Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thanh Đa

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80192

Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?

  • A. \(\tan \left( { - \alpha } \right) =  - \tan \alpha \)
  • B. \(\cot \left( { - \alpha } \right) =  - \cot \alpha \)
  • C. \(\sin \left( { - \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)
  • D. \(\cos \left( { - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80193

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình: \( - 4x + 16 \le 0.\)

  • A. \(S = \left[ {4; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ; - 4} \right]\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;4} \right]\)
  • D. \(S = \left( {4; + \infty } \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80194

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

  • A. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
  • B. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
  • C. \(f\left( x \right) =  - x - 2\)
  • D. \(f\left( x \right) = x - 2\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80195

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có tọa độ đỉnh \(A\left( {1;2} \right),B\left( {3;1} \right),C\left( {5;4} \right)\). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác \(ABC\) kẻ từ \(A.\)

  • A. 5x - 6y + 7 = 0
  • B. 2x + 3y - 8 = 0
  • C. 3x - 2y - 5 = 0
  • D. 3x - 2y + 5 = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 80196

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(2\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) \le x + 13.\)

  • A. \(\left[ { - 1;\frac{9}{2}} \right]\)
  • B. \(\left[ { - 2;\frac{9}{4}} \right]\)
  • C. \(\left[ { - \frac{1}{2};9} \right]\)
  • D. \(\left[ { - \frac{3}{2};3} \right]\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80197

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình: \(\left( {m - 3} \right){x^2} - 2mx + m - 6 < 0\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}.\)

  • A. 2 < m < 3
  • B. m < 2
  • C. \(m \le 3\)
  • D. m > 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 80198

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\) Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:

  • A. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80199

Trong mặt phẳng \(Oxy\), tọa độ tâm \(I\)  và bán kính \(R\)  của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\) là:

  • A. \(I\left( {2; - 3} \right),R = 5\)
  • B. \(I\left( { - 2;3} \right),R = 5\)
  • C. \(I\left( {2; - 3} \right),R = 25\)
  • D. \(I\left( { - 2;3} \right),R = 25\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80200

Trong mặt phẳng \(Oxy\), góc giữa hai đường thẳng \({d_1}:x + 2y + 4 = 0\) và \({d_2}:x - 3y + 6 = 0\)  là:

  • A. \(30^\circ \)
  • B. \(60^\circ \)
  • C. \(45^\circ \)
  • D. \(23^\circ 12'\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 80201

Trong mặt phẳng \(Oxy\), vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y =  - 3 - t\end{array} \right.\)

  • A. \(\overrightarrow u \left( {2; - 3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u \left( {3;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u \left( {3; - 3} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80202

Tam giác có ba cạnh lần lượt là \(3;\,\,8;\,\,9.\) Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac{{\sqrt {17} }}{4}\)
  • B. \( - \frac{4}{{25}}\)
  • C. \( - \frac{1}{6}\)
  • D. \(\frac{1}{6}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80203

Trong mặt phẳng \(Oxy\), với giá trị nào của \(m\) thì đường thẳng: \({\Delta _1}:\left( {2m - 1} \right)x + my - 10 = 0\) vuông góc với đường thẳng \({\Delta _2}:3x + 2y + 6 = 0.\)

  • A. m = 0
  • B. \(m \in \emptyset \)
  • C. m = 2
  • D. \(m = \frac{3}{8}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80204

Người ta dùng \(100m\) rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?

  • A. \(625{m^2}\)
  • B. \(1150{m^2}\)
  • C. \(1350{m^2}\)
  • D. \(1250{m^2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80205

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 6x - 2y + 5 = 0\) và điểm \(A\left( { - 4;2} \right).\) Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A\)  cắt \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt \(M,\,\,N\)  sao cho \(A\)  là trung điểm của \(MN\) có phương trình là:

  • A. 7x - y + 30 = 0
  • B. 7x - y + 35 = 0
  • C. x - y + 6 = 0
  • D. 7x - 3y + 34 = 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 80206

Với số thực \(a\) bất kỳ, biểu thức nào sau đây luôn dương?

  • A. \({a^2} - 2a + 1\)
  • B. \({a^2} + a + 1\)
  • C. \({a^2} + 2a + 1\)
  • D. \({a^2} + 2a - 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80207

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1;3} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {3;1} \right)\) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10\)   
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 10\)
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80208

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x > 1\) là:

  • A. 3
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. 2
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 80209

Trong mặt phẳng \(Oxy\), khoảng cách từ điểm \(M\left( {2; - 3} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :2x + 3y - 7 = 0\)  là:

  • A. \(\frac{5}{{\sqrt {13} }}\)
  • B. \(\frac{{12}}{{13}}\)
  • C. \(\frac{{12}}{{\sqrt {13} }}\)
  • D. \(\frac{5}{{13}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80210

Trong tam giác ABC có góc \(\angle A = 60^\circ ;\,\,AC = 10;\,\,AB = 6.\)  Khi đó, độ dài cạnh \(BC\)  là:

  • A. \(2\sqrt {19} \)
  • B. 76
  • C. 14
  • D. \(6\sqrt 2 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80211

Biết \(A,B,C\) là ba góc của tam giác \(ABC,\)  mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\cos \left( {A + C} \right) =  - \cos B\)
  • B. \(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)
  • C. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\)
  • D. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80212

Cho \(\cos \alpha  = \frac{4}{{13}},0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}.\) Khi đó \(\sin \alpha \) bằng:

  • A. \(\frac{{ - 3\sqrt {17} }}{{13}}\)
  • B. \(\frac{4}{{3\sqrt {17} }}\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt {17} }}{{13}}\)
  • D. \(\frac{{3\sqrt {17} }}{{14}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80213

Tính chu vi tam giác ABC biết \(AB = 6\) và \(2\sin A = 3\sin B = 4\sin C\).

  • A. 26
  • B. 13
  • C. \(5\sqrt {26} \)
  • D. \(10\sqrt 6 \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80214

Cho \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \frac{5}{4}.\) Khi đó \(\sin 2\alpha \) có giá trị bằng:

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. 2
  • C. \(\frac{3}{{32}}\)
  • D. \(\frac{9}{{16}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 80215

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{{2 - x}}{{3x - 2}} \ge 1.\)

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right]\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)
  • B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{2}{3};1} \right]\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 80216

Trong mặt phẳng \(Oxy\), phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {2;1} \right)\) và \(B\left( { - 1; - 3} \right)\) là:

  • A. 4x + 3y - 5 = 0
  • B. 4x - 3y - 5 = 0
  • C. 3x + 4y + 5 = 0
  • D. 3x - 4y - 5 = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 80217

Trong mặt phẳng \(Oxy\), phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
  • D. \(9{x^2} + 16{y^2} = 1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80218

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{\cos a - \cos 5a}}{{\sin 4a + \sin 2a}}\) (với \(\sin 4a + \sin 2a \ne 0\)) ta được:

  • A. \(P = 2\cot a\)
  • B. \(P = 2\cos a\)
  • C. \(P = 2\tan a\)
  • D. \(P = 2\sin a\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80219

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình: \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\) thỏa mãn \(\left| x \right| < 8.\)

  • A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
  • C. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80220

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{4} + {y^2} = 1.\) Xét các điểm \(A\left( {a;b} \right)\) và \(B\) thuộc elip sao cho tam giác \(OAB\) cân cân tại \(O\)  và có diện tích đạt giá trị lớn nhất. Tính tích \(ab\) biết \(a;b\) là hai số dương và điểm \(B\) có hoành độ dương.

  • A. \(ab = \frac{1}{2}\)
  • B. ab = 3
  • C. ab = 1
  • D. \(ab = \frac{1}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80221

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình: \({x^2} - 2mx - {m^2} - 3m + 4 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A. - 4 < m < 1
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}m <  - 4\\m > 1\end{array} \right.\)
  • C. - 1 < m < 4
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 4\\m <  - 1\end{array} \right.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80222

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} - 4x + 5 \ge 0\) là

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
  • B. \(S = \left[ { - 1;5} \right].\)
  • C. \(S = \left[ { - 5;1} \right]\)
  • D. \(S = \left( { - 5;1} \right).\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80223

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ge 0\\4 - 3x \ge 0\end{array} \right.\) là

  • A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).\)
  • B. \(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right].\)
  • C. \(S = \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right).\)
  • D. \(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right].\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80224

Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) với \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}.\) Tính giá trị của \(\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right).\)

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6} - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3} - \frac{1}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(\sqrt 6  - \frac{1}{2}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80225

Tính phương sai của dãy số liệu thống kê: \(1,\,\,2,\,\,3,\,\,4,\,\,5,\,\,6,\,\,7.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 80226

Tam giác  \(ABC\)  có \(AC = 10\,cm,\,\,AB = 16\,cm{\rm{,}}\,\,\,\angle A = {60^0}.\) Độ dài cạnh \(BC\)  là

  • A. \(\sqrt {356 + 160\sqrt 3 } \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
  • B. \(2\sqrt {89} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
  • C. \(14\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
  • D. \(2\sqrt {129} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80227

Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 24 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn là 750 nghìn đồng. Hỏi mỗi tháng phải làm bao nhiêu kệ sách và bàn làm việc để cửa hàng thu được lợi nhuận tối đa?

  • A. 48 kệ sách và 24 bàn làm việc.
  • B. 60 kệ sách và 60 bàn làm việc.
  • C. 24 kệ sách và 48 bàn làm việc.
  • D. 0 kệ sách và 60 bàn làm việc.
Câu 37
Mã câu hỏi: 80228

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng \(x + 2y - \sqrt 2  = 0\) và\(x - y = 0\). Tính \(\cos \alpha \). 

  • A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
  • B. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 80229

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?

  • A. \({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0.\)
  • B. \({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0.\)
  • C. \({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0.\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 80230

Cho hai số a,b thỏa mãn \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le {\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)^2}\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. a < b
  • B. a > b
  • C. a = b
  • D. \(a \ne b\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 80231

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 2019}}{{x - 2019}}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

  • A. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > 2019\)
  • B. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) >  - 2019\)
  • C. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - 2019\\x > 2019\end{array} \right.\)
  • D. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow  - 2019 < x < 2019\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ