Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68959

Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

  • A. CuO, CuSO4, SO2.
  • B. Al, Fe2O3, HCl.
  • C. H2SO4, FeSO4, CO2.
  • D. KCl, MgSO4, SO2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68960

Hãy chọn một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch không màu chứa trong 3 lọ bị mất nhãn: BaCl2, Na2CO3, NaCl.

  • A.

    dd HCl.

  • B. dd H2SO4.
  • C.

    dd AgNO3.

  • D. Quỳ tím.
Câu 3
Mã câu hỏi: 68961

Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3 có lẫn CuCl2?

  • A.

    Zn.

  • B. Mg.
  • C.

    Al.

  • D. AgNO3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 68962

Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước – người ta dẫn khí này qua dung dịch?

  • A.

    NaOH đặc.

  • B. H2SO4 đặc.
  • C.

    Ca(OH)2 dư.

  • D. NaCl.
Câu 5
Mã câu hỏi: 68963

Cho sơ đồ phản ứng: Fe (+Cl2) → X (+ NaOH) → Y (+ to) → Z 

Chất Z có công thức là

  • A.

    Fe2O3

  • B. FeO
  • C.

    Fe3O4

  • D. Fe(OH)2
Câu 6
Mã câu hỏi: 68964

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc một cách an toàn phải

  • A.

    cho nước từ từ vào axit.

  • B. đổ nhanh nước vào axit.
  • C.

    cho từ từ axit vào nước.

  • D. đổ thật nhanh axit vào nước.
Câu 7
Mã câu hỏi: 68965

Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?

  • A.

    Fe, Cu.

  • B. Al, Fe.
  • C.

    Mg, Fe.

  • D. Fe, Ag.
Câu 8
Mã câu hỏi: 68966

Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là

  • A.

    Zn

  • B. Fe
  • C.

    Mg

  • D. Ca
Câu 9
Mã câu hỏi: 68967

Biết nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo gồm 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Vậy X thuộc

  • A.

    nhóm III, chu kỳ 3.

  • B. nhóm V, chu kỳ 5.
  • C.

    nhóm III, chu kỳ 5.

  • D. nhóm V, chu kỳ 3.
Câu 10
Mã câu hỏi: 68968

Hãy chỉ ra những cặp chất có thể làm mất màu dung dịch brom?

  • A.

    CH4, C2H4,

  • B. C2H4, C6H6,
  • C.

    C2H4, C2H2,

  • D. CH4, C6H6.
Câu 11
Mã câu hỏi: 68969

Pha 8 lít rượu etylic với 12 lít nước thu được dung dịch có độ rượu là

  • A.

    15°

  • B. 60°
  • C.

    40°

  • D. 66,66°.
Câu 12
Mã câu hỏi: 68970

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là 2 : 1. Vậy công thức của X là

  • A.

    C2H4

  • B. C2H6
  • C.

    C3H8

  • D. C2H2
Câu 13
Mã câu hỏi: 68971

Để thu được 44,8 lít khí H2 (đktc) thì lượng Na cho phản ứng với rượu etylic dư là

  • A.

    23g.

  • B. 92g.
  • C.

    46g.

  • D. 9,2g.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68972

Nhóm chất đều phản ứng với Na là

  • A.

    CH3COOH, C6H6

  • B. C4O10, C2H5OH
  • C.

    H2O, C2H5OH

  • D. C2H5OH, C2H2
Câu 15
Mã câu hỏi: 68973

Đốt cháy hoàn toàn 40 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc), (Drượu = 0,8 gam/ml). Vậy rượu etylic có độ rượu là

  • A.

    57,5°

  • B. 46°
  • C.

    60°

  • D. 68,5°
Câu 16
Mã câu hỏi: 68974

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon A thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam hơi nước (các thể tích khí và hơi đo ở đktc). Công thức phân tử của A là

  • A.

    C3H8

  • B. C4H8
  • C.

    C2H4

  • D. C3H6
Câu 17
Mã câu hỏi: 68975

Dãy các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải là

  • A.

    Fe, Cu, Al.

  • B. Cu, Fe, Al.
  • C.

    Al, Fe, Cu.

  • D. Cu, Al, Fe.
Câu 18
Mã câu hỏi: 68976

Trên bề mặt của chậu nước vôi để ngoài không khí thường bao phủ lớp váng màu trắng đục. Lớp váng đó là

  • A.

    Ca(HCO3)2.

  • B.

    Ca(OH)2.

  • C.

    CaCO3.

  • D.

    CaO.

Câu 19
Mã câu hỏi: 68977

Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là

  • A.

    7,04g.

  • B. 8,80g.
  • C.

    10,56g.

  • D. 11,00g.
Câu 20
Mã câu hỏi: 68978

Cho 180g dung dịch glucozơ nồng độ 20% tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được là

  • A.

    64,8g.

  • B.

    32,4g.

  • C. 21,6g. 
  • D. 43,2g.
Câu 21
Mã câu hỏi: 68979

Kim loại X phản ứng với axit HCl tạo muối XCl2. Kim loại X phản ứng với Cl2 tạo muối XCl3. X là

  • A.

    Cu.

  • B. Zn.
  • C.

    Al.

  • D. Fe.
Câu 22
Mã câu hỏi: 68980

Chất khí nào sau đây được dung làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?

  • A.

    cacbon monooxit.

  • B. etilen.
  • C. metan.
  • D.

    axetilen.

Câu 23
Mã câu hỏi: 68981

Trung hòa 200ml H2SO4 nồng độ aM cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là

  • A.

    0,50.

  • B. 1,20.
  • C.

    0,75.

  • D. 1,00.
Câu 24
Mã câu hỏi: 68982

Cho m gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 19 gam muối khan. Giá trị của m là

  • A.

    9,6.

  • B. 7,2. 
  • C. 2,4.
  • D. 4,8.
Câu 25
Mã câu hỏi: 68983

Công thức chung của tinh bột là

  • A.

    C6H12O6.

  • B. (-C6O10O5-)n.
  • C.

    (- C6H12O6 -)n.

  • D. C12H22O11.
Câu 26
Mã câu hỏi: 68984

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KCl là

  • A.

    không có hiện tượng gì.

  • B. xuất hiện kết tủa vàng.
  • C.

    xuất hiện kết tủa trắng.

  • D. xuất hiện kết tủa đen.
Câu 27
Mã câu hỏi: 68985

Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?

  • A.

    Ca(OH)2, Cu.

  • B. Fe, Ag.
  • C.

    FeCl2, Mg.

  • D. Fe2O3, Al.
Câu 28
Mã câu hỏi: 68986

Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là

  • A.

    phenolphtalein.

  • B. Na.
  • C.

    Quỳ tím.

  • D. AgNO3 trong NH3.
Câu 29
Mã câu hỏi: 68987

Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A.

    Metan, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.

  • B. Etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
  • C.

    Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.

  • D. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
Câu 30
Mã câu hỏi: 68988

Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ các tạp chất trên?

  • A.

    H2O dư.

  • B. Dung dịch NaCl dư.
  • C.

    Dung dịch Ca(OH)2 dư.

  • D. Dung dịch HCl dư.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68989

Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?

  • A.

    Cl2.

  • B. SO2.
  • C.

    CO.

  • D. CO2.
Câu 32
Mã câu hỏi: 68990

Dao, cuốc, xẻng bằng thép sau khi sử dụng sẽ giữ được độ bền lâu nếu?

  • A.

    Rửa sạch, lau khô.

  • B. Ngâm trong nước tự nhiên lâu ngày.
  • C.

    Ngâm trong nước muối một thời gian.

  • D. Để trong tự nhiên.
Câu 33
Mã câu hỏi: 68991

Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • A.

    K2SO3

  • B. Na2SO3
  • C.

    CuCl2

  • D. BaSO4.
Câu 34
Mã câu hỏi: 68992

Đun nóng chất béo trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm là

  • A.

    Muối natri của axit axetic và glixerol.

  • B. Axit axetic và glixerol.
  • C.

    Axit béo và glixerol.

  • D. Muối natri của axit béo và glixerol.
Câu 35
Mã câu hỏi: 68993

Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nảo để nhận biết ba dung dịch trên?

  • A.

    Dung dịch BaCl2.

  • B. BaCO3.
  • C.

    Phenolphtalein.

  • D. Quỳ tím.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68994

Cho kim loại đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

  • A.

    Đồng tan, thu được dung dịch không màu và khí không màu, mùi hắc.

  • B. Đồng tan, thu được dung dịch màu xanh và khí không màu, mùi hắc.
  • C.

    Đồng tan, thu được dung dịch không màu và khí không màu, không mùi.

  • D. Đồng tan, thu được dung dịch màu vàng và khí không màu, mùi hắc.
Câu 37
Mã câu hỏi: 68995

Cho 9,2 gam rượu etylic tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là

  • A.

    2,24 lít.

  • B. 4,48 lít.
  • C.

    3,36 lít.

  • D. 1,12 lít.
Câu 38
Mã câu hỏi: 68996

Cho các oxit sau: Na2O, FeO, SO2. Những oxit phản ứng được với nước là

  • A.

    FeO, SO2.

  • B. Na2O, SO2.
  • C.

    Na2O, FeO.

  • D. Cả 3 oxit trên.
Câu 39
Mã câu hỏi: 68997

Cho 12,8 gam kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại R là

  • A.

    Mg.

  • B. Zn.
  • C.

    Cu.

  • D. Ca.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68998

Chất X được sinh ra từ phản ứng thủy phân protein có khối lượng mol phân tử là 89 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X thu được 19,8 gam CO2; 9,45 gam H2O và 1,68 lít khí N2 ở đktc. X có công thức phân tử là

  • A.

    C2H5NO2.

  • B. C3H7NO2.
  • C.

    C3H5NO2.

  • D. C4H9NO2.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ