Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Thái Thịnh

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19839

Bậc của đa thức \(f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\) \( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:

  • A. \(2018\) 
  • B. \(5\)
  • C. \(4\)    
  • D. \(3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19840

Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:

Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:

  • A. \(3\)     
  • B. \(25\)    
  • C. \(23\) 
  • D. \(48\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19841

Cho \(\Delta ABC\) biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;\)\(AC = 3cm\). Khi đó ta có tam giác \(ABC\)

  • A. Nhọn          
  • B. Vuông tại A
  • C. Vuông tại B
  • D. Vuông tại C
Câu 4
Mã câu hỏi: 19842

Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.

  • A. \(PB \le PC\)    
  • B. \(PB > PC\)      
  • C. \(PB < PC\) 
  • D. \(PB \ge PC\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19843

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\) 

  • A. \(x = \dfrac{1}{4}\)
  • B. \(x = \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{3}\)
  • D. \(x = \dfrac{2}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19844

Tìm nghiệm của đa thức sau: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\) 

  • A.  \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)
  • B. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(x = 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19845

Tìm chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh tron ba cạnh của tam giác có độ dài là 4cm; 9cm.

  • A. 24 cm
  • B. 18 cm
  • C. 22 cm
  • D. 20 cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 19846

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {60^0},\) vẽ đường cao AH. Hãy so sánh độ dài các đoạn HB và HC.

  • A. HC > HB
  • B. HC < HB
  • C. HC = HB
  • D. \(HC{\rm{ }} \le {\rm{ }}HB\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19847

Tìm m để \(x =  - 1\) là nghiệm của đa thức \(M(x) = {x^2} - m{\rm{x}} + 2\).

  • A. m =  - 2
  • B. m =  2
  • C. m =  - 3
  • D. m =  3
Câu 10
Mã câu hỏi: 19848

Cho đa thức \(K(x) = a + b(x - 1) + c(x - 1)(x - 2)\) Tìm a, b, c biết \(K(1) = 1;K(2) = 3;K(0) = 5.\) 

  • A. \(a = 1;b = 2;c = 3.\)
  • B. \(a = 3;b = 2;c = 1.\)
  • C. \(a = 2;b = 1;c = 3.\)
  • D. \(a = 1;b = 3;c = 2.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19849

Tìm nghiệm của đa thức: \(5{\rm{x}} + 3(3{\rm{x}} + 7) - 35.\)

  • A. x = 3
  • B. x = -2
  • C. x = 2
  • D. x = 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 19850

Tìm nghiệm của đa thức: \({x^2} + 8{\rm{x}} - ({x^2} + 7{\rm{x}} + 8) - 9.\)  

  • A. x = 15
  • B. x = 17
  • C. x = 7
  • D. x = 10
Câu 13
Mã câu hỏi: 19851

Tìm m để \(x =  - 1\) là nghiệm của đa thức \(P(x) = {x^2} + 2{\rm{x}} + m - 1\).

  • A. m = 3
  • B. m = 4
  • C. m = 2
  • D. m = 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 19852

Tìm đa thức M, biết: \(2({x^2} - 2{\rm{x}}y) - M = 6{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y - {y^2}.\)

  • A. \(M =  - 4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}}y + {y^2}\)
  • B. \(M = 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)
  • C. \(M =  {{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)
  • D. \(M =  - 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 19853

Cho hai đa thức: \(f(x) = {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2;\)\(\;g(x) = {x^2}(x + 4) + x - 5.\) Tìm x sao cho \(f(x) = g(x).\) 

  • A. \(x = {-7 \over 4}\)
  • B. \(x = {-4 \over 7}\)
  • C. \(x = {7 \over 4}\)
  • D. \(x = {4 \over 7}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19854

Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 17
Mã câu hỏi: 19855

Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

Tần số tương ứng của các giá trị 15; 17; 20; 24

  • A. 3; 2; 2; 1
  • B. 2; 4; 5; 2
  • C. 3; 4; 2; 2
  • D. 2; 5; 2; 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 19856

Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là

  • A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
  • B. Năng suất lúa của mỗi xã
  • C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
  • D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
Câu 19
Mã câu hỏi: 19857

Bậc của đơn thức \((-5x4yz)^2\)là:

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14
Câu 20
Mã câu hỏi: 19858

Cho đơn thức \(H{\rm{ }} = {\rm{ }}2{x^4}{a^5}\;x{y^2}\left( { - 4} \right){x^6}\;y\). Hệ số của đơn thức H là:

  • A. 8
  • B. -8a
  • C. -8a5
  • D. -8
Câu 21
Mã câu hỏi: 19859

Cho đơn thức M = (-1/2 xay), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 7
Câu 22
Mã câu hỏi: 19860

Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 19861

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:

  • A. 1 và -5  
  • B. -5 và 1
  • C. 2 và -5
  • D. -5 và 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 19862

Nghiệm của đa thức \(f(x) = x^2 - 7x + 6\) là:

  • A.  0
  • B. 1 và 6
  • C. 0 và 1
  • D. 6 và -1
Câu 25
Mã câu hỏi: 19863

Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15
Câu 26
Mã câu hỏi: 19864

Cho hai đa thức: A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:

  • A.  -10x2 - 2x - 3 
  • B. -2x + 3
  • C. 8x3- 4x + 3 
  • D. -6x - 9
Câu 27
Mã câu hỏi: 19865

Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1. Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1

  • A. -4x2- 8x - 3
  • B.  2x3- 4x2+ 8x - 3
  • C. 2x3+ 4x2- 8x - 3  
  • D. 4x2- 8x - 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 19866

Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

  • A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14
  • B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34
  • C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14  
  • D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14
Câu 29
Mã câu hỏi: 19867

Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:

  • A. -1
  • B. 1
  • C. Vô nghiệm
  • D. 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 19868

Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

  • A. a = 2, b = 1
  • B. a = 1, b = 2
  • C. a = -1, b = -2
  • D. a = -2, b = -1
Câu 31
Mã câu hỏi: 19869

Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM là:

  • A. 12cm
  • B. 10cm 
  • C. 8cm
  • D. 6cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 19870

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:

  • A. 3cm, 8cm, 10cm
  • B. 1cm, 5cm, 4cm
  • C. 5cm, 7cm, 15cm
  • D. 6cm, 7cm, 13cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 19871

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {55^o},\widehat B = {75^o}\). Khi đó

  • A. AC < BC < AB
  • B. BC < AB < AC
  • C. BC > AB > AC
  • D. AC > BC > AB
Câu 34
Mã câu hỏi: 19872

Trong tam giác ABC nếu AB = 5cm, AC = 12cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:

  • A. 5cm 
  • B. 8cm  
  • C. 6cm   
  • D. 18cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 19873

Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A.  N < M < P   
  • B. M > P > N
  • C. P < M < N 
  • D. M < P < N
Câu 36
Mã câu hỏi: 19874

Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:

  • A. 13cm 
  • B. 10cm
  • C. 17cm
  • D. 6,5cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 19875

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:

  • A. 12cm 
  • B. 6cm  
  • C. 9cm  
  • D. 10cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 19876

Cho tam giác ABC có ∠A = 80o, phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:

  • A. 40o  
  • B. 30o
  • C. 50o
  • D. 70o
Câu 39
Mã câu hỏi: 19877

Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:

  • A. 3cm 
  • B. 6cm
  • C. 5cm
  • D. 4cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 19878

Cho tam giác ABC, ∠A = 64o, ∠B = 80o. Tia phân giác (BAC) cắt BC tại D. Số đo của góc (ADB) là bao nhiêu?

  • A. 70o
  • B. 102o  
  • C. 88o
  • D. 68o

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ