Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Lê Hồng Phong

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68879

Chọn dãy chất đều là oxit axit?

  • A.

    CaO, K2O, Na2O.

  • B. CO2, SO3, P2O5.
  • C.

    CO, CaO, MgO.

  • D. CO, SO3, P2O5.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68880

Muối ăn hằng ngày có có công thức hoá học là

  • A.

    NaCl

  • B. KCl
  • C.

    CaCl2

  • D. BaCl2
Câu 3
Mã câu hỏi: 68881

Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K2O, Fe2O3. Khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn hợp?

  • A.

    CuO, K2O

  • B.

    CuO, Fe2O3

  • C.

    K2O, Fe2O3

  • D. không đáp án nào đúng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 68882

Cho PTHH sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O

Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 68883

Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH bằng một thuốc thử là

  • A.

    BaCl2

  • B. KMnO4
  • C.

    Quỳ tím

  • D. AgNO3
Câu 6
Mã câu hỏi: 68884

Cho 4,48g CaO tác dụng vừa đủ với axit H2SO4. Sau khi cô cạn sản phẩm, thu được bao nhiêu gam muối khan?

  • A.

    10,88 gam.

  • B. 8,10 gam.
  • C.

    4,48 gam.

  • D. 8,48 gam.
Câu 7
Mã câu hỏi: 68885

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

  • A.

    CO2,

  • B. Na2O.
  • C.

    SO2

  • D. P2O5
Câu 8
Mã câu hỏi: 68886

Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

  • A.

    CO2

  • B. O2
  • C.

    N2

  • D. H2
Câu 9
Mã câu hỏi: 68887

Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là

  • A.

    CO2 và BaO.

  • B. K2O và NO.
  • C.

    Fe2O3 và SO3.

  • D. MgO và CO.
Câu 10
Mã câu hỏi: 68888

Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là

  • A. CaO.
  • B. CuO.
  • C. FeO.
  • D. ZnO.
Câu 11
Mã câu hỏi: 68889

Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20g NaOH. Muối được tạo thành là

  • A.

    Na2CO3.

  • B. NaHCO3.
  • C.

    Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.

  • D. Na(HCO3)2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 68890

Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là

  • A. 4%.
  • B. 6%.
  • C. 4,5%
  • D. 10%
Câu 13
Mã câu hỏi: 68891

Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

  • A. 10.
  • B. 20.
  • C. 30.
  • D. 40.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68892

Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có

  • A. pH = 7
  • B. pH > 7
  • C. pH < 7
  • D. pH = 8
Câu 15
Mã câu hỏi: 68893

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

  • A. Fe, Cu, Mg.
  • B. Zn, Fe, Cu.
  • C. Zn, Fe, Al.
  • D. Fe, Zn, Ag.
Câu 16
Mã câu hỏi: 68894

Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là

  • A.

    K2SO4

  • B. Ba(OH)2
  • C.

    NaCl

  • D. NaNO3
Câu 17
Mã câu hỏi: 68895

Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang

  • A. Màu xanh.
  • B. Không đổi màu.
  • C. Màu đỏ.
  • D. Màu vàng nhạt.
Câu 18
Mã câu hỏi: 68896

Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

  • A. 2,5 lít
  • B. 0,25 lít
  • C. 3,5 lít
  • D. 1,5 lít
Câu 19
Mã câu hỏi: 68897

Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là

  • A.

    Zn(NO3)2

  • B. NaNO3.
  • C.

    AgNO3.

  • D. Cu(NO3)2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 68898

Trong sơ đồ phản ứng sau: M (+ HCl) → N (+ NaOH) → Cu(OH)2

M là:

  • A.

    Cu.

  • B. Cu(NO3)2.
  • C.

    CuO.

  • D. CuSO4.
Câu 21
Mã câu hỏi: 68899

Hoà tan hết 3,6 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là

  • A. Zn.
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Ca.
Câu 22
Mã câu hỏi: 68900

Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là

  • A. 6,4 g.
  • B. 9,6 g.
  • C. 12,8 g.
  • D. 16 g.
Câu 23
Mã câu hỏi: 68901

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng 

  • A.

    Ca(OH)2 và Na2CO3.

  • B. NaOH và Na2CO3.
  • C.

    KOH và NaNO3.

  • D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 24
Mã câu hỏi: 68902

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?

  • A. Khí hiđro
  • B. Khí lưu huỳnh đioxit
  • C. Khí oxi
  • D. Khí hiđro sunfua
Câu 25
Mã câu hỏi: 68903

Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là

  • A. 29,58% và 70,42%
  • B. 65% và 35%
  • C. 70,42% và 29,58%
  • D. 35% và 65%
Câu 26
Mã câu hỏi: 68904

Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy là

  • A.

    CaCO3.

  • B. CaCl2.
  • C.

    K2SO4.

  • D. KNO3
Câu 27
Mã câu hỏi: 68905

Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối nào dưới đây?

  • A.

    K2SO4, NaNO3

  • B. MgCO3, CaSO4
  • C.

    CaCO3, KMnO4

  • D. KMnO4, KClO3
Câu 28
Mã câu hỏi: 68906

Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?

  • A.

    KCl 

  • B. Ca3(PO4)2
  • C. K2SO4 
  • D. (NH2)2CO
Câu 29
Mã câu hỏi: 68907

Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 44,8 lít
Câu 30
Mã câu hỏi: 68908

Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

  • A. Nhôm (Al).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Sắt (Fe).
Câu 31
Mã câu hỏi: 68909

Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Bạc (Ag).
  • D. Vàng (Au).
Câu 32
Mã câu hỏi: 68910

Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là

  • A. 100%.
  • B. 80%.
  • C. 70%.
  • D. 60%.
Câu 33
Mã câu hỏi: 68911

Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:

  • A. K, Al, Mg, Cu, Fe
  • B. Cu, Fe, Mg, Al, K
  • C. Cu, Fe, Al, Mg, K
  • D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 34
Mã câu hỏi: 68912

Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm

  • A. Từ 2% đến 6%
  • B. Dưới 2%
  • C. Từ 2% đến 5%
  • D. Trên 6%
Câu 35
Mã câu hỏi: 68913

Trong các chất hoá học sau, chất hữu cơ là

  • A.

    CO2.

  • B. Na2CO3.
  • C.

    CO.

  • D. CH3Cl.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68914

Etilen không tác dụng với chất nào sau đây?

  • A.

    CH4

  • B. Br2
  • C.

    H2

  • D. O2
Câu 37
Mã câu hỏi: 68915

Đốt cháy 46 gam chất hữu cơ A thu được 88 gam CO2 và 54 gam H2O. Trong A có các nguyên tố

  • A.
  • B. C, H.
  • C. C, H, O
  • D. C, O
Câu 38
Mã câu hỏi: 68916

Dãy các chất đều làm mất mầu dung dịch brom là

  • A.

    C2H2, C6H6, CH4.

  • B. C2H2, CH4, C2H4.
  • C.

    C2H2, C2H4.

  • D. C2H2, H2, CH4.
Câu 39
Mã câu hỏi: 68917

Dãy nào sau đây đều gồm các chất thuộc loại polime?

  • A. Metan, etilen, polietilen
  • B. Metan, tinh bột, polietilen
  • C. Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen
  • D. Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen
Câu 40
Mã câu hỏi: 68918

Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

  • A. 0,89 kg.
  • B. 0,98 kg.
  • C. 0,8 kg.
  • D. 1,8 kg.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ