Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021 Trường TH Lê Văn Tám

15/04/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 671

Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{4};1;\dfrac{5}{4};\dfrac{3}{2}\) ; ...

  • A. \(\dfrac{1}{2}\) 
  • B. \(\dfrac{7}{4}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{2}{5}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 672

Bà An đem đi chợ một số quả cam. Lần đầu bà bán \(\dfrac{1}{5}\) số cam, lần sau bà bán \(\dfrac{1}{2}\) số cam. Sau hai lần bán còn lại 30 quả cam. Hỏi bà An đem đi chợ bao nhiêu quả cam?

  • A. 100 quả
  • B. 120 quả
  • C. 140 quả
  • D. 130 quả
Câu 3
Mã câu hỏi: 673

Một cái ao hình vuông có chu vi là 72m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6000, cạnh của cái ao đó là bao nhiêu mi-li-mét? 

  • A. 1mm
  • B. 2mm
  • C. 3mm
  • D. 4mm
Câu 4
Mã câu hỏi: 674

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường từ tỉnh A tới tỉnh B dài 45mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 80km 
  • B. 90km
  • C. 110km 
  • D. 100km
Câu 5
Mã câu hỏi: 675

Bà Bình đem trứng ra chợ bán. Bà bán lần thứ nhất hết \(\dfrac{1}{2}\) số trứng. Lần thứ hai bà bán \(\dfrac{1}{3}\) số trứng còn lại. Lần thứ ba bà bán 34 quả thì vừa hết số trứng. Hỏi bà Bình đem đi chợ bao nhiêu quả trứng?

  • A. \(103\) quả 
  • B. \(104\) quả 
  • C. \(102\) quả 
  • D. \(105\) quả 
Câu 6
Mã câu hỏi: 676

Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là đáp án nào sau đây?

  • A. 500000 
  • B. 50000 
  • C. 5000 
  • D. 500 
Câu 7
Mã câu hỏi: 677

Số tự nhiên bé nhất là số nào dưới đây?

  • A. 100
  • B. 10
  • C. 1
  • D. 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 678
  • A. 29
  • B. 209
  • C. 2009
  • D. 2090
Câu 9
Mã câu hỏi: 679

Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán 
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Tính chất cộng với số 0
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 
Câu 10
Mã câu hỏi: 680

Biểu thức a - b + c × 5 + 2018 được gọi là:

  • A. Biểu thức có chứa năm chữ
  • B. Biểu thức có chứa ba chữ
  • C. Biểu thức có chứa hai chữ
  • D. Biểu thức có chứa bốn chữ
Câu 11
Mã câu hỏi: 681

Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 9cm và 16cm là đáp án nào sau đây?

  • A.

    25cm2

  • B. 50cm2
  • C. 72cm2
  • D. 144cm2
Câu 12
Mã câu hỏi: 682

Lớp 4A gồm 4 tổ tham gia trồng cây trong dịp Tết trồng cây. Tổ một có 8 bạn, mỗi bạn trồng được 3 cây, tổ hai trồng được 25 cây, tổ 3 trồng được nhiều hơn tổ hai 4 cây nhưng ít hơn tổ bốn 5 cây. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 29 cây 
  • B. 28 cây 
  • C. 27 cây 
  • D. 26 cây 
Câu 13
Mã câu hỏi: 683

Số trung bình cộng của 2 số là 137, số bé là 125. Vậy số lớn là đáp án nào sau đây?

  • A. 149
  • B. 153
  • C. 262
  • D. 274
Câu 14
Mã câu hỏi: 684

Trung bình cộng của dãy các số lẻ từ 111 đến 2015 là:

  • A. 1063
  • B. 1064
  • C. 1065
  • D. 1066
Câu 15
Mã câu hỏi: 685

Một hình chữ nhật có chu vi là 156cm. Chiều rộng kém chiều dài là 22cm . Vậy diện tích hình chữ nhật đó là: 

  • A.

    1400cm2

  • B. 1425cm2
  • C. 5456cm2
  • D. 5963cm2
Câu 16
Mã câu hỏi: 686

Trước đây 4 năm, tổng số tuổi của ông và cháu là 71 tuổi. Biết rằng ông hơn cháu 61 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

  • A. Ông: 66 tuổi; cháu: 5 tuổi 
  • B. Ông: 68 tuổi; cháu: 7 tuổi 
  • C. Ông: 70 tuổi; cháu: 9 tuổi 
  • D. Ông: 72 tuổi; cháu: 11 tuổi 
Câu 17
Mã câu hỏi: 687

Trung bình cộng của hai số là 520. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.

  • A. Số thứ nhất: 130; số thứ hai: 910 
  • B. Số thứ nhất: 125; số thứ hai: 875 
  • C. Số thứ nhất: 60; số thứ hai: 460 
  • D. Số thứ nhất: 65; số thứ hai: 455 
Câu 18
Mã câu hỏi: 688

Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A.

    725cm

  • B. 735cm
  • C. 1450cm
  • D. 2940cm
Câu 19
Mã câu hỏi: 689

Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. 

  • A. Con 5 tuổi; mẹ 30 tuổi 
  • B. Con 7 tuổi; mẹ 32 tuổi 
  • C. Con 10 tuổi; mẹ 35 tuổi 
  • D. Con 9 tuổi; mẹ 39 tuổi  
Câu 20
Mã câu hỏi: 690

Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là đáp án nào sau đây? 

  • A. 8000cm 
  • B. 16m 
  • C. 160m 
  • D. 1600m 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ