Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021 Trường TH Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 691

Khi nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 7 ta được phân số \(\dfrac{{21}}{{49}}\). Tìm phân số đó.

  • A. \(\dfrac{3}{7}\) 
  • B. \(\dfrac{7}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{2}{5}\) 
  • D. \(\dfrac{5}{2}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 692

Hiệu hai số là 420. Nếu cùng thêm vào mỗi số 30 thì số bé mới bằng \(\dfrac{1}{5}\) số lớn mới. Tìm hai số đã cho. 

  • A. 495 và 75 
  • B. 105 và 525 
  • C. 85 và 505 
  • D. 485 và 65
Câu 3
Mã câu hỏi: 693

Mẹ hơn con 24 tuổi, biết rằng 2 năm nữa tuổi con bằng \(\dfrac{1}{5}\) tuổi mẹ. Tính tuổi con hiện nay. 

  • A. 5 tuổi
  • B. 4 tuổi
  • C. 6 tuổi
  • D. 8 tuổi
Câu 4
Mã câu hỏi: 694

Số thứ hai hơn số thứ nhất là 63. Nếu gấp số thứ nhất lên 4 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.

  • A. 19 và 82 
  • B. 20 và 83 
  • C. 21 và 84 
  • D. 20 và 85 
Câu 5
Mã câu hỏi: 695

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài. Nếu chiều dài bớt đi \(12m\), chiều rộng thêm vào \(4m\) thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn đó.

  • A. \(970m^2\) 
  • B. \(980m^2\) 
  • C. \(960m^2\) 
  • D. \(950m^2\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 696

Tìm x, biết 123 < x < 135 và x là số lẻ chia hết cho 5.

  • A. 124
  • B. 125
  • C. 130
  • D. 133
Câu 7
Mã câu hỏi: 697

Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5?

  • A. 20 số 
  • B. 15 số
  • C. 12 số
  • D. 9 số 
Câu 8
Mã câu hỏi: 698

Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được 3750kg gạo, ngày thứ hai bán được bằng 4/5 số gạo bán được của ngày thứ nhất, ngày thứ ba bán được số gạo bằng trung bình cộng số gạo của hai ngày đầu. Hỏi trong cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 12125kg 
  • B. 11115kg 
  • C. 10125kg 
  • D. 10105kg 
Câu 9
Mã câu hỏi: 699

Một xe tải bé chở 18 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở 40 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Hỏi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải xe bao nhiêu tạ gạo?

  • A. 2100 tạ 
  • B. 3900 tạ 
  • C. 21 tạ 
  • D. 39 tạ 
Câu 10
Mã câu hỏi: 700

Tính diên tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ như bên dưới:

  • A.

    280m  

  • B. 336m
  • C. 448m
  • D. 560m
Câu 11
Mã câu hỏi: 701

Muốn tìm trung bình cộng của các số ta lấy:

  • A. Tổng của các số đó cộng với số các số hạng
  • B. Tổng của các số đó trừ đi số các số hạng
  • C. Tổng của các số đó nhân với số các số hạng
  • D. Tổng của các số đó chia cho số các số hạng
Câu 12
Mã câu hỏi: 702

Trung bình cộng của các số 115; 246 và 374 là:

  • A. 241
  • B. 243
  • C. 245
  • D. 247
Câu 13
Mã câu hỏi: 703

Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

  • A. 5499 
  • B. 5473 
  • C. 5432 
  • D. 5437 
Câu 14
Mã câu hỏi: 704

Công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là:

  • A. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 
  • B. Số bé = (tổng - hiệu) : 2 
  • C. Cả A và B đều đúng 
  • D. Cả A và B đều sai 
Câu 15
Mã câu hỏi: 705

Hãy tìm hai số biết tổng của chúng là 318 và hiệu là 42.

  • A. 180 và 138 
  • B. 181 và 137 
  • C. 182 và 140 
  • D. 183 và 135 
Câu 16
Mã câu hỏi: 706

Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng là 242.

  • A. 118 và 120 
  • B. 122 và 124 
  • C. 120 và 122 
  • D. 121 và 122 
Câu 17
Mã câu hỏi: 707

Có một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, tổng số bi của 2 hộp là 72 viên bi. Biết rằng nếu lấy ra ở mỗi hộp 10 viên bi thì số bi đỏ còn lại nhiều hơn số bi xanh còn lại là 6 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?

  • A. 29 viên bi đỏ; 43 viên bi xanh 
  • B. 39 viên bi đỏ; 33 viên bi xanh 
  • C. 43 viên bi đỏ; 29 viên bi xanh 
  • D. 33 viên bi đỏ; 39 viên bi xanh 
Câu 18
Mã câu hỏi: 708

Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 3/5 thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

  • A. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần 
  • B. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần 
  • C. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần 
  • D. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần 
Câu 19
Mã câu hỏi: 709

Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 135kg. Biết số gạo nếp bằng 3/8 số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại?

  • A. 212kg gạo tẻ; 77kg gạo nếp 
  • B. 222kg gạo tẻ; 87kg gạo nếp 
  • C. 216kg gạo tẻ; 81kg gạo nếp 
  • D. 225kg gạo tẻ; 90kg gạo nếp 
Câu 20
Mã câu hỏi: 710

Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:

  • A. 500m 
  • B. 500dm 
  • C. 500cm 
  • D. 50cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ