolite last night.

Câu trả lời của bạn

img
Hoàng giang
13/09/2022

Key: being

=> Vì: cấu trúc apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì việc gì

=> Dịch: Cô ấy xin lỗi tôi vì đã quá bất lịch sự tối qua.

img
Hoang Vu
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: (Not obey) ____________ his parents, he lost all his money and was about to be homeless.

Câu trả lời của bạn

img
Trần Thị Trang
13/09/2022

Dịch: Không nghe lời bố mẹ, anh ta đã mất hết tiền và sắp trở thành vô gia cư. 

Giải thích: Vì đã không nghe lời bố mẹ nên mới mất hết tiền bạc nhà cửa => nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới hành động khác => dùng phân từ hoàn thành

Đáp án: Not having obeyed

img
nguyen bao anh
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: She sat silently at the corner of the room (hold) ___________ an old doll.

Câu trả lời của bạn

img
hi hi
13/09/2022

Key: holding

Vì: sit + adv of place + Ving

Dịch: Cô ấy ngồi lặng lẽ ở góc phòng, ôm một con búp bê cũ.

img
can tu
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: There are many patients (wait) __________ for their turns, Sir.

Câu trả lời của bạn

img
thi trang
13/09/2022

Key: waiting

Vì: mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động nên ta bỏ đại từ quan hệ và dùng ving

Dịch: Có nhiều bệnh nhân đang đợi đến lượt của họ, thưa ngài.

img
Nguyễn Xuân Ngạn
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: The flowers need (water)_________ but you needn’t water them now.

Câu trả lời của bạn

img
Hồng Hạnh
13/09/2022

Dịch: Hoa cần được tưới nước nhưng bạn không cần tưới chúng bây giờ đâu.

Giải thích: 

- Cấu trúc: sb + need + to V: ai đó cần phải làm gì

                    st + need + Ving/to be Vp2: cái gì cần thiết được làm

- Căn cứ vào chủ ngữ the flowers (chỉ vật) 

Đáp án: watering/to be watered

img
An Nhiên
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: She prefers (eat) _________ to (prepare) ____________ meals.

Câu trả lời của bạn

img
Hoa Hong
13/09/2022

Key: eating / preparing

Vì: cấu trúc Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: cô ấy thích ăn hơn là chuẩn bị bữa ăn.

img
Hồng Hạnh
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: He went to bed without (lock)_________ the doors.

Câu trả lời của bạn

img
My Le
13/09/2022

Key: locking

Vì: sau giới từ without + Ving

Dịch: Anh ta đi ngủ mà không khóa cửa.

img
hà trang
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: There are people can’t help (laugh)_________when they see someone (slip)_____ on a banana skin.

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Quang Thanh Tú
13/09/2022

- Đáp án: laughing/ slipping

- Căn cứ: 

+ can’t help doing sth: không thể ngừng làm gì, không kiểm soát được

+ see sb doing sth: nhìn thấy ai đang làm gì

- Dịch nghĩa: Có những người không thể nhịn được cười khi họ nhìn thấy ai đó trượt vở chuối.

img
na na
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo 26/09/2022
Provide the correct form of the word: You should try (wear) _______ any shirts you want to buy.

Câu trả lời của bạn

img
Lê Trung Phuong
13/09/2022

Key: wearing

=> Vì: try doing sth: thử làm gì

Khác với: Try to do sth: cố gắng để làm gì

Dịch: Bạn nên mặc thử bất kì áo sơ mi nào bạn muốn mua.

 
 
Chia sẻ