Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Vạn Phúc

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19879

Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :

  • A. 2cm, 4cm, 6cm
  • B. 2cm, 4cm, 7cm
  • C. 3cm, 4cm, 5cm
  • D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 2
Mã câu hỏi: 19880

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)

  • A. xy2       
  • B. 2xy2
  • C. -5x2y
  • D. 2xy
Câu 3
Mã câu hỏi: 19881

Biểu thức : x2 + 2x, tại x = -1 có giá trị là:

  • A. -3
  • B. -1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 19882

Cho P = 3x2y - 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:

  • A. x2
  • B. 15x2y
  • C. 5x2y
  • D. 5x6y3
Câu 5
Mã câu hỏi: 19883

Cho hai đa thức: A = 2x2 + x - 1; B = x - 1.Kết quả A – B là:

  • A. 2x2 + 2x + 2   
  • B. 2x2 + 2x
  • C. 2x2
  • D. 2x2 - 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 19884

Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

  • A. Đường cao.
  • B. Đường phân giác.
  • C. Đường trung tuyến.
  • D. Đường trung trực
Câu 7
Mã câu hỏi: 19885

Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

  • A. AB < BC < BD
  • B. AB > BC > BD
  • C. BC > BD > AB
  • D. BD < BC < AB
Câu 8
Mã câu hỏi: 19886

Cho A(x) = 2x2 + x - 1; B(x) = x - 1. Tại x = 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -1
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 19887

Rút gọn đa thức \(P(x) = 2x^3 - 2x + x^2 + 3x + 2\) ta được kết quả:

  • A. 2x3 + x2 + x
  • B. x2 + x +2       
  • C. 2x3 + x2 + x +2      
  • D. x3 + x2 + x +2       
Câu 10
Mã câu hỏi: 19888

Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:

  • A. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}\)  
  • B. \(\dfrac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\) 
  • C. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^4}\) 
  • D. \(\dfrac{3}{4}{x^4}{y^3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19889

Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x =  - 1,\,y = 2\) là

  • A. 8
  • B. 1
  • C. 5
  • D. -1
Câu 12
Mã câu hỏi: 19890

Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:

  • A. \( - 4{x^4}{y^2}\)   
  • B. \( - 32{x^2}y\)      
  • C. \( - 4{x^2}y\)
  • D. \(4{x^2}y\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19891

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;\,\angle B;\,\angle C\) theo thứ tự là

  • A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)              
  • B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)              
  • C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)    
  • D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19892

Tìm nghiệm của đa thức sau:\(A\left( x \right) = 2x - 6\)     

  • A. \(x = 4\)
  • B. \(x = 1\)
  • C. \(x = 2\)
  • D. \(x = 3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 19893

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(B\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {2 - x} \right)\)

  • A. \(x = 3\) 
  • B. \(x = 5\) 
  • C. \(x = 4\) 
  • D. \(x = 2\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 19894

Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 2017;\,\,f\left( 1 \right) = 2018;\,\)\(f\left( { - 1} \right) = 2019.\) Tính \(f\left( 2 \right)\)

  • A. \(F\left( 2 \right) = 2022\)
  • B. \(F\left( 2 \right) = 2020\)
  • C. \(F\left( 2 \right) = 2021\)
  • D. \(F\left( 2 \right) = 2023\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19895

Cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là: 

  • A. 93
  • B. 59
  • C. 95
  • D. 29
Câu 18
Mã câu hỏi: 19896

Cho biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A  tại x = -2 là: 

  • A. 12
  • B. 18
  • C. -2
  • D. -24
Câu 19
Mã câu hỏi: 19897

Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

  • A.  0; 2; 3; 5
  • B. 0; 2; 3; 3
  • C. 0; 1; 3; 5
  • D. 1; 2; 3; 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 19898

Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là

  • A. 13
  • B. 27
  • C. 21
  • D. 18
Câu 21
Mã câu hỏi: 19899

Tổng các nghiệm của đa thức x2 - 16 là

  • A. -16
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 19900

Cho đa thức sau: f(x) = x2 - 10x + 9. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

  • A. 4 và 6
  • B. 1 và 9
  • C. −3 và −7
  • D. 2 và 8
Câu 23
Mã câu hỏi: 19901

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):

Tính số trung bình cộng.

  • A. 6.7
  • B. 7.8
  • C. 7.9
  • D. 8.3
Câu 24
Mã câu hỏi: 19902

Cho bảng “tần số” sau: 

Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu

  • A. y=11; M0=24             
  • B. y=10; M0=18  
  • C. y=11; M0=18              
  • D. y=9; M0=18
Câu 25
Mã câu hỏi: 19903

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

Dấu hiệu ở đây là:

  • A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
  • B. Năng suất lúa của mỗi xã
  • C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
  • D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
Câu 26
Mã câu hỏi: 19904

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

  • A. 7  giá trị
  • B. 9  giá trị   
  • C. 14  giá trị
  • D. 20  giá trị
Câu 27
Mã câu hỏi: 19905

Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z- yz(xyz + x3)?

  • A. 3x3yz + 5xy2z2
  • B. 3x3yz - 5xy2z2
  • C. -3x3yz - 5xy2z2
  • D. 5x3yz - 5xy2z2
Câu 28
Mã câu hỏi: 19906

Thu gọn đa thức \(\frac{1}{5}xy(x + y) - 2({x^2}y - x{y^2})\) ta được

  • A.  \(\frac{9}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)
  • B.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{{11}}{5}{x^2}y\)
  • C.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)
  • D.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19907

Giá trị của biểu thức \(x^3+ 2x^2- 3 \) tại x = 2 là:

  • A. 13
  • B. 10
  • C. 19
  • D. 9
Câu 30
Mã câu hỏi: 19908

Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

  • A.  \(3 x^{4} y^{5}\)
  • B.  \(6 x^{4} y^{5}\)
  • C.  \(6 x^{5} y^{5}\)
  • D.  \(-6 x^{4} y^{5}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 19909

Tính số đo x trên hình vẽ sau:

  • A. x=450
  • B. x=400
  • C. x=350
  • D. x=700
Câu 32
Mã câu hỏi: 19910

Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 19911

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

  • A. PQ=DE
  • B. PR=EF
  • C.  \( \widehat Q = \widehat E\)
  • D.  \( \widehat D = \widehat P\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 19912

Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = EF; ,BC = FD;AC = ED; \(\widehat A = \widehat E;\widehat B = \widehat F;\widehat D = \widehat C\). Khi đó

  • A. ΔABC=ΔDEF 
  • B. ΔABC=ΔEFD   
  • C. ΔABC=ΔFDE 
  • D. ΔABC=ΔDFE
Câu 35
Mã câu hỏi: 19913

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  • A. 15cm;8cm;18cm
  • B. 21dm;20dm;29dm
  • C. 5m;6m;8m.
  • D. 2m;3m;4m.
Câu 36
Mã câu hỏi: 19914

Cho tam giác ABC, kẻ AH  vuông góc với BC.  Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 30,8cm    
  • B. 35,7cm             
  • C. 31cm       
  • D. 31,7cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 19915

Cho hình vẽ. Tính x.

  • A. x=10cm.
  • B. x=11cm.
  • C. x=8cm.
  • D.  x=5cm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 19916

Cho tam giác ABC và tam giác MNP có ∠A = ∠M = 90°, ∠C = ∠P. Cần điều kiện gì để hai tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề?

  • A. AC = MP  
  • B. AB = MN
  • C. BC = NP  
  • D. AC = MN
Câu 39
Mã câu hỏi: 19917

Cho tam giác (DEF ) và tam giác (JIK ) có (EF = IK; ,góc D = góc J = 900 ). Cần thêm một điều kiện gì để (tam giác DEF = tam giác JIK ) theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông?

  • A. DE=JK
  • B. DF=JI
  • C. DE=JI
  • D. DI=JK
Câu 40
Mã câu hỏi: 19918

Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng

  • A. BH=BD
  • B. BH>BA
  • C. BH < BA
  • D. BH=BA

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ