Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Tô Hiến Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19959

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:

  • A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)      
  • C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)
  • D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 19960

Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau:

Số trung bình cộng là:

  • A. 8,7
  • B. 7,7
  • C. 8,6
  • D. 7,6
Câu 3
Mã câu hỏi: 19961

Nếu tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và \(G\) là trọng tâm thì

  • A. \(AG = GM\) 
  • B. \(GM = \dfrac{1}{2}AG\) 
  • C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)  
  • D. \(AM = 2.AG\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19962

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:

  • A. \(BC > AC > AB\) 
  • B. \(AB > BC > AC\)
  • C. \(AB > AC > BC\)
  • D. \(AC > BC > AB\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19963

Cho đơn thức \(A = \left( { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right).\left( { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\). Thu gọn đơn thức \(A\). 

  • A. \(\dfrac{1}{6}.{x^3}.{y^5}\)
  • B. \(\dfrac{1}{3}.{x^3}.{y^5}\)
  • C. \(\dfrac{1}{6}.{x^2}.{y^5}\)
  • D. \(\dfrac{1}{2}.{x^3}.{y^5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19964

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,x + 5\)

  • A. \(x = \dfrac{{ 2}}{5}\)  
  • B. \(x = \dfrac{{-2}}{5}\)  
  • C. \(x = \dfrac{{ 5}}{2}\)  
  • D. \(x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 19965

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\)

  • A. Không có nghiệm
  • B. 2
  • C. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)
  • D. \(\dfrac{{ 2}}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19966

Tìm số nghiệm của đa thức sau: \(\left( {x - 7} \right).\left( {{x^2} - \dfrac{9}{{16}}} \right)\) 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 19967

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

  • A. x + y. 
  • B. x – y
  • C. x.y
  • D. \(\frac{x}{y}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19968

Bậc của đơn thức \(3x^4y\) là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 7
Câu 11
Mã câu hỏi: 19969

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng

  • A. 2cm
  • B. 4cm
  • C. \(\sqrt {34} \)cm
  • D. 8cm
Câu 12
Mã câu hỏi: 19970

Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng

  • A.  –7x3y2
  • B. 7x3y2
  • C. –7x2y
  • D. 6x3y2
Câu 13
Mã câu hỏi: 19971

Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

  • A. 2cm; 3cm; 6cm
  • B. 3cm; 4cm; 6cm
  • C. 2cm; 4cm; 6cm.
  • D. 2cm; 3cm; 5cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 19972

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(–3x^2y^3\)?

  • A. –3x3y2
  • B. 3(xy)2
  • C. –xy3
  • D. x2y3
Câu 15
Mã câu hỏi: 19973

Tam giác ABC cân tại A có \(\widehat A = {40^0}\) khi đó số đo của góc B bằng

  • A. 100  
  • B. 500
  • C. 700  
  • D. 400
Câu 16
Mã câu hỏi: 19974

Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là

  • A. 5
  • B. 12
  • C. 7
  • D. 8
Câu 17
Mã câu hỏi: 19975

Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\widehat C < \widehat B < \widehat A\)
  • B. \(\widehat B < \widehat C < \widehat A\)
  • C. \(\widehat A < \widehat C < \widehat B\)
  • D. \(\widehat A < \widehat B < \widehat C\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19976

Giá trị của biểu thức \(2x^2 – 5x + 1\) tại x = –1 là

  • A. –2 
  • B. 8
  • C. 0
  • D. -6
Câu 19
Mã câu hỏi: 19977

Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

  • A. P = x2
  • B. P = – 5x2y
  • C. P = – x2y
  • D. P = x2y – 8xy2
Câu 20
Mã câu hỏi: 19978

Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC \((H \in BC)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. HB < HC 
  • B. HC < HB
  • C. AB < AH
  • D. AC < AH
Câu 21
Mã câu hỏi: 19979

Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

  • A. -6
  • B. -4
  • C. 0
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 19980

Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x).

  • A. x2 – 2x + 1   
  • B. 2x + 1 
  • C. x2 + 1 
  • D. x2 + 2x - 1 
Câu 23
Mã câu hỏi: 19981

Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 24
Mã câu hỏi: 19982

Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100 y100  tại x = -1; y = 1

  • A.

    C = -100

  • B. C = 100
  • C. C = 0
  • D. C = 50
Câu 25
Mã câu hỏi: 19983

Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4y4 + bx3y+cxy tại x = -1; y = -1

  • A. P = 4040
  • B. P = 2020
  • C. P = 2002
  • D. P = 2018
Câu 26
Mã câu hỏi: 19984

Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 24
  • D. 18
Câu 27
Mã câu hỏi: 19985

Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 7
  • B. 30
  • C. 8
  • D. 35
Câu 28
Mã câu hỏi: 19986

 Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

Dấu hiệu cần tìm hiểu

  • A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
  • B. Số con trai của mỗi gia đình
  • C. Số con gái của mỗi gia đình
  • D. Số con của một khu vực dân cư
Câu 29
Mã câu hỏi: 19987

Sắp xếp đa thức \(1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6}\)  theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

  • A.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)
  • B.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} -5{x^4} + 1\)
  • C.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} - 1\)
  • D.  \( 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19988

Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

  • A.  \( {x^2} + \frac{{{x^3}}}{4} + x\)
  • B.  \( {x^3} + 3z\)
  • C.  \( xyz + {x^2}y + 3x\)
  • D.  \( x{y^2} + 2x{y^2} + xy\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 19989

Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.

  • A. AB=MN 
  • B. AC=NP   
  • C.  \( \widehat A = \widehat M\)
  • D.  \( \widehat P = \widehat C\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 19990

Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc A = 330.  Khi đó

  • A.  \( \hat D = {33^ \circ }\)
  • B.  \( \hat D = {42^ \circ }\)
  • C.  \( \hat E = {33^ \circ }\)
  • D.  \( \hat D = {66^ \circ }\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19991

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D  và E  sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. DE//BC      
  • B.  \(\widehat B=50^0\)
  • C.  \(\widehat {ADE}=50^0\)
  • D. Cả ba phát biểu trên đều sai
Câu 34
Mã câu hỏi: 19992

Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC  lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?

  • A. Cân     
  • B. Vuông cân      
  • C. Đều
  • D. Vuông
Câu 35
Mã câu hỏi: 19993

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác vuông cân
  • D. Tam giác đều
Câu 36
Mã câu hỏi: 19994

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

  • A. 8cm
  • B. AC=5cm                    
  • C. AC=\(\sqrt {32} cm\)
  • D. AC= \(\sqrt {30} cm\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19995

Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng

  • A. BH=BD
  • B. BH>BA
  • C. BH < BA
  • D. BH=BA
Câu 38
Mã câu hỏi: 19996

Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:

  • A. 46
  • B. 16
  • C. 64
  • D. 48
Câu 39
Mã câu hỏi: 19997

Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. ΔABC = ΔKHI
  • B. ΔABC = ΔHKI
  • C. ΔABC = ΔKIH
  • D. ΔACB = ΔKHI
Câu 40
Mã câu hỏi: 19998

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

  • A. PQ=DE
  • B. PR=EF
  • C.  \( \widehat Q = \widehat E\)
  • D.  \( \widehat D = \widehat P\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ