Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149745

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {0;1;0} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z = 0\) là

  • A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)
  • B. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)
  • C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 149746

Cho \(I = 2\int\limits_0^m {x\sin 2xdx} \) và \(J = \int\limits_0^m {\cos 2xdx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(I = m\cos 2m - J.\)
  • B. \(I =  - m\cos 2m - J.\)
  • C. \(I =  - m\cos 2m + J.\)
  • D. \(I = m\cos 2m + J.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 149747

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm \(M\left( { - 1;2;0} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - 2z - 4 = 0\) bằng

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 149748

Số phức \(z = 8 - 7i\) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng

  • A. 8 và \( - 7i\)
  • B. 8 và 7.
  • C. 8 và \(7i\)
  • D. 8 và \( - 7\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 149749

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {0;0;2} \right)\) và song song với đường thẳng d: \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}\) là

  • A. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{2}\)
  • C. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 149750

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( { - 2;0;1} \right),\,\,N\left( {0;2; - 1} \right)\). Phường trình của mặt cầu có đường kính MN là

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \sqrt 3 \)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 11\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 149751

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 1} ,\) \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right)dx = 4} \). Tính \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \)

  • A. \(I = 1\)
  • B. \(I =  - 1\)
  • C. \(I = 2\)
  • D. \(I = 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 149752

Cho hàm số liên tục trên \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx}  = 4\). Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right);\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = 1\) quay quanh trục hoành bằng

  • A. \(4{\pi ^2}\)
  • B. \(2\pi \)
  • C. \(4\pi \)
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 149753

Tính \(I = 4\int\limits_0^m {\sin 2xdx} \) theo số thực m.

  • A. \(I = 2 - 2\cos 2m\)
  • B. \(I = 2\cos 2m - 2\)
  • C. \(I = 2 - \cos 2m\)
  • D. \(I = \cos 2m - 2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 149754

Cho \(\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx =  - 36} \). Tính \(I = \int\limits_0^2 {f\left( {4x} \right)dx} \).

  • A. I =  - 144
  • B. I = 9
  • C. I = 144
  • D. I = -9
Câu 11
Mã câu hỏi: 149755

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x - 3z + 2 = 0\) đi qua điểm nào sau đây?

  • A. \(E\left( {1;1;1} \right)\)
  • B. \(F\left( {1;1;0} \right)\)
  • C. \(H\left( {7;3;1} \right)\)
  • D. \(G\left( {4;2;0} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 149756

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 5 = 0\). Phương trình của mặt cầu có tâm \(I\left( { - 1;0;0} \right)\) và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149757

Tìm các số thực m, n thỏa mãn \(2m + \left( {n + i} \right)i = 3 + 4i\) với i là đơn vị ảo.

  • A. \(m = 2,\,\,n =  - 4.\)
  • B. \(m = 2,\,\,n = 4.\)
  • C. \(m = 2,\,\,n =  - 5.\)
  • D. \(m = 1,\,\,n =  - 4.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 149758

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm \(M\left( {0;0; - 1} \right),\) \(N\left( {0;1;0} \right)\) và \(E\left( {1;0;0} \right)\) là

  • A. x + y - z = 0
  • B. - x + y + z = 1
  • C. x + y - z = 1
  • D. - x + y + z = 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 149759

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {4x\sqrt {1 - {x^2}} } dx\) bằng cách đặt \(u = 1 - {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(I =  - 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)
  • B. \(I = 2\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)
  • C. \(I = 2\int\limits_1^0 {\sqrt u du} \)
  • D. \(I = 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 149760

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},\) \(y = 0,\) \(x = 1,\) \(x = 2\) là

  • A. \(\int\limits_1^2 {\left| {{3^x} - 1} \right|dx} \)
  • B. \(\int\limits_0^2 {\left| {{3^x}} \right|dx} \)
  • C. \(\int\limits_1^2 {{3^x}dx} \)
  • D. \(\pi \int\limits_1^2 {{9^x}dx} \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 149761

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(M\left( {1;1; - 2} \right),\) \(N\left( {3;0;3} \right),\) \(P\left( {2;0;0} \right)\). Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) có tọa độ là

  • A. \(\left( {3; - 1;1} \right)\)
  • B. \(\left( {3;1;1} \right)\)
  • C. \(\left( {3; - 1; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {3;1; - 1} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 149762

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right],\) \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f\left( 1 \right) = 3\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

  • A. -3
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 149763

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y = 2t\\z = 1 - 2t\end{array} \right.\) \(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. \(M\left( {1;4; - 5} \right)\)
  • B. \(Q\left( { - 1;2;1} \right)\)
  • C. \(N\left( { - 3; - 4;5} \right)\)
  • D. \(P\left( {1;2; - 2} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 149764

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}\ln 4\) thỏa \(F\left( 0 \right) = 4\). Khi đó \(F\left( 1 \right)\) bằng

  • A. 5
  • B. \(2{\left( {\ln 2} \right)^2}\)
  • C. 7
  • D. 6
Câu 21
Mã câu hỏi: 149765

Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( {1 + i} \right) = 7 + i\). Môđun của số phức z bằng

  • A. \(2\sqrt {10} \)
  • B. 25
  • C. 40
  • D. 5
Câu 22
Mã câu hỏi: 149766

Cho \(I = 4\int\limits_0^m {{e^{\sin 2x}}\cos 2x.dx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(I = 2 - 2{e^{\cos 2m}}.\)
  • B. \(I = 2 - 2{e^{\sin 2m}}.\)
  • C. \(I = 2{e^{\sin 2m}} + 2.\)
  • D. \(I = 2{e^{\sin 2m}} - 2.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 149767

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2; - 2;3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là

  • A. \(\left( {0; - 2;3} \right)\)
  • B. \(\left( {0;0;3} \right).\)
  • C. \(\left( {2;0;0} \right)\)
  • D. \(\left( {2;0;3} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 149768

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 8x\ln x,\) \(y = 0,\) \(x = 1,\) \(x = e\) bằng

  • A. \(2{e^2} - 2\)
  • B. \(2{e^2} + 2\)
  • C. \(4{e^2} + 4\)
  • D. \(4{e^2} - 4\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 149769

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 4\cos x,\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = \pi \) quay quanh trục hoành bằng

  • A. \(4{\pi ^2}\)
  • B. \(8{\pi ^2}\)
  • C. \(2{\pi ^2}\)
  • D. \(8\pi .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 149770

Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 4y - 2z + 2 = 0;\) \(\left( Q \right):x + 2y - z = 0;\)  \(\left( R \right):x + 2y + z + 3 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\left( P \right)\parallel \left( R \right)\)
  • B. \(\left( Q \right)\parallel \left( R \right)\)
  • C. \(\left( P \right)\) cắt \(\left( Q \right)\).
  • D. \(\left( Q \right)\) cắt \(\left( R \right)\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 149771

Cho \(I = \ln 3\int\limits_0^m {x{{.3}^x}dx} \) và \(J = \int\limits_0^m {{3^x}dx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(I =  - m{3^m} - J.\)
  • B. \(I = m{3^m} - J.\)
  • C. \(I = m{3^m} + J.\)
  • D. \(I =  - m{3^m} + J.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 149772

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 8{x^3} + 6x\) là

  • A. \(2{x^4} + 3{x^2} + \)
  • B. \(8{x^4} + 6{x^2} + \)
  • C. \(24{x^2} + 6 + C\)
  • D. \(2{x^3} + 3x + \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 149773

Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\,\,\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\) và \({d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)

  • A. \({d_1}\parallel {d_2}.\)
  • B. \({d_1}\) chéo \({d_2}\).
  • C. \({d_1}\) trùng với \({d_2}\).
  • D. \({d_1}\) cắt \({d_2}\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 149774

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng \(d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 3}}\) có tọa độ là

  • A. \(\left( {0; - 1; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( { - 3; - 6;9} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2;4;6} \right)\)
  • D. \(\left( {1;2;3} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 149775

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) là

  • A. x + z = 0.
  • B. y = 0
  • C. z = 0
  • D. x = 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 149776

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1; - 1; - 2} \right),\) \(N\left( {0;0; - 4} \right)\) là

  • A. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{2}\)
  • C. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{2}\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{{ - 2}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 149777

Gọi \({z_1},\,\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 5z + 7 = 0\). Giá trị của biểu thức \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng

  • A. 14
  • B. 17
  • C. 11
  • D. 56
Câu 34
Mã câu hỏi: 149778

Cho số phức \(z = 3 - 2i\). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) có tọa độ là

  • A. \(\left( {3;2} \right)\)
  • B. \(\left( { - 3;2} \right)\)
  • C. \(\left( {3; - 2} \right)\)
  • D. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 149779

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2;2;3} \right)\) và vuông góc với trục Oy là 

  • A. y + 2 = 0
  • B. y = 0
  • C. y - 2 = 0
  • D. x + z = 5
Câu 36
Mã câu hỏi: 149780

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(M\left( {2;3; - 2} \right),\) \(N\left( { - 1;1;0} \right),\) \(P\left( {1; - 1;1} \right)\), góc giữa hai đường thẳng MN và NP bằng

  • A. \(60^\circ \)
  • B. \(45^\circ \)
  • C. \(90^\circ \)
  • D. \(30^\circ \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 149781

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( { - 3;0;3} \right),\) \(N\left( {3;0; - 3} \right)\). Phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN là

  • A. x + z = 0
  • B. z = 0
  • C. x - z = 0
  • D. x = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 149782

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Hình chiếu vuông góc của d trên \(\left( P \right)\) có phương trình là

  • A. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • B. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
  • C. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
  • D. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 149783

Xét các số phức z thỏa mãn \(\left( {z + 4i} \right)\left( {\overline z  + 6} \right)\) là số thuần ảo. biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

  • A. \(\left( {3;2} \right)\)
  • B. \(\left( { - 3;2} \right)\)
  • C.  \(\left( {3; - 2} \right)\)
  • D. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 149784

Cho tập nghiệm của bất phương trình \(2{\left( {{{\log }_4}x} \right)^2} - 3{\log _4}x + 1 \le 0\) là \(\left[ {m;n} \right]\) với \(m,n \in \mathbb{R}\). Khi đó \(2m + n\) bằng

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ