Van Dung
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)
Câu trả lời của bạn
These words were said by Shakespeare; they are not ours.
Dịch: Những lời này đã được Shakespeare nói; chúng không phải của chúng ta.
Trần Thị Trang
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: The box belongs to John; it’s not ______. (you)
Câu trả lời của bạn
The box belongs to John; it’s not yours.
Dịch: Chiếc hộp thuộc về John; nó không phải của bạn.
minh dương
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: Victor’s house is older than ______. (we)
Câu trả lời của bạn
Victor’s house is older than ours.
Dịch: Ngôi nhà của Victor lâu đời hơn ngôi nhà của chúng tôi.
Bo Bo
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)
Câu trả lời của bạn
This boy’s ideas are more interesting than yours.
Dịch: Ý tưởng của cậu bé này thú vị hơn ý tưởng của bạn.
Trần Thị Trang
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: Your father is taller than ______. (she)
Câu trả lời của bạn
Your father is taller than hers.
Dịch: Cha của bạn cao hơn cha của cô ấy.
Mai Rừng
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: That book does not belong to you; it’s ______. (I)
Câu trả lời của bạn
That book does not belong to you; it’s mine.
Dịch: Cuốn sách đó không thuộc về bạn; nó là của tôi.
Minh Tuyen
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: Our car is newer than ______. (he)
Câu trả lời của bạn
Our car is newer than his.
Dịch: Xe của chúng tôi mới hơn xe của anh ấy.
Nguyen Ngoc
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)
Câu trả lời của bạn
This bag belongs to that woman in red; it’s not yours.
Dịch: Cái túi này thuộc về người phụ nữ mặc áo đỏ đó; nó không phải của bạn.
thu phương
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: You can't take that laptop home. It’s ______. (we)
Câu trả lời của bạn
You can't take that laptop home. It’s ours.
Dịch: Bạn không thể mang máy tính xách tay đó về nhà. Nó là của chúng ta.
Nguyễn Anh Hưng
Tiếng Anh 10 Cánh Diều
26/09/2022
Complete the sentence: The mobile phone belongs to that girl. It’s ______. (she)
Câu trả lời của bạn
The mobile phone belongs to that girl. It’s hers.
Dịch: Điện thoại di động của cô gái đó. Nó là của cô ấy.