Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x - 3} = x + 2\) có tập nghiệm là
A.
\(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ { - \dfrac{7}{6}} \right\}\)
C.
\(S = \emptyset \)
D.
\(S = \left\{ {\dfrac{7}{6}} \right\}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80052
Cho góc x thoả 00 < x < 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
sinx > 0
B.
cosx < 0
C.
tan x> 0
D.
cotx > 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 80053
Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là:
A.
cung có độ dài bằng 1.
B.
cung có độ dài bằng bán kính
C.
cung có độ dài bằng đường kính.
D.
cung tương ứng với góc ở tâm là 60o
Câu 23
Mã câu hỏi: 80054
Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo
B.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo sao cho tổng của chúng bằng 2π
C.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo hơn kém nhau 2π
D.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2π
Câu 24
Mã câu hỏi: 80055
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?
A.
Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B.
Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng
C.
Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm gốc đều là một đường tròn định hướng.
D.
Mỗi đường tròn trên đó ta chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 80056
Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
A.
Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ
B.
Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C.
Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ
D.
Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
Câu 26
Mã câu hỏi: 80057
Tính độ dài l của cung trên đường tròn có số đo bằng 1,5 và bán kính bằng 20cm.
A.
l = 30cm
B.
l = 40cm
C.
l = 20cm
D.
l = 60cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 80058
Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng \(\frac{\pi }{{12}}\). Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?
A.
\(\frac{{13\pi }}{{12}}\)
B.
\(\frac{{ - 25\pi }}{{12}}\)
C.
\(\frac{{49\pi }}{{12}}\)
D.
\(\frac{{19\pi }}{{12}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80059
Giá trị của biểu thức \(A = \sin \left( {\frac{\pi }{3} + \frac{\pi }{4}} \right)\) là:
A.
\(\frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{4}\)
B.
\(\frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\)
C.
\(\frac{{ - \sqrt 6 + \sqrt 2 }}{4}\)
D.
\(\frac{{ - \sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80060
Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó giá trị biểu thức \(B = \sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\) là:
A.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
B.
\(\frac{{ - \sqrt 2 }}{3}\)
C.
\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3} - \frac{1}{3}\)
D.
\(\frac{{ - 2\sqrt 2 }}{3} - \frac{1}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80061
Biểu thức \(A = \sin \alpha + \sqrt 3 \cos \alpha \) không thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
1
B.
\(\sqrt 3 \)
C.
\(2\sqrt 3 \)
D.
-2
Câu 31
Mã câu hỏi: 80062
Cho \(\Delta ABC\), trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?
Cho \(\sin \alpha = \frac{{ - 5}}{{13}};\pi \le \alpha \le \frac{{3\pi }}{2}\). Khi đó giá trị biểu thức \(\sin 2\alpha \cos 2\alpha + \tan 2\alpha \) gần nhất với giá trị nào?
A.
-2
B.
-1
C.
1
D.
2
Câu 33
Mã câu hỏi: 80064
Đơn giản biểu thức \(A = \cos x.\cos 2x.\cos 4x...\cos {2^n}x\) ta được kết quả là:
A.
\(\frac{{\sin nx}}{{n\sin x}}\)
B.
\(\frac{{\sin {2^{n + 1}}x}}{{{2^{n + 1}}\sin x}}\)
Biểu thức thu gọn của biểu thức \(A = \frac{{\sin a + \sin 3a + \sin 5a}}{{\cos a + \cos 3a + \cos 5a}}\) là:
A.
sin3a
B.
cos3a
C.
tan3a
D.
1 - tan3a
Câu 36
Mã câu hỏi: 80067
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x + y - 5 = 0 và I(2;0). Tìm điểm M thuộc d sao cho MI = 3
A.
\(\left( {2;3} \right);\,\,\left( {5;0} \right)\)
B.
\(\left( {2;3} \right);\,\,\left( { - 1;6} \right)\)
C.
\(\left( { - 1;6} \right);\,\,\left( {5;0} \right)\)
D.
\(\left( {3;2} \right);\,\,\left( {2;3} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80068
Trong mặt phẳng Oxy, cho \({d_1}:x - 2y + 5 = 0\) và \({d_2}:3x - y + 1 = 0\), góc giữa d1 và d2 là:
A.
30o
B.
45o
C.
60o
D.
90o
Câu 38
Mã câu hỏi: 80069
Trong mặt phẳng Oxy, cho d:2x - 3y + 1 = 0 và \(\Delta : - 4x + 6y - 5 = 0.\) Khi đó khoảng cách từ d đến \(\Delta\) là:
A.
\(\frac{{7\sqrt {13} }}{{26}}.\)
B.
\(\frac{{3\sqrt {13} }}{{26}}.\)
C.
\(\frac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.\)
D.
0
Câu 39
Mã câu hỏi: 80070
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x + 3y - 4 = 0. Điểm \(M \in d\) thì tọa độ có dạng
A.
\(M\left( {m; - 2m + 4} \right).\)
B.
\(M\left( { - 3m + 4;m} \right).\)
C.
\(M\left( {2 + 3m; - 2m} \right).\)
D.
\(M\left( {0;2m + 3m - 4} \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 80071
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3;-7), trực tâm là H(3;-1), tâm đường tròn ngoại tiếp I(-2;0), biết C(a;b) với a > 0. Khi đó giá trị a + b là:
A.
\(1 + \sqrt {65} \)
B.
\(1 - \sqrt {65} \)
C.
\(5 + \sqrt {65} \)
D.
\(5 - \sqrt {65} \)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thủ Thiêm
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *