Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Lam Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68919

Oxit nào sau đây là oxit axit?

  • A. SO2.
  • B. MgO.
  • C. Na2O.
  • D. CO.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68920

Công thức hóa học của axit sunfuric là

  • A. H2SO3.
  • B. HCl.
  • C. H2SO4.
  • D. H2S.
Câu 3
Mã câu hỏi: 68921

Sắt (III) clorua có công thức hóa học là

  • A. FeCl3.
  • B. FeCl2.
  • C. FeBr2.
  • D. FeBr3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 68922

Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic?

  • A. Etilen.
  • B. Metan.
  • C. Axetilen.
  • D. Etan.
Câu 5
Mã câu hỏi: 68923

Bột CaCO3 có thể phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. HCl.
  • B. NaOH.
  • C. KNO3.
  • D. NaCl.
Câu 6
Mã câu hỏi: 68924

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ

  • A. trên 25%.
  • B. 20%.
  • C. từ 2% - 5%. 
  • D. từ 8% - 15%.
Câu 7
Mã câu hỏi: 68925

Benzen không tác dụng được với chất nào sau?

  • A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
  • B. Br2 (xúc tác bột Fe).
  • C. Khí O2 (nhiệt độ cao).
  • D. Br2 (trong dung môi nước).
Câu 8
Mã câu hỏi: 68926

Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?

  • A. CaCO3.
  • B. Na2CO3.
  • C. KMnO4.
  • D. KClO3.
Câu 9
Mã câu hỏi: 68927

Dung dịch nào sau đây phản ứng được với kim loại sắt?

  • A. CuSO4.
  • B. H2SO4 đặc, nguội.
  • C. MgCl2.
  • D. NaCl.
Câu 10
Mã câu hỏi: 68928

Công thức cấu tạo của axetilen là

  • A. CH2 = CH2.
  • B. CH3 – CH3.
  • C. CH ≡ CH.
  • D. CH3- CH2 – OH.
Câu 11
Mã câu hỏi: 68929

Cho các nguyên tố thuộc nhóm VII: clo, iot, flo, brom. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là

  • A. Clo.
  • B. Iot.
  • C. Flo.
  • D. Brom.
Câu 12
Mã câu hỏi: 68930

Chất nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh tạo ra sản phẩm là muối?

  • A. Magie.
  • B. Flo.
  • C. Oxi.
  • D. Hiđro.
Câu 13
Mã câu hỏi: 68931

Khí nào sau đây có màu vàng lục?

  • A. Hiđro.
  • B. Clo.
  • C. Cacbon monooxit.
  • D. Oxi.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68932

Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao, được dùng để chế tạo mặt nạ phòng độc?

  • A. Than chì.
  • B. Than cốc.
  • C. Than mỡ.
  • D. Than hoạt tính.
Câu 15
Mã câu hỏi: 68933

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng.
  • B. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch KCl.
  • C. Kim loại K phản ứng được với nước.
  • D. Kim loại Cu không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
Câu 16
Mã câu hỏi: 68934

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

  • A. Glucozơ.
  • B. Protein.
  • C. Chất béo.
  • D. Tinh bột.
Câu 17
Mã câu hỏi: 68935

Chất nào sau đây không là hợp chất hữu cơ?

  • A. CH3COOH.
  • B. C2H2.
  • C. CO2.
  • D. CH3CH2OH.
Câu 18
Mã câu hỏi: 68936

Chất nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

  • A. NaCl.
  • B. CH3COOH.
  • C. C2H5OH.
  • D. MgCO3.
Câu 19
Mã câu hỏi: 68937

Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?

  • A. CO2.
  • B. C2H4.
  • C. CH4.
  • D. C2H5OH.
Câu 20
Mã câu hỏi: 68938

Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Kim loại Na.
Câu 21
Mã câu hỏi: 68939

Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?

  • A. CuO.
  • B. Ag.
  • C. BaSO4.
  • D. Cu.
Câu 22
Mã câu hỏi: 68940

Khí O2 có lẫn các tạp chất là các khí CO2 và SO2. Dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư dung dịch nào sau đây để thu được O2 tinh khiết?

  • A. NaCl.
  • B. Ca(OH)2.
  • C. Br2.
  • D. HCl.
Câu 23
Mã câu hỏi: 68941

Có 3 dung dịch: KOH, H2SO4, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nảo để nhận biết ba dung dịch trên?

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. BaCO3.
  • C. Phenolphtalein.
  • D. Quỳ tím.
Câu 24
Mã câu hỏi: 68942

Chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng?

  • A. CO2.
  • B. SO3.
  • C. K2O.
  • D. CuO.
Câu 25
Mã câu hỏi: 68943

Thể tích oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan ở đktc là

  • A. 22,24 lít.
  • B. 11,2 lít.
  • C. 33,6 lít.
  • D. 44,8 lít.
Câu 26
Mã câu hỏi: 68944

Để phân biệt hai dung dịch Ca(OH)2 và NaOH người ta dùng

  • A. quỳ tím.
  • B. phenolphtalein.
  • C. dung dịch HCl.
  • D. khí CO2.
Câu 27
Mã câu hỏi: 68945

Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ theo hình vẽ nào sau đây?

  • A. Hình (1).
  • B. Hình (2).
  • C. Hình (1) hoặc (3).
  • D. Hình (2) hoặc (3).
Câu 28
Mã câu hỏi: 68946

Cho m gam bột magie vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 8,96 lít (đktc) khí hiđro. Giá trị của m là

  • A. 16,0.
  • B. 19,2.
  • C. 6,4.
  • D. 9,6.
Câu 29
Mã câu hỏi: 68947

Hòa tan 12,4 gam Na2O vào nước dư thu được 400 ml dung dịch X. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là

  • A. 0,10M.
  • B. 0,50M.
  • C. 0,75M.
  • D. 1,00M.
Câu 30
Mã câu hỏi: 68948

Để hòa tan hoàn toàn 11,82 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe cần vừa đủ 200 ml dung dịch H2SO4 1,85M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối thu được là

  • A. 47,34 gam.
  • B. 7,89 gam.
  • C. 15,78 gam.
  • D. 23,67 gam.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68949

Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, có ánh sáng thu được sản phẩm hữu cơ là

  • A. CH3Cl.
  • B. CH2Cl2.
  • C. CHCl3.
  • D. CCl4.
Câu 32
Mã câu hỏi: 68950

Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, hiệu suất phản ứng este hóa đạt 60%). Khối lượng etyl axetat (tính theo lượng rượu etylic) thu được là

  • A. 26,4 gam.
  • B. 30,8 gam.
  • C. 44,0 gam.
  • D. 32,1 gam.
Câu 33
Mã câu hỏi: 68951

Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường sẽ thấy xuất hiện

  • A. màu hồng.
  • B. màu xanh.
  • C. màu đỏ.
  • D. màu vàng.
Câu 34
Mã câu hỏi: 68952

Cho Na2O vào dung dịch muối X thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau đây?

  • A. NaCl.
  • B. FeCl3.
  • C. CuCl2.
  • D. MgCl2.
Câu 35
Mã câu hỏi: 68953

Hấp thụ hết V lít (ở đktc) khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của V là

  • A. 2,24.
  • B. 1,68.
  • C. 1,12 và 2,24.
  • D. 1,12 hoặc 3,36.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68954

Khái niệm đúng về polime là

  • A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
  • B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
  • C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
  • D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
Câu 37
Mã câu hỏi: 68955

Mắt xích của PE?

  • A. Metan
  • B. Aminoaxit
  • C. Etilen
  • D. Etanol
Câu 38
Mã câu hỏi: 68956

Đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ sản phẩm là

  • A. Este và nước.
  • B. Hỗn hợp aminoaxit.
  • C. Chất bay hơi có mùi khét.
  • D. Các axit béo.
Câu 39
Mã câu hỏi: 68957

Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 3,6g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

  • A. 3,4 gam.
  • B. 1,7 gam.
  • C. 4,32 gam.
  • D. 2,16 gam.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68958

Phân tử khối trung bình của PVC là 750 000. Hệ số polime hoá của PVC là bao nhiêu ?

  • A. 12000.
  • B. 1200.
  • C. 2400.
  • D. 24000.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ