Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021 Trường TH Kim Đồng

15/04/2022 - Lượt xem: 93
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 751

Các số: 20 000; 14 075; 19 999; 30 009; 19 070 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  • A. 20 000; 30 009; 19 999; 19 070; 14 075 
  • B. 30 009; 20 000; 19 999; 19 070; 14 075 
  • C. 30 009; 19 999; 20 000; 19 070; 14 075 
  • D. 14 075; 19 070; 19 999; 20 000; 30 009 
Câu 2
Mã câu hỏi: 752

Phân số lớn nhất trong các phân số \(\dfrac{3}{4};\dfrac{{100}}{{100}};\dfrac{{11}}{{12}};\dfrac{5}{3}\) là:

  • A. \(\dfrac{3}{4}\)    
  • B. \(\dfrac{{100}}{{100}}\)  
  • C. \(\dfrac{{11}}{{12}}\)    
  • D. \(\dfrac{5}{3}\)   
Câu 3
Mã câu hỏi: 753

Trong các số 4700; 61 059; 50 280; 6915 số chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 là:

  • A. 4700  
  • B. 61 059 
  • C. 50 280       
  • D. 6915  
Câu 4
Mã câu hỏi: 754

Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:

  • A. 5730 
  • B. 573  
  • C. 5703 
  • D. 570003  
Câu 5
Mã câu hỏi: 755

Một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng \(\dfrac{2}{3}\) độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

  • A. 108cm2   
  • B. 216cm2   
  • C. 243cm2    
  • D. 486cm2   
Câu 6
Mã câu hỏi: 756

Một trường học có 945 học sinh nữ và chiếm \(\dfrac{7}{{15}}\) tổng số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?

  • A. 1080 học sinh   
  • B. 1020 học sinh
  • C. 980 học sinh 
  • D. 2025 học sinh
Câu 7
Mã câu hỏi: 757

Tính: \(\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{5}\) 

  • A. \(\dfrac{{11}}{{13}}\)
  • B. \(\dfrac{{11}}{{15}}\)
  • C. \(\dfrac{{7}}{{15}}\)
  • D. \(\dfrac{{11}}{{17}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 758

Tính: \(\dfrac{6}{{11}}:\dfrac{3}{4}\)

  • A. \(\dfrac{11}{{8}}\)
  • B. \(\dfrac{8}{{11}}\)
  • C. \(\dfrac{8}{{13}}\)
  • D. \(\dfrac{13}{{8}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 759

Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{5}{6} - x = \dfrac{2}{3}\)  

  • A. \(x = \dfrac{1}{7}\)
  • B. \(x = \dfrac{1}{4}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{5}\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{6}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 760

Tìm \(x\), biết: \(x:\dfrac{2}{5} = \dfrac{7}{3}\) 

  • A. \(x = \dfrac{{15}}{{14}}\)
  • B. \(x = \dfrac{{14}}{{15}}\)
  • C. \(x = \dfrac{{13}}{{15}}\)
  • D. \(x = \dfrac{{15}}{{13}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 761

Kho A có số thóc nhiều hơn kho B là 48 tấn. Sau khi mỗi kho lấy ra 24 tấn thì số thóc còn lại ở kho A bằng \(\dfrac{5}{3}\) số thóc còn lại ở kho B. Tính số thóc lúc đầu ở mỗi kho.

  • A. Kho A: 154 tấn Kho B: 96 tấn
  • B. Kho A: 144 tấn Kho B: 96 tấn
  • C. Kho A: 144 tấn Kho B: 95 tấn
  • D. Kho A: 134 tấn Kho B: 86 tấn
Câu 12
Mã câu hỏi: 762

Cho các số: 1250; 2370; 4725; 3960. Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

  • A. 1250  
  • B. 2370
  • C. 4725
  • D. 3960 
Câu 13
Mã câu hỏi: 763

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  30m2 3dm2 = … dmlà:

  • A. 300 300dm2    
  • B. 30300dm2
  • C. 3300dm2
  • D. 3003dm2
Câu 14
Mã câu hỏi: 764

Phân số \(\dfrac{5}{6}\) bằng phân số nào dưới đây:

  • A. \(\dfrac{{20}}{{18}}\)     
  • B. \(\dfrac{{20}}{{24}}\)  
  • C. \(\dfrac{{24}}{{20}}\)   
  • D. \(\dfrac{{18}}{{20}}\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 765

Một đội công nhân đắp một quãng đường dài 180m. Sau một ngày đắp được \(\dfrac{4}{5}\) quãng đường. Hỏi còn lại bao nhiêu mét quãng đường chưa đắp?

  • A. 20m  
  • B. 30m
  • C. 36m   
  • D. 40m  
Câu 16
Mã câu hỏi: 766

Tìm \(\dfrac{2}{5}\) của 140kg.

  • A. 56kg 
  • B. 58kg 
  • C. 60kg   
  • D. 62kg  
Câu 17
Mã câu hỏi: 767

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

  • A. 500cm 
  • B. 1000cm 
  • C. 10 000cm  
  • D. 700cm  
Câu 18
Mã câu hỏi: 768

Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{7}{{10}} \times x = \dfrac{1}{2}\) 

  • A. \(\dfrac{3}{7}\)
  • B. \(\dfrac{7}{3}\)
  • C. \(\dfrac{5}{7}\)
  • D. \(\dfrac{7}{5}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 769

Tìm \(x\), biết: \(x:\dfrac{5}{8} = \dfrac{4}{{15}}\)  

  • A. \(\dfrac{1}{5}\)
  • B. \(\dfrac{1}{7}\)
  • C. \(\dfrac{1}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{6}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 770

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng \(\dfrac{5}{3}\) chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng.

  • A. 4335 m2 
  • B. 4235 m2 
  • C. 4135 m2 
  • D. 4435 m2 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ