Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021 Trường TH Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 711

 Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?

  • A. 29 687    
  • B. 93 574
  • C. 80 296
  • D. 17 932
Câu 2
Mã câu hỏi: 712

Tích của \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{{10}}{3}\)  là:

  • A. \(\dfrac{{15}}{{90}}\)     
  • B. \(\dfrac{{50}}{{27}}\)  
  • C. \(\dfrac{{50}}{9}\)       
  • D. \(\dfrac{{90}}{{15}}\)  
Câu 3
Mã câu hỏi: 713

5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 56
  • B. 506
  • C. 560
  • D. 5600
Câu 4
Mã câu hỏi: 714

Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là:

  • A. 800dm2 
  • B. 80dm2  
  • C. 800dm 
  • D. 400dm
Câu 5
Mã câu hỏi: 715

Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là:

  • A. 35      
  • B. 36
  • C. 38
  • D. 39
Câu 6
Mã câu hỏi: 716

Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.

  • A. Mẹ: 37 tuổi ; con : 9 tuổi  
  • B. Mẹ: 30 tuổi ; con : 6 tuổi 
  • C. Mẹ: 40 tuổi ; con : 8 tuổi 
  • D. Mẹ: 35 tuổi ; con : 7 tuổi 
Câu 7
Mã câu hỏi: 717

Tìm \(y\), biết: \(\dfrac{5}{7} \times y = \dfrac{2}{3}\)  

  • A. \(y = \dfrac{{11}}{{13}}\) 
  • B. \(y = \dfrac{{13}}{{11}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{14}}{{15}}\) 
  • D. \(y = \dfrac{{15}}{{14}}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 718

Tìm \(y\), biết \(\dfrac{2}{9} + y = 1 + \dfrac{2}{3}\)

  • A. \(\dfrac{11}{5}\)
  • B. \(\dfrac{5}{11}\)
  • C. \(\dfrac{9}{13}\)
  • D. \(\dfrac{13}{9}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 719

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.

  • A. 7200 m2
  • B. 7500 m2
  • C. 7400 m2
  • D. 7300 m2
Câu 10
Mã câu hỏi: 720

Tính: 486 × 45 + 486 × 55   

  • A. 48600
  • B. 47600
  • C. 49600
  • D. 46600
Câu 11
Mã câu hỏi: 721

Điền vào chỗ chấm: \(15{m^2}5d{m^2} =  \ldots ..{\rm{ }}d{m^2}\) 

  • A. 155dm2      
  • B. 1505dm2
  • C. 1550dm2
  • D. 15050dm2
Câu 12
Mã câu hỏi: 722

Một thửa ruộng hình bình hành có tổng số đo cạnh đáy và chiều cao là 96m. Chiều cao kém cạnh đáy 12m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng rau, cứ 4m2 thu được 16kg rau. Hỏi số rau thu được là bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. \(9572kg\)
  • B. \(8572kg\)
  • C. \(9072kg\)
  • D. \(8072kg\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 723

Cho hình vuông ABCD có diện tích 64m2. Đoạn thẳng BM = DN = 2m. Tính diện tích hình bình hành AMCN. 

  • A. \(80m^2\)
  • B. \(88m^2\)
  • C. \(85m^2\)
  • D. \(83m^2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 724

Số gồm 4 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là:

  • A. 48005921
  • B. 4850921
  • C. 4085921
  • D. 4805921 
Câu 15
Mã câu hỏi: 725

Trong các số sau, số nào chia hết cho 2?

  • A. 1234
  • B. 35976 
  • C. 81372 
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng 
Câu 16
Mã câu hỏi: 726

Với a = 138, b = 95 thì giá trị của biểu thức 246 + 113×a - b là: 

  • A. 5105 
  • B. 15437
  • C. 15745
  • D. 49447
Câu 17
Mã câu hỏi: 727

Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích mảnh đất hình vuông cạnh 90m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 135m.

  • A. 390m
  • B. 340m
  • C. 195m
  • D. 170m
Câu 18
Mã câu hỏi: 728

3 phút 15 giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

  • A. 315 
  • B. 215
  • C. 195 
  • D. 45 
Câu 19
Mã câu hỏi: 729

Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6km, chiều rộng là 3500m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

  • A.

    21km2

  • B.

    210km2

  • C.

    2100km

  • D.

    21000km

Câu 20
Mã câu hỏi: 730

Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 6m và chiều dài 12m và phần mạch vữa không đáng kể?

  • A. 750 
  • B. 800
  • C. 900
  • D. 1000 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ