Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thủ Khoa Huân

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80112

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1\) là:

  • A. \(\emptyset \)
  • B. \(\mathbb{R}\)
  • C. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80113

Tìm giá trị của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(1 - \sqrt {13 + 3{x^2}}  > 2x\).

  • A. \(x = \frac{3}{2}\)
  • B. \(x =  - \frac{3}{2}\)
  • C. \(x = \frac{7}{2}\)
  • D. \(x =  - \frac{7}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80114

Cho ba số \(a,b,c\)dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. \(\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} + \frac{1}{{1 + {c^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right)\)
  • B. \((1 + 2b)(2b + 3a)(3a + 1) \ge 48ab\)   
  • C. \((1 + 2a)(2a + 3b)(3b + 1) \ge 48ab\)
  • D. \(\left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\left( {\frac{b}{c} + 1} \right)\left( {\frac{c}{a} + 1} \right) \ge 8\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80115

Giải bất phương trình\(\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\) được các giá trị \(x\) thỏa mãn:

  • A. \(x \le  - 1\) hoặc \(x \ge 1\)
  • B. \( - 1 \le x \le 1\)
  • C. \(x \le 1\)
  • D. \(x \ge 1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80116

Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Số trung bình của mẫu số liệu là:

  • A. 22,5
  • B. 25
  • C. 25,5
  • D. 27
Câu 6
Mã câu hỏi: 80117

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\) là:

  • A. \(\left[ { - 3; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
  • D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80118

Cho \(\tan \alpha  = 3.\) Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\sin \alpha  - \cos \alpha }}\) là:

  • A. \(\frac{7}{3}\)
  • B. \(\frac{5}{3}\)
  • C. 7
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 80119

Tam thức \(f(x) = {x^2} - 12x - 13\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

  • A. \(-1 < x < 13\)  
  • B. \(-13 < x < 1\)
  • C. \(x < -1\)  hoặc \(x > 13\)
  • D. \(x < -13\) hoặc \(x > 1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80120

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

  • A. \(\sqrt {x - 1}  \ge x\) và \(\left( {2x + 1} \right)\sqrt {x - 1}  \ge x\left( {2x + 1} \right)\).
  • B. \(2x - 1 + \frac{1}{{x - 3}} < \frac{1}{{x - 3}}\)và \(2x - 1 < 0\).
  • C. \({x^2}\left( {x + 2} \right) < 0\)và \(x + 2 < 0\). 
  • D. \({x^2}\left( {x + 2} \right) > 0\) và \(\left( {x + 2} \right) > 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 80121

Cho đường thẳng \(\left( d \right)\) có phương trình tổng quát: \(3x - 2y + 2019 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\left( d \right)\)có vectơ pháp tuyến là  \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 2} \right)\)
  • B. \(\left( d \right)\)có vectơ chỉ phương  \(\overrightarrow u  = \left( {2;3} \right)\)
  • C. \(\left( d \right)\)song song với đường thẳng \(\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 1}}{3}\)
  • D. \(\left( d \right)\)có hệ số góc \(k =  - 2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80122

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\)cho đường thẳng \(d:2x + 3y - 4 = 0.\) Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d?\)

  • A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {3;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( { - 4; - 6} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2; - 3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 2;3} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80123

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \ne 0} \right).\) Điều kiện cần và đủ để \(f\left( x \right) < 0\,\,\forall \,x \in \mathbb{R}\) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta  \ge 0\end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  \le 0\end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  > 0\end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  < 0\end{array} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80124

Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 ?\)

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80125

Đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3;3} \right)\) và \(B\left( {5;5} \right)\) có phương trình tham số là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 2t\end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = t\end{array} \right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80126

Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng \(4\) lấy một cung có số đo bằng \(\frac{\pi }{3}\) rad. Độ dài của cung tròn đó là:

  • A. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
  • B. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
  • C. \(12\pi \)
  • D. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80127

Tiêu cự của elip \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) bằng:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 80128

Tìm số nguyên lớn nhất của \(x\) để \(f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} - \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}\) nhận giá trị âm.

  • A. x =  - 2
  • B. x =  - 1
  • C. x = 2
  • D. x = 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 80129

Trong tam giác \(ABC,\) nếu có \({a^2} = b.c\) thì:

  • A. \(\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{1}{{{h_b}}} + \frac{1}{{{h_c}}}\)
  • B. \(\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{2}{{{h_b}}} + \frac{2}{{{h_c}}}\)
  • C. \(\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{1}{{{h_b}}} - \frac{1}{{{h_c}}}\)
  • D. \(h_a^2 = {h_b}.{h_c}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80130

Với giá trị nào của \(a\) thì hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( { - {a^2} - 3} \right)x + a - 3 < 0\\\left( {{a^2} + 1} \right)x - a + 2 < 0\end{array} \right.\) có nghiệm?

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}a > 1\\a <  - 3\end{array} \right.\)
  • B. - 3 < a < 1
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}a >  - 1\\a <  - 3\end{array} \right.\)
  • D. - 3 < a <  - 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 80131

Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm \(A\left( {4; - 2} \right)?\)

  • A. \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80132

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 6x + 7 \ge 0\) là:

  • A. \(\left[ { - 7;1} \right]\)
  • B. \(\left[ { - 1;7} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80133

Cho nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = 23x - 20.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\)
  • B. \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( { - \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)\)
  • C. \(f\left( x \right) > 0\) với \(x >  - \frac{5}{2}\)
  • D. \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80134

Biểu thức rút gọn của: \(A = {\cos ^2}a + {\cos ^2}\left( {a + b} \right) \)\(- 2\cos a.\cos b.\cos \left( {a + b} \right)\) bằng:

  • A. \({\cos ^2}b\)
  • B. \({\sin ^2}a\)
  • C. \({\sin ^2}b\)
  • D. \({\cos ^2}a\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 80135

Từ điểm \(A\left( {6;2} \right)\) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4,\) tiếp xúc với \(\left( C \right)\) lần lượt tại \(P\) và \(Q.\) Tâm \(I\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(APQ\) có tọa độ là:

  • A. \(\left( {2;0} \right)\)
  • B. \(\left( {1;1} \right)\)
  • C. \(\left( {3;1} \right)\)
  • D. \(\left( {4;1} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 80136

Tính \(B = \frac{{1 + 5\sin \alpha \cos \alpha }}{{3 - 2{{\cos }^2}\alpha }},\) biết \(\tan \alpha  = 2.\)

  • A. \(\frac{{15}}{{13}}\)
  • B. \(\frac{{13}}{{14}}\)
  • C. \(\frac{{ - 15}}{{13}}\)
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 80137

Hệ số góc của đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\sqrt 3 x - y + 4 = 0\) là

  • A. \( - \dfrac{1}{\sqrt 3 }\)
  • B. \( - \sqrt 3 \)
  • C. \(\dfrac{4 }{\sqrt 3 }\)
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80138

Đường thẳng qua điểm \(M\left( {2; - 1} \right)\) và nhận \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 1} \right)\) làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là

  • A. x + y - 3 = 0
  • B. x + y - 1 = 0
  • C. x - y - 1 = 0
  • D. x - y + 5 = 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 80139

Phương trình tham số của đường thẳng \(\left( d \right):4x + 5y - 8 = 0\) là

  • A. \(\left\{ \matrix{  x = 2 + 4t \hfill \cr  y = 5t \hfill \cr}  \right.\) 
  • B. \(\left\{ \matrix{  x = 2 + 5t \hfill \cr  y =  - 4t \hfill \cr}  \right.\)
  • C. \(\left\{ \matrix{  x = 2 + 5t \hfill \cr  y = 4t \hfill \cr}  \right.\)
  • D. \(\left\{ \matrix{  x = 2 - 5t \hfill \cr  y =  - 4t \hfill \cr}  \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80140

Cho tam giác ABC có ba đỉnh \(A\left( {2;0} \right),B\left( {0;3} \right),C\left( { - 3; - 1} \right)\) . Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là

  • A. 5x - y + 3 = 0
  • B. 5x + y - 3 = 0
  • C. x - 5y + 15 = 0
  • D. x + 5y - 15 = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 80141

Cho đường thẳng \(d:2x + y - 2 = 0\) và điểm A(6;5). Điểm \(A'\) đối xứng với A qua (d) có tọa độ là

  • A. \(\left( { - 6; - 5} \right)\)
  • B. \(\left( { - 5; - 6} \right)\)
  • C. \(\left( { - 6; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {5;6} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80142

Cho tam giác ABC có \(A\left( {4;3} \right),B\left( {2;7} \right),C\left( { - 3; - 8} \right)\) . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là

  • A. \(\left( {1;4} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;4} \right)\)
  • C. \(\left( {1; - 4} \right)\)
  • D. \(\left( {4;1} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80143

Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm \(M\left( {5; - 2} \right)\) nhận \(\overrightarrow n  = \left( {4; - 3} \right)\) làm vecto pháp tuyến là

  • A. \(\dfrac{{x - 5}}{4} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 3}}\)
  • B. \(\dfrac{{x + 5}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{4}\)
  • C. \(\dfrac{{x - 5}}{{ - 3}} = \dfrac{{y + 2}}{4}\)
  • D. \(\dfrac{{x - 5}}{3} = \dfrac{{y + 2}}{4}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80144

Cho đường thẳng \(\Delta :x\cos \alpha  + y\sin \alpha  + 3\left( {2 - \sin \alpha } \right) = 0\) . Khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;3} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta \) là

  • A. \(\sqrt 6 \) 
  • B. 6
  • C. \(3\sin \alpha \)
  • D. \(\dfrac{3}{{\sin \alpha  + \cos \alpha }}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80145

Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(d:5x - 7y + 4 = 0\) và \(d':10x - 14y + 11 = 0\) là

  • A. \(\dfrac{3 } {\sqrt {74} }\) 
  • B. \(\dfrac{2 }{\sqrt {74} }\) 
  • C. \(\dfrac{7 }{2\sqrt {74} }\)
  • D. \(\dfrac{3 }{\sqrt {74} }\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80146

Góc giửa hai đường thẳng \(\left( d \right):x + 2y + 4 = 0\) và \(\left( {d'} \right):x - 3y + 6 = 0\) là

  • A. \(135^\circ \) 
  • B. \(60^\circ \)
  • C. \(45^\circ \)
  • D. \(30^\circ \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80147

Điểm dối xứng với điểm \(M\left( {1;2} \right)\) qua đường thẳng \(d:2x + y - 5 = 0\) là

  • A. \(M'\left( { - 2;6} \right)\)
  • B. \(M'\left( {{9 \over 5};{{12} \over 5}} \right)\)  
  • C. \(M'\left( {0;{3 \over 2}} \right)\)
  • D. \(M'\left( {3; - 5} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80148

Đường thẳng \(\Delta \) song song với đường thẳng \(d:3x - 4y + 12 = 0\) và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là

  • A. 3x - 4y - 6 = 0
  • B. 4x + 3y - 12 = 0
  • C. 3x - 4y - 6 = 0
  • D. 6x - 8y + 15 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 80149

Cho hình vuông có đỉnh \(A\left( { - 4;5} \right)\) và đường chéo có phương trình \(7x - y + 8 = 0\) . Diện tích hình vuông là

  • A. \(S = \dfrac{25}{ 2}\)
  • B. S = 50
  • C. S = 25
  • D. S = 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 80150

Đường thẳng qua điểm \(M\left( { - 2;0} \right)\) và tạo với đường thẳng \(d:x + 3y - 3 = 0\) góc \(45^\circ \) có phương trình là

  • A. 2x + y + 4 = 0
  • B. x - 2y + 2 = 0
  • C. \(2x + y + 4 = 0\) và \(x - 2y + 2 = 0\)
  • D. \(2x + y + 2 = 0\) và \(x - 2y + 4 = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 80151

Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng \(d:4x - 3y + 10 = 0\) là

  • A. \(4x + 3y + 10 = 0\) và \(4x - y + 10 = 0\)
  • B. \(x + 3y - 10 = 0\) và \(9x + 3y - 10 = 0\)
  • C. \(4x + 3y + 10 = 0\) và \(4x - y - 10 = 0\)
  • D. \(2x - 4y + 5 = 0\) và \(2x + y + 5 = 0\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ