Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149705

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Công thức diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\) \(x = b\) là:

  • A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\)
  • B. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
  • C. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
  • D. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 149706

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\) là:

  • A. - 1 + 2i
  • B. 1 - 2i
  • C. - 1 - 2i
  • D. 1 + 2i
Câu 3
Mã câu hỏi: 149707

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) được giới hạn bởi các đường \(x = 0,\) \(x = \pi ,\) \(y = 0\) và \(y =  - \cos x\). Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

  • A. \(V = \int\limits_0^\pi  {{{\cos }^2}xdx} \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^\pi  {\left| {\cos x} \right|dx} \)
  • C. \(V = \pi \left| {\int\limits_0^\pi  {\left( { - \cos x} \right)dx} } \right|\)
  • D. \(V = \pi \int\limits_0^\pi  {{{\cos }^2}xdx} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 149708

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {1; - 4; - 3} \right)\) và \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;5;2} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm A và nhận \(\overrightarrow n \) làm vecto pháp tuyến là

  • A. - 2x + 5y + 2z - 28 = 0
  • B. x - 4y - 3z + 28 = 0
  • C. x - 4y - 3z - 28 = 0
  • D. - 2x + 5y + 2z + 28 = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 149709

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 2x + 3\) là:

  • A. \(3{x^3} - 2{x^2} + 3x + \)
  • B. \({x^3} - {x^2} + \)
  • C. \({x^3} - {x^2} + 3x + \)
  • D. \(6x - 2 + \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 149710

Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right),\) \(y = g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các đường thẳng \(x = a,\) \(x = b\) là:

  • A. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} .\)
  • B. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} .\)
  • C. \(\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} .} \right|\)
  • D. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx - \int\limits_a^b {\left| {g\left( x \right)} \right|dx} .} .\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 149711

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {1;9} \right]\), thỏa mãn \(\int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx = 7} \) và \(\int\limits_4^5 {f\left( x \right)dx = 3} \). Tính giá trị biểu thức \(P = \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx + } \int\limits_5^9 {f\left( x \right)dx.} \)

  • A. P = 4
  • B. P = 3
  • C. P = 10
  • D. P = 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 149712

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {2;3;5} \right)\). Tìm tọa độ điểm A’ là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy.

  • A. \(A'\left( {2;0;5} \right)\)
  • B. \(A'\left( {0;3;5} \right)\)
  • C. \(A'\left( {0;3;0} \right)\)
  • D. \(A'\left( {2;0;0} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 149713

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 1; - 2} \right).\)

  • A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{{ - 2}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 149714

Gọi \({z_1};\,\,{z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{z^2} + 10z + 13 = 0\), trong đó \({z_1}\) có phần ảo dương. Số phức \(2{z_1} + 4{z_2}\) bằng

  • A. 1 - 15i
  • B. - 15 + i
  • C. - 15 - i
  • D. - 1 - 15i
Câu 11
Mã câu hỏi: 149715

Số phức \(z = \frac{{5 + 15i}}{{3 + 4i}}\) có phần thực là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. -3
  • D. -1
Câu 12
Mã câu hỏi: 149716

Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\frac{x}{{ - 5}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\) là:

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( { - 5;1; - 2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( { - \frac{1}{5}; - 1; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 10;5} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2; - 10;20} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149717

Phần thực của số phức \(\left( {2 - i} \right)\left( {1 + 2i} \right)\) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 149718

Cho các số phức \({z_1} = 3 + 4i,\) \({z_2} = 5 - 2i\). Tìm số phức liên hơp \(\overline z \) của số phức \(z = 2{z_1} + 3{z_2}\).

  • A. \(\overline z  = 8 - 2i.\)
  • B. \(\overline z  = 21 - 2i.\)
  • C. \(\overline z  = 21 + 2i.\)
  • D. \(\overline z  = 8 + 2i.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 149719

Trong không gian Oxyz, các vecto đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là \(\overrightarrow i ,\,\,\overrightarrow j ,\,\,\overrightarrow k \) cho điểm \(M\left( {3; - 4;12} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {OM}  =  - 3\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j  + 12\overrightarrow k \) 
  • B. \(\overrightarrow {OM}  =  - 3\overrightarrow i  + 4\overrightarrow j  - 12\overrightarrow k \)
  • C. \(\overrightarrow {OM}  = 3\overrightarrow i  + 4\overrightarrow j  + 12\overrightarrow k \)
  • D. \(\overrightarrow {OM}  = 3\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j  + 12\overrightarrow k \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 149720

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {3;1;2} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(x + y + 3z + 5 = 0\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 3}}{2}\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\)
  • C. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 149721

\(\int {{e^{ - 2x + 1}}dx} \) bằng

  • A. \(\frac{1}{2}{e^{ - 2x + 1}} + \)
  • B. \( - \frac{1}{2}{e^{ - 2x + 1}} + \)
  • C. \({e^{ - 2x + 1}} + \)
  • D. \( - 2{e^{ - 2x + 1}} + \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 149722

Tính môđun \(\left| z \right|\) của số phức \(z = \left( {2 + i} \right){\left( {1 + i} \right)^2} + 1\).

  • A. \(\left| z \right| = 17.\)
  • B. \(\left| z \right| = \sqrt {15} .\)
  • C. \(\left| z \right| = 3.\)
  • D. \(\left| z \right| = \sqrt {17} .\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 149723

Cho \({z_1};\,\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\), biết \({z_1} - {z_2}\) có phần ảo là số thực âm. Tìm phần ảo của số phức \({\rm{w}} = 2z_1^2 - z_2^2\).

  • A. 3
  • B. -12
  • C. -3
  • D. 12
Câu 20
Mã câu hỏi: 149724

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{2\ln x + 3}}{x}dx} \). Nếu đặt \(t = \ln x\) thì:

  • A. \(I = \int\limits_1^e {\left( {2t + 3} \right)dt} .\)
  • B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2t} \right)dt} .\)
  • C. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2t + 3} \right)dt} .\)
  • D. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2\ln t + 3} \right)dt} .\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 149725

Biết \(\int\limits_1^3 {\frac{{2x - 3}}{{x + 1}}dx}  = a\ln 2 + b\) với \(a,\,\,b\) là các số hữu tỉ. Khi đó \({b^2} - 2a\) bằng

  • A. 33
  • B. 26
  • C. 17
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 149726

Cho hai số phức \({z_1} =  - 1 + 2i;\) \({z_2} = 1 + 2i\). Tinh \(T = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\)

  • A. \(T = 2\sqrt 5 \)
  • B. T = 4
  • C. T = 10
  • D. T = 7
Câu 23
Mã câu hỏi: 149727

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\left( {{{\tan }^2}x + 2{{\tan }^8}x} \right)dx =  - \frac{a}{b} + \frac{\pi }{c}} \) với \(a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{N}\), phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(T = a + b + c.\)

  • A. T = 156
  • B. T = 62
  • C. T = 159
  • D. T = 167
Câu 24
Mã câu hỏi: 149728

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(I\left( {1;2;1} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 7 = 0\) theo một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 81\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 149729

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(I\left( {3;4; - 5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \(2x + 6y - 3z + 4 = 0\). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là:

  • A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = \frac{{361}}{{49}}\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 49\)
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 49\)
  • D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = \frac{{361}}{{49}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 149730

Trong không gian Oxyz, biết \(\overrightarrow n  = \left( {a;b;c} \right)\) là vecto pháp tuyến của mặt phẳng qua \(A\left( {2;1;5} \right)\) và chứa trục Ox. Tính \(k = \frac{b}{c}.\)

  • A. k =  - 5.
  • B. \(k = \frac{1}{5}\)
  • C. k = 5.
  • D. \(k =  - \frac{1}{5}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 149731

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - {x^2}\).

  • A. \(S = \frac{{81}}{{12}}\)
  • B. S = 13
  • C. \(S = \frac{9}{4}\)
  • D. \(S = \frac{{37}}{{12}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 149732

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4\) và các đường thẳng \(y = 0,\) \(x =  - 1,\) \(x = 5\) bằng:

  • A. \(\frac{{49}}{3}\)
  • B. 18
  • C. \(\frac{{65}}{3}\)
  • D. 36
Câu 29
Mã câu hỏi: 149733

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {0;1; - 1} \right),\) \(B\left( {1;1;2} \right),\) \(C\left( {1; - 1;0} \right)\) và \(D\left( {0;0;1} \right)\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) song song với mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\) và chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện sao cho tỉ số thể tích của khối đa diện có chứa điểm A và khối tứ diện ABCD bằng \(\frac{1}{{27}}\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\).

  • A. - y + z - 4 = 0
  • B. y - z - 1 = 0
  • C. y + z - 4 = 0
  • D. 3x - 3z - 4 = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 149734

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0;0;1} \right),\) \(B\left( {0;2;0} \right),\) \(C\left( {3;0;0} \right)\). Gọi \(H\left( {x;y;z} \right)\) là trực tâm của tam giác ABC. Tính \(k = x + 2y + z.\)

  • A. \(k = \frac{{66}}{{49}}\)
  • B. \(k = \frac{{36}}{{29}}\)
  • C. \(k = \frac{{74}}{{49}}\)
  • D. \(k = \frac{{12}}{7}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 149735

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {e^{2x}},\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = 2\) được biểu diễn bởi \(\frac{{{e^a} - b}}{c}\) với \(a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{Z}\). Tính \(P = a + 3b - c.\)

  • A. P = 5
  • B. P = -1
  • C. P = 6
  • D. P = 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 149736

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\) biết phương trình \(F\left( x \right) = 0\) có một nghiệm bằng \(\frac{\pi }{4}.\)

  • A. \(F\left( x \right) = \tan x - 1\)
  • B. \(F\left( x \right) = \tan x - x + \frac{\pi }{4} - 1\)
  • C. \(F\left( x \right) = \tan x + x + \frac{\pi }{4} - 1\)
  • D. \(F\left( x \right) = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - 4\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 149737

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua hai điểm \(A\left( {1;4;4} \right)\) và \(B\left( { - 1;0;2} \right).\)

  • A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{4} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 4}} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 4}}{2} = \frac{{z - 4}}{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 149738

Trong không gian Oxyz,  cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;1; - 1} \right)\) và song song với đường thẳng d có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x + 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
  • B. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 5}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 149739

Trong không gian Oxyz, tính diện tích S của tam giác ABC, biết \(A\left( {2;0;0} \right),\) \(B\left( {0;3;0} \right)\) và \(C\left( {0;0;4} \right)\)

  • A. \(S = 2\sqrt {61} \)
  • B. \(S = \frac{{\sqrt {61} }}{2}\)
  • C. \(S = \frac{{\sqrt {61} }}{3}\)
  • D. \(S = \sqrt {61} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 149740

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = \sqrt x \cos \frac{x}{2},\,\,y = 0,\,\,x = \frac{\pi }{2},\,\,x = \pi \). Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng \(\left( H \right)\) quay xung quanh trục Ox.

  • A. \(V = \frac{\pi }{6}\left( {3{\pi ^2} + 4\pi  - 8} \right)\)
  • B. \(V = \frac{\pi }{{16}}\left( {3{\pi ^2} - 4\pi  - 8} \right)\)
  • C. \(V = \frac{\pi }{8}\left( {3{\pi ^2} + 4\pi  - 8} \right)\)
  • D. \(V = \frac{1}{{16}}\left( {3{\pi ^2} - 4\pi  - 8} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 149741

Số phức liên hợp \(\overline z \) của số phức \(z = \frac{{4 + 6i}}{{1 - i}}\) là:

  • A. \(\overline z  =  - 2 - 10i\)
  • B. \(\overline z  =  - 1 + 5i\)
  • C. \(\overline z  =  - 2 + 10i\)
  • D. \(\overline z  =  - 1 - 5i\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 149742

Tính tích phân \(I = \int\limits_2^7 {\sqrt {x + 2} dx} .\)

  • A. I = 19
  • B. I = 38
  • C. \(I = \frac{{670}}{3}\)
  • D. \(I = \frac{{38}}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 149743

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{z}{{ - 2}}\) và \(\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}\). Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng OM.

  • A. \(OM = \sqrt {35} \)
  • B. \(OM = 2\sqrt {35} \)
  • C. \(OM = \frac{{\sqrt {14} }}{2}\)
  • D. \(OM = \sqrt 5 \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 149744

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y =  - {3^x},\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = 4\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(S = \pi \int\limits_0^4 {{3^{2x}}dx} \)
  • B. \(S = \int\limits_0^4 {\left( { - {3^x}} \right)dx} \)
  • C. \(S = \int\limits_0^4 {{3^x}dx} \)
  • D. \(S = \pi \int\limits_0^4 {{3^x}dx} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ