Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
Hãy chọn một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch không màu chứa trong 3 lọ bị mất nhãn: BaCl2, Na2CO3, NaCl.
dd HCl.
dd AgNO3.
Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3 có lẫn CuCl2?
Zn.
Al.
Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước – người ta dẫn khí này qua dung dịch?
NaOH đặc.
Ca(OH)2 dư.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe (+Cl2) → X (+ NaOH) → Y (+ to) → Z
Chất Z có công thức là
Fe2O3
Fe3O4
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc một cách an toàn phải
cho nước từ từ vào axit.
cho từ từ axit vào nước.
Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?
Fe, Cu.
Mg, Fe.
Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
Zn
Mg
Biết nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo gồm 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Vậy X thuộc
nhóm III, chu kỳ 3.
nhóm III, chu kỳ 5.
Hãy chỉ ra những cặp chất có thể làm mất màu dung dịch brom?
CH4, C2H4,
C2H4, C2H2,
Pha 8 lít rượu etylic với 12 lít nước thu được dung dịch có độ rượu là
15°
40°
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là 2 : 1. Vậy công thức của X là
C2H4
C3H8
Để thu được 44,8 lít khí H2 (đktc) thì lượng Na cho phản ứng với rượu etylic dư là
23g.
46g.
Nhóm chất đều phản ứng với Na là
CH3COOH, C6H6
H2O, C2H5OH
Đốt cháy hoàn toàn 40 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc), (Drượu = 0,8 gam/ml). Vậy rượu etylic có độ rượu là
57,5°
60°
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon A thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam hơi nước (các thể tích khí và hơi đo ở đktc). Công thức phân tử của A là
C3H8
C2H4
Dãy các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải là
Fe, Cu, Al.
Al, Fe, Cu.
Trên bề mặt của chậu nước vôi để ngoài không khí thường bao phủ lớp váng màu trắng đục. Lớp váng đó là
Ca(HCO3)2.
Ca(OH)2.
CaCO3.
CaO.
Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
7,04g.
10,56g.
Cho 180g dung dịch glucozơ nồng độ 20% tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được là
64,8g.
32,4g.
Kim loại X phản ứng với axit HCl tạo muối XCl2. Kim loại X phản ứng với Cl2 tạo muối XCl3. X là
Cu.
Al.
Chất khí nào sau đây được dung làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?
cacbon monooxit.
axetilen.
Trung hòa 200ml H2SO4 nồng độ aM cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
0,50.
0,75.
Cho m gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 19 gam muối khan. Giá trị của m là
9,6.
Công thức chung của tinh bột là
C6H12O6.
(- C6H12O6 -)n.
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KCl là
không có hiện tượng gì.
xuất hiện kết tủa trắng.
Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?
Ca(OH)2, Cu.
FeCl2, Mg.
Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là
phenolphtalein.
Quỳ tím.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Metan, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ các tạp chất trên?
H2O dư.
Dung dịch Ca(OH)2 dư.
Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?
Cl2.
CO.
Dao, cuốc, xẻng bằng thép sau khi sử dụng sẽ giữ được độ bền lâu nếu?
Rửa sạch, lau khô.
Ngâm trong nước muối một thời gian.
Muối nào sau đây không tan trong nước?
K2SO3
CuCl2
Đun nóng chất béo trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm là
Muối natri của axit axetic và glixerol.
Axit béo và glixerol.
Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nảo để nhận biết ba dung dịch trên?
Dung dịch BaCl2.
Phenolphtalein.
Cho kim loại đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
Đồng tan, thu được dung dịch không màu và khí không màu, mùi hắc.
Đồng tan, thu được dung dịch không màu và khí không màu, không mùi.
Cho 9,2 gam rượu etylic tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là
2,24 lít.
3,36 lít.
Cho các oxit sau: Na2O, FeO, SO2. Những oxit phản ứng được với nước là
FeO, SO2.
Na2O, FeO.
Cho 12,8 gam kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại R là
Mg.
Cu.
Chất X được sinh ra từ phản ứng thủy phân protein có khối lượng mol phân tử là 89 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X thu được 19,8 gam CO2; 9,45 gam H2O và 1,68 lít khí N2 ở đktc. X có công thức phân tử là
C2H5NO2.
C3H5NO2.
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *