Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập tính chất phép cộng và phép trừ với số tự nhiên

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 591

Thực hiện phép tính: 4826 + 307

  • A. 5123 
  • B. 5133 
  • C. 7833 
  • D. 7896 
Câu 2
Mã câu hỏi: 592

Thực hiện phép tính: 47256 + 25487

  • A. 71743
  • B. 73743
  • C. 72743
  • D. 70743
Câu 3
Mã câu hỏi: 593

Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725

  • A. 69348 
  • B. 78348 
  • C. 78258
  • D. 79358 
Câu 4
Mã câu hỏi: 594

Tìm x, biết x-3268=5735. 

  • A. x = 9003
  • B. x = 7005
  • C. x = 9093
  • D. x = 8103
Câu 5
Mã câu hỏi: 595

Giá thứ nhất có 1836 quyển sách. Giá thứ hai có 2185 quyển sách. Vậy cả hai giá có tất cả bao nhiêu quyển sách?

  • A. 4021 quyển sách
  • B. 4121 quyển sách
  • C. 4221 quyển sách
  • D. 4321 quyển sách
Câu 6
Mã câu hỏi: 596

Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:

  • A. 109998 
  • B. 109999 
  • C. 110000 
  • D. 110001 
Câu 7
Mã câu hỏi: 597

Thùng thứ nhất chứa 450 lít dầu. Nếu chuyển 48 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì hai thùng có số dầu bằng nhau. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

  • A. 498 lít 
  • B. 528 lít 
  • C. 536 lít 
  • D. 546 lít 
Câu 8
Mã câu hỏi: 598

Thực hiện phép tính: 80508 – 4936

  • A. 31148 
  • B. 32148 
  • C. 76672 
  • D. 75572 
Câu 9
Mã câu hỏi: 599

Tìm x, biết 6095 - x = 2816 .

  • A. x = 3279 
  • B. x = 3389 
  • C. x = 4879 
  • D. x = 8911 
Câu 10
Mã câu hỏi: 600

Tìm y biết: y + 32487 = 63048 - 2827.

  • A. y = 27743 
  • B. y = 92718 
  • C.  y = 92708 
  • D. y = 27734 
Câu 11
Mã câu hỏi: 601

Một nhà máy trong hai tháng sản xuất được 38675kg đường. Biết tháng thứ nhất nếu sản xuất thêm 238kg thì sẽ sản xuất được 20 tấn đường. Hỏi tháng thứ hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  • A. 18437kg 
  • B. 18913kg 
  • C. 18675kg 
  • D. 19762kg 
Câu 12
Mã câu hỏi: 602

Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: ở số trừ có 2 chữ số cuối cùng là 28 đã viết thành 82 nên phép trừ sai có kết quả là 1945. Vậy hiệu đúng của hai số đó là:

  • A. 1891 
  • B. 1889 
  • C. 1973 
  • D. 1999 
Câu 13
Mã câu hỏi: 603

Quận Cầu Giấy trồng được 13625 cây xanh. Quận Đống Đa trồng ít hơn quận Cầu Giấy là 780 cây. Hỏi cả hai quận trồng được bao nhiêu cây? 

  • A. 24470 cây
  • B. 26470 cây
  • C. 27470 cây
  • D. 25470 cây
Câu 14
Mã câu hỏi: 604

Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:

  • A. Biểu thức có chứa chữ 
  • B. Biểu thức có chứa một chữ 
  • C. Biểu thức có chứa hai chữ 
  • D. Biểu thức có chứa ba chữ
Câu 15
Mã câu hỏi: 605

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?

  • A. 276+44-99 
  • B. a-b×5+256 
  • C. m×n:8 
  • D. a+b-c×7 
Câu 16
Mã câu hỏi: 606

Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:

  • A. 13529 
  • B. 13519 
  • C. 13429 
  • D. 13419 
Câu 17
Mã câu hỏi: 607

Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a+b×5 là bao nhiêu?

  • A. 339
  • B. 309
  • C. 319
  • D. 329
Câu 18
Mã câu hỏi: 608

Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là bao nhiêu? 

  • A. 47371 
  • B. 47361 
  • C. 47351 
  • D. 47341 
Câu 19
Mã câu hỏi: 609

Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b - 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là:

  • A. 1332 
  • B. 1800 
  • C. 1900 
  • D. 3816 
Câu 20
Mã câu hỏi: 610

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là: 

  • A. a+b×2 
  • B. (a+b)×2 
  • C. a×2+b 
  • D. a+b 
Câu 21
Mã câu hỏi: 611

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b = 168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A. 443cm 
  • B. 718cm 
  • C. 611cm 
  • D. 886cm 
Câu 22
Mã câu hỏi: 612

Cho m + n = n + ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là: 

  • A. n
  • B. 0
  • C. 20
  • D. m
Câu 23
Mã câu hỏi: 613

Cho biểu thức: 375 +28. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

  • A. 28 + 377 
  • B. 28 + 375 
  • C. 28 + 370 
  • D. 28 + 357 
Câu 24
Mã câu hỏi: 614

Tìm y biết: 248×145 + 1900:100 = 1900:100 + 248×y

  • A. y = 19 
  • B. y = 141 
  • C. y = 145 
  • D. y = 248 
Câu 25
Mã câu hỏi: 615

Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

  • A. 16972 người 
  • B. 17862 người 
  • C. 16862 người 
  • D. 17972 người 
Câu 26
Mã câu hỏi: 616

Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)

  • A. x = 120 
  • B. x = 125 
  • C. x = 145 
  • D. x = 165 
Câu 27
Mã câu hỏi: 617

Công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là:

  • A. Số bé = (tổng – hiệu) : 2 
  • B. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 
  • C. Cả A và B đều sai 
  • D. Cả A và B đều đúng 
Câu 28
Mã câu hỏi: 618

Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.

  • A. 185 và 160 
  • B. 186 và 159 
  • C. 187 và 158 
  • D. 185 và 188 
Câu 29
Mã câu hỏi: 619

Nhà bác Hùng thu được tất cả 2250kg khoai lang và khoai tây. Biết số khoai lang nhiều hơn số khoai tây là 436kg. Tính khối lượng mỗi loại khoai.

  • A. Khoai lang: 1334kg; khoai tây: 907kg. 
  • B. Khoai lang: 1338kg; khoai tây: 912kg. 
  • C. Khoai lang: 1341kg; khoai tây: 909kg. 
  • D. Khoai lang: 1343kg; khoai tây: 907kg. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 620

Lớp 4A có 36 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?

  • A. 12 học sinh nam; 24 học sinh nữ.
  • B. 18 học sinh nam; 18 học sinh nữ.
  • C. 14 học sinh nam; 22 học sinh nữ.
  • D. 16 học sinh nam; 20 học sinh nữ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 621

Tổng của 2 số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, hiệu của 2 số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Vậy hai số đó là: 

  • A. 5437 và 4439 
  • B. 5445 và 4560 
  • C. 5431 và 4445 
  • D. 5441 và 4435 
Câu 32
Mã câu hỏi: 622

Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều rộng kém chiều dài là 16cm . Vậy diện tích hình chữ nhật đó là: 

  • A. 175 cm
  • B. 225 cm2
  • C. 546 cm2
  • D. 1092 cm2
Câu 33
Mã câu hỏi: 623

Trung bình cộng của hai số là 158, nếu thêm 28 đơn vị vào số thứ nhất ta được số thứ hai. Hỏi số thứ hai bằng bao nhiêu?

  • A. 182
  • B. 192
  • C. 172
  • D. 162
Câu 34
Mã câu hỏi: 624

Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ. Hỏi thửa ruộng thứ nhất và thứ hai thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?

  • A. Thửa ruộng thứ nhất: 1178kg Thửa ruộng thứ hai: 978kg
  • B. Thửa ruộng thứ nhất: 1158kg Thửa ruộng thứ hai: 778kg
  • C. Thửa ruộng thứ nhất: 1178kg Thửa ruộng thứ hai: 878kg
  • D. Thửa ruộng thứ nhất: 1078kg Thửa ruộng thứ hai: 878kg
Câu 35
Mã câu hỏi: 625

Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 68 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa cháu kém ông 64 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

  • A. Ông: 71 tuổi; cháu: 7 tuổi 
  • B. Ông: 65 tuổi; cháu: 3 tuổi 
  • C. Ông: 70 tuổi; cháu: 6 tuổi 
  • D. Ông: 66 tuổi; cháu: 2 tuổi 
Câu 36
Mã câu hỏi: 626

Cho hai số có tổng bằng 596, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai. Hỏi số thứ nhất và số thứ hai bằng bao nhiêu?

  • A. Số thứ nhất: 48; số thứ hai: 548
  • B. Số thứ nhất: 50; số thứ hai: 548
  • C. Số thứ nhất: 48; số thứ hai: 538
  • D. Số thứ nhất: 45; số thứ hai: 548
Câu 37
Mã câu hỏi: 627

An và Bình có tất cả 144 viên bi. Nếu An cho Bình 15 viên bi thì khi đó Bình sẽ có nhiều hơn An là 26 viên bi. Hỏi lúc đầu bạn An và bạn Bình có bao nhiêu viên bi?

  • A. An: 72 viên bi Bình: 70 viên bi
  • B. An: 74 viên bi Bình: 70 viên bi
  • C. An: 74 viên bi Bình: 68 viên bi
  • D. An: 72 viên bi Bình: 68 viên bi
Câu 38
Mã câu hỏi: 628

Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống: 2018 + 0 = ..... + 2018 = ......

  • A. 1; 2020
  • B. 3; 2021
  • C. 0; 2018
  • D. 2; 2019
Câu 39
Mã câu hỏi: 629

Điền số thích hợp vào ô trống sau: 123 + 999 + 472 = 472 + 123 + ......

  • A. 999
  • B. 888
  • C. 998
  • D. 889
Câu 40
Mã câu hỏi: 630

Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức: 1088∶ m+n×2 bao nhiêu?

  • A. 2032
  • B. 2332
  • C. 2232
  • D. 2132

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ