Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Tạm dịch: Anh ta trông như chưa bao giờ có một bữa ăn thịnh soạn trong đời, nhưng thực tế vợ anh ta nuôi anh ta rất tốt.
=> Giả thuyết trái với hiện tại => động từ chia về thì quá khứ đơn
Đáp án: NEVER GOT
Câu trả lời của bạn
Key: had spent
Vì: Câu giả định trái với quá khứ → động từ ở thời quá khứ hoàn thành
Dịch: Mọi người đều cảm thấy tiếc cho anh ấy và nói giá như anh ấy dành nhiều thời gian hơn cho việc ôn tập.
Câu trả lời của bạn
Key: (should) be transferred
Cấu trúc: S1 advise that S2 + (Should) Vo
Câu bị động → (should) be transferred
Dịch: Bác sỹ khuyên người đàn ông đó nên được chuyển sang phòng riêng.
Câu trả lời của bạn
Key: to think
Vì: Cấu trúc It’s (high) time for sb to V: đã đến lúc cho ai đó làm gì
Dịch: Đã đến lúc chúng ta nghĩ về việc chọn một nơi để ổn định.
1. To tell you the truth, I think the play was ___ bad. (embarrass)
2. I won't tell you his reaction. I'll leave that to your ___ (imagine)
3. Although Jane is very young, she is ___ and well-qualified for the job. (experience)
4. Jack failed to get the job he wanted beacause he is completely ___ in the field of teaching. (experience)
5. A child learn to talk by ___ (imitate)
6. Her style of painting has been ___ by other artists. (imitate)
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have/get sth done.
=> He had his car repaired by a mechanic.
Tạm dịch: Anh ta có được chiếc xe đã được sửa bởi người thợ máy.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc chủ động thể nhờ bảo: get sb TO DO sth: nhờ ai đó làm gì.
=> They got the police to arrest the shoplifter.
Tạm dịch: Họ nhờ cảnh sát bắt giữ kẻ trộm cắp đồ trong tiệm.
Câu trả lời của bạn
Đáp án
Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: get/have sth done: có cái gì được làm (bởi ai).
=> She often gets the heater maintained by the technician.
Tạm dịch: Cô ta thường nhờ các kĩ thuật viên bảo trì máy sửa.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc bị động nhờ bảo: have/get sth done.
=> She will have her dog examined by a veterinary surgeon.
Tạm dịch: Cô ta có chú chó của mình được kiểm tra bởi bác sĩ thú y.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have/get sth done.
=> I must have my teeth checked by the dentist.
Tạm dịch: Tôi phải nhờ nha sĩ kiểm tra răng của mình.