Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68839

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

  • A.

    CO2,

  • B. K2O.
  • C.

    SO2.

  • D. P2O5
Câu 2
Mã câu hỏi: 68840

Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

  • A. 19,7 g
  • B. 19,5 g
  • C. 19,3 g
  • D. 19 g
Câu 3
Mã câu hỏi: 68841

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

  • A. Zn, Cu, Mg.
  • B. Zn, Fe, Cu.
  • C. Mg, Fe, Al.
  • D. Fe, Zn, Ag.
Câu 4
Mã câu hỏi: 68842

Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là

  • A.

    Phenolphtalein.

  • B. Dung dịch NaOH.
  • C.

    Dung dịch Na2CO3.

  • D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 5
Mã câu hỏi: 68843

Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Cu
Câu 6
Mã câu hỏi: 68844

Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

  • A.

    Quỳ tím

  • B. HCl
  • C.

    NaCl

  • D. H2SO4
Câu 7
Mã câu hỏi: 68845

Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

  • A.

    Có kết tủa trắng xanh.

  • B.

    Có khí thoát ra.

  • C.

    Có kết tủa đỏ nâu.

  • D. Kết tủa màu trắng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 68846

Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?

  • A. BaCl2, Na2SO4
  • B. Na2CO3, Ba(OH)2
  • C. BaCl2, AgNO3
  • D. NaCl, K2SO4
Câu 9
Mã câu hỏi: 68847

Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là

  • A. MgCl2, CuSO4
  • B. BaCl2, FeSO4
  • C. K2SO4, ZnCl2
  • D. KCl, NaNO3
Câu 10
Mã câu hỏi: 68848

Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là

  • A. 15%.
  • B. 20%.
  • C. 18%.
  • D. 25%
Câu 11
Mã câu hỏi: 68849

Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là

  • A. 32,33%
  • B. 31,81%
  • C. 46,67%
  • D. 63,64%
Câu 12
Mã câu hỏi: 68850

Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

  • A. Vonfam (W).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Kẽm (Zn).
Câu 13
Mã câu hỏi: 68851

Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là

  • A. K, Ca
  • B. Zn, Ag
  • C. Mg, Ag
  • D. Cu, Ba
Câu 14
Mã câu hỏi: 68852

Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Cu
Câu 15
Mã câu hỏi: 68853

Ngâm lá sắt có khối lượng 56 gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là

  • A. 10,8 g
  • B. 21,6 g
  • C. 1,08 g
  • D. 2,16 g
Câu 16
Mã câu hỏi: 68854

Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng

  • A. Hematit
  • B. Manhetit
  • C. Boxit
  • D. Pirit.
Câu 17
Mã câu hỏi: 68855

Hòa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là

  • A. 53,4g
  • B. 79,6g
  • C. 80,1g
  • D. 25,8g.
Câu 18
Mã câu hỏi: 68856

Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

  • A. Trên 2%
  • B. Dưới 2%
  • C. Từ 2% đến 5%
  • D. Trên 5%
Câu 19
Mã câu hỏi: 68857

Trong các chất sau,chất nào có tính axit?

  • A. CH2 = CH2
  • B. CH2 = CH-CH3
  • C. CH3 – COOH
  • D. C2H5OH
Câu 20
Mã câu hỏi: 68858

Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10%. Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là

  • A. 320 gam
  • B. 360 gam
  • C. 380 gam
  • D. 340 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 68859

Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 45%. 
  • D. 55%
Câu 22
Mã câu hỏi: 68860

Đường mía là loại đường nào sau đây?

  • A. Fructozơ
  • B. Glucozơ
  • C. Mantozơ
  • D. Saccarozơ
Câu 23
Mã câu hỏi: 68861

Lên men 1 lít ancol etylic 23 độ thu được giấm ăn. Biết hiệu suất lên men là 100% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Khối lượng axit axetic trong giấm là bao nhiêu?

  • A. 140 gam.
  • B. 240 gam.
  • C. 280 gam.
  • D. 160 gam.
Câu 24
Mã câu hỏi: 68862

Tính chất vật lí của phi kim là

  • A. Dẫn điện tốt
  • B. Dẫn nhiệt tốt
  • C. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém
  • D. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí
Câu 25
Mã câu hỏi: 68863

Phương trình hóa học điều chế nước Gia - ven là

  • A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
  • B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
  • C. Cl2 + H2O → HCl + HClO
  • D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 26
Mã câu hỏi: 68864

Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

  • A. CH4, C2H6, CO2.
  • B. C6H6, CH4, C2H5OH.
  • C. CH4, C2H2, CO.
  • D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 27
Mã câu hỏi: 68865

Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

  • A. C6H6.
  • B. C2H4.
  • C. CH4.
  • D. C2H2.
Câu 28
Mã câu hỏi: 68866

Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?

  • A. Phản ứng cháy với khí oxi.
  • B. Phản ứng trùng hợp.
  • C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
  • D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 68867

Chất có liên kết ba trong phân tử là

  • A. metan.
  • B. etilen.
  • C. axetilen.
  • D. benzen.
Câu 30
Mã câu hỏi: 68868

Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

  • A. 16,0 gam.
  • B. 20,0 gam.
  • C. 26,0 gam.
  • D. 32,0 gam.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68869

Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?

  • A. Dung dịch brom.
  • B. Dung dịch phenolphtalein.
  • C. Quì tím.
  • D. Dung dịch bariclorua.
Câu 32
Mã câu hỏi: 68870

Thực hiện phản ứng este hóa 23g rượu etylic với axit axetic dư, hiệu suất phản ứng 30%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là

  • A. 13,2g
  • B. 26,4g
  • C. 36,9g
  • D. 146,67g
Câu 33
Mã câu hỏi: 68871

Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được

  • A. CH3COOK và CH3OH
  • B. CH3COOH và C2H5OH
  • C. CH3COOK và C2H5OH
  • D. CH3COOK và CH4
Câu 34
Mã câu hỏi: 68872

Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của m là

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14
Câu 35
Mã câu hỏi: 68873

Khối lượng CO cần dùng để khử 1,6 gam CuO tạo thành CO2 là

  • A. 0,56 gam.
  • B. 1,4 gam.
  • C. 1,12 gam.
  • D. 3,6 gam.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68874

Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

  • A. với axit H2SO4.
  • B. với kiềm.
  • C. với dd iôt.
  • D. thuỷ phân.
Câu 37
Mã câu hỏi: 68875

Khái niệm đúng về polime là

  • A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
  • B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
  • C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
  • D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
Câu 38
Mã câu hỏi: 68876

Cho các dung dịch: H2SO4, KCl, Ca(OH)2, Ba(NO3)2. Dung dịch Na2CO3 phản ứng với

  • A. hai chất.
  • B. bốn chất.
  • C. ba chất.
  • D. một chất.
Câu 39
Mã câu hỏi: 68877

Dẫn 1,5 mol khí CO2 từ từ đến hết vào dung dịch chứa 1,8 mol KOH thu được dung dịch có chứa chất tan là

  • A. KHCO3.
  • B. KOH và K2CO3.
  • C. K2CO3.
  • D. KHCO3 và K2CO3
Câu 40
Mã câu hỏi: 68878

Cho 2,7g nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là

  • A. 3,36l
  • B. 2,24l
  • C. 6,72l
  • D. 4,48l

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ