Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Tuyển tập bộ trắc nghiệm ôn tập các phép tính chia với số tự nhiên

15/04/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 511

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (68 + 32) ∶4 = ...

  • A. 68∶4-32∶4 
  • B. 68∶4+32
  • C. 68+32∶4 
  • D. 68∶4+32∶4 
Câu 2
Mã câu hỏi: 512

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (135 - 50) ∶5 = ...

  • A. 135-50∶5 
  • B. 135∶5-50 
  • C. 135∶5-50∶5 
  • D. 135∶5+50∶5
Câu 3
Mã câu hỏi: 513

Tổng của 24 và 54 chia cho 6 được kết quả là:

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14
Câu 4
Mã câu hỏi: 514

Tìm y, biết: 189 ∶ y + 54 ∶ y = 9.

  • A. y = 26 
  • B. y = 27 
  • C. y = 28 
  • D. y = 29 
Câu 5
Mã câu hỏi: 515

Lớp 4A có 36 học sinh, lớp 4B có 42 học sinh. Nhà trường chia đều số học sinh của cả hai lớp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

  • A. 13 học sinh 
  • B. 12 học sinh 
  • C. 14 học sinh 
  • D. 11 học sinh 
Câu 6
Mã câu hỏi: 516

So sánh P và Q biết: P = 528 : 6 + 672 : 6; Q = 420 : 5 + 368 : 2

  • A. P > Q 
  • B. P < Q 
  • C. P = Q 
  • D. Không so sánh được
Câu 7
Mã câu hỏi: 517

Cho a là số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, b là số lớn nhất có bốn chữ số. Hãy tính giá trị của biểu thức (a+b)∶3 

  • A. 3574
  • B. 3674
  • C. 3774
  • D. 3474
Câu 8
Mã câu hỏi: 518

Tính: 25872 ∶ 3

  • A. 8554 
  • B. 8544 
  • C. 8634 
  • D. 8624 
Câu 9
Mã câu hỏi: 519

Tính: 408076∶7

  • A. 58286 
  • B. 58396 
  • C. 58296 dư 4 
  • D. 58297 dư 5 
Câu 10
Mã câu hỏi: 520

Số dư trong phép chia 25369∶8 là

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 521

Tìm y, biết: 9 × y = 16895 + 13867

  • A. y = 3418 
  • B. y = 3417
  • C. y = 3416 
  • D. y = 3415 
Câu 12
Mã câu hỏi: 522

Giá trị của biểu thức (12592 - 4528) ∶ 8 + 245 × 23 là:

  • A. 282233 
  • B. 28819 
  • C. 6643 
  • D. 5635 
Câu 13
Mã câu hỏi: 523

Người ta xếp 127450 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?

  • A. 15931 hộp 
  • B. 15931 hộp, thừa 4 cái áo 
  • C. 15931 hộp, thừa 1 cái áo 
  • D. 15931 hộp, thừa 2 cái áo 
Câu 14
Mã câu hỏi: 524

Cuộn dây thứ nhất dài 23280m. Cuộn dây thứ hai dài bằng 1/5 cuộn thứ nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu mét từ cuộn thứ nhất sang cuộn thứ hai để hai cuộn dài bằng nhau?

  • A. 4656m 
  • B. 6984m 
  • C. 9312m
  • D. 11640m 
Câu 15
Mã câu hỏi: 525

Cho: 224 ∶ (8 × 7) = 224 ...7∶ 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. Dấu +
  • B. Dấu -
  • C. Dấu x
  • D. Dấu :
Câu 16
Mã câu hỏi: 526

Viết phép tính 200 ∶ 40 dưới dạng chia một số cho một tích.

  • A. 200∶(50-10) 
  • B. 200∶(20+20) 
  • C. 200∶(10×4) 
  • D. 200∶(400∶10) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 527

1080 chia cho tích của 8 và 9 được kết quả là: 

  • A. 25
  • B. 24
  • C. 15
  • D. 14
Câu 18
Mã câu hỏi: 528

Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 cái bút chì cùng loại và phải trả tất cả 28000 đồng.Tính giá tiền mỗi cái bút.

  • A. 3200 đồng 
  • B. 3500 đồng 
  • C. 3800 đồng 
  • D. 4500 đồng 
Câu 19
Mã câu hỏi: 529

Hãy so sánh 2 biểu thức M và N, biết: M = 336699 ∶ (9 × 3); N = 336699 ∶ 9 + 3

  • A. M < N 
  • B. M > N 
  • C. M = N 
  • D. Không so sánh được
Câu 20
Mã câu hỏi: 530

(9234 × 1357) ∶ .... = 9 × 1357. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  • A. 1326
  • B. 1426
  • C. 1226
  • D. 1026
Câu 21
Mã câu hỏi: 531

Biểu thức nào dưới đây có dạng một tích chia cho một số:

  • A. (45 + 15) ∶ 5 
  • B. (45 - 15) ∶ 5
  • C. (45 × 15) ∶ 5
  • D. (45 ∶ 15) ∶ 5
Câu 22
Mã câu hỏi: 532

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (18 × 21) ∶ 3 = .... 

  • A. (18∶3)×21 
  • B. 18×(21∶3) 
  • C. Cả A và B đều sai 
  • D. Cả A và B đều đúng 
Câu 23
Mã câu hỏi: 533

Cho biểu thức: (35 × 8) ∶ 7 = (35 ∶ 7) ... 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

  • A. Dấu +
  • B. Dấu -
  • C. Dấu x
  • D. Dấu :
Câu 24
Mã câu hỏi: 534

Tích của 45 và 54 chia cho 5 được kết quả là:

  • A. 446
  • B. 448
  • C. 468
  • D. 486
Câu 25
Mã câu hỏi: 535

Khánh có 5 hộp bút màu, mỗi hộp có 9 bút màu. Khánh cho em 1/3 số bút màu đó. Hỏi khánh đã cho em bao nhiêu bút màu?

  • A. 14 bút màu
  • B. 13 bút màu
  • C. 15 bút màu
  • D. 16 bút màu
Câu 26
Mã câu hỏi: 536

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:

  • A. 40
  • B. 41
  • C. 42
  • D. 43
Câu 27
Mã câu hỏi: 537

Kết quả của phép chia 35000 : 70 là:

  • A.
  • B. 50 
  • C. 500 
  • D. 5000 
Câu 28
Mã câu hỏi: 538

Thương của 46800 và 400 là bao nhiêu?

  • A. 107 
  • B. 117 
  • C. 1070 
  • D. 1170 
Câu 29
Mã câu hỏi: 539

Tìm b, biết: b × 60 = 22800

  • A. b = 28 
  • B. b = 38 
  • C. b = 280 
  • D. b = 380 
Câu 30
Mã câu hỏi: 540

Tìm y biết: 3600 ∶ y = 5600 ∶ 70

  • A.  y = 25 
  • B. y = 35 
  • C. y = 45 
  • D. y = 55
Câu 31
Mã câu hỏi: 541

Giá trị của biểu thức (45876 + 39124) : 200 + 300 là:

  • A. 725 
  • B. 575 
  • C. 425 
  • D. 170
Câu 32
Mã câu hỏi: 542

Một đội đồng diễn thể dục, lúc đầu xếp thành 24 hàng dọc, mỗi hàng có 15 học sinh. Sau đó số học sinh này xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ngang?

  • A. 16 hàng 
  • B. 17 hàng 
  • C. 18 hàng 
  • D. 19 hàng 
Câu 33
Mã câu hỏi: 543

Một cửa hàng có 3 tấn gạo đựng đều trong các bao, mỗi bao chứa được 40kg gạo. Tuần thứ nhất cửa hàng bán được 14 tạ gạo, tuần thứ hai bán hết số gạo còn lại. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn tuần thứ nhất bao nhiêu bao gạo?

  • A. 5 bao 
  • B. 15 bao
  • C. 25 bao 
  • D. 35 bao 
Câu 34
Mã câu hỏi: 544

Tính: 877 ∶ 23

  • A. 38 dư 1 
  • B. 38 dư 2 
  • C. 38 dư 3 
  • D. 38 dư 4 
Câu 35
Mã câu hỏi: 545

Thương của 10440 và 72 là:

  • A. 140 
  • B. 145
  • C. 150 
  • D. 155 
Câu 36
Mã câu hỏi: 546

Tìm x, biết: x × 37 = 2701

  • A. x = 85 
  • B. x = 83 
  • C. x = 73 
  • D. x = 75 
Câu 37
Mã câu hỏi: 547

Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp 36 gói. Hỏi có thể xếp 2500 gói kẹo vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?

  • A. 79 hộp; thừa 4 gói 
  • B. 69 hộp; thừa 14 gói 
  • C. 79 hộp; thừa 6 gói 
  • D. 69 hộp; thừa 16 gói 
Câu 38
Mã câu hỏi: 548

Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 75cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng hình chữ nhật là 45cm.

  • A. 380cm 
  • B. 340cm 
  • C. 300cm 
  • D. 170cm 
Câu 39
Mã câu hỏi: 549

Xe thứ nhất chở 60 thùng dầu, mỗi thùng chứa 24 lít dầu. Xe thứ hai chở một số thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu, biết xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 180 lít dầu.

  • A. 36 thùng 
  • B. 45 thùng 
  • C. 48 thùng 
  • D. 52 thùng 
Câu 40
Mã câu hỏi: 550

Tìm x, biết: 24225 ∶ x = 285

  • A. x = 83 
  • B. x = 85
  • C. x = 87
  • D. x = 89 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ