Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Tân Hiệp

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80072

Cho các điểm \(A\left( {2,0} \right),B\left( {4;1} \right),C\left( {1;2} \right)\) . Phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là

  • A. x + 3y - 2 = 0
  • B. 3x + y - 2 = 0
  • C. 3x - y - 6 = 0
  • D. x - 3y - 6 = 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 80073

Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB, BC lần lượt là \(x + 2y - 1 = 0\) và \(3x - y + 5 = 0\) và cạnh AC qua điểm \(I\left( {1; - 3} \right)\) . Khi đó phương trình cạnh AC là

  • A. x + 2y + 5 = 0
  • B. 2x + 11y + 31 = 0
  • C. \(x + 2y + 5 = 0\) và \(2x + 11y + 31 = 0\)
  • D. Các kết quả đều sai
Câu 3
Mã câu hỏi: 80074

Phương trình đường thẳng đi qua giao diểm của hai đường thẳng \(\Delta :3x - 2y + 1 = 0\) ;  \(\Delta ':x + 3y - 2 = 0\) và vuông góc với đường thẳng \(d:2x + y - 1 = 0\) là \(ax + by + 13 = 0\) . Khi đó \(a + b\) bằng

  • A. -12
  • B. -11
  • C. -10
  • D. -9
Câu 4
Mã câu hỏi: 80075

Cho hình vuông ABCD với \(AB:2x + 3y - 3 = 0,\)\(\,CD:2x + 3y + 10 = 0\) . Diện tích hình vuông là

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14
Câu 5
Mã câu hỏi: 80076

Cho \({d_1}:x + 2y + m = 0\) và \({d_2}:mx + \left( {m + 1} \right)y + 1 = 0\). Có hai giá trị của m để \({d_1}\) và \({d_2}\) hợp với nhau góc \(45^\circ \) . Tích của chúng là

  • A. \( - \dfrac{7 }{ 4}\)
  • B. \( - \dfrac{3 }{8}\)
  • C. \(\dfrac{7 }{4}\)
  • D. \(\dfrac{3 }{ 8}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80077

Nếu \(\tan \alpha  + \cot \alpha  = 2\) thì \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha \) bằng

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 80078

Cho \(\cos \alpha  = \dfrac{1}{2}\) . Khi giá trị của biểu thức \(P = 3{\sin ^2}\alpha  + 4{\cos ^2}\alpha \) là

  • A. \(\dfrac{7}{4}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{4}\)
  • C. 7
  • D. \(\dfrac{{13}}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80079

Giá trị của biểu thức \(S = {\cos ^2}1^\circ  + {\cos ^2}12^\circ  + {\cos ^2}78^\circ  + {\cos ^2}89^\circ \)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 80080

Biết \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \dfrac{1}{5}\) và \(0 \le x \le \pi \) . Khi đó \(\tan \alpha \) bằng

  • A. \( - \dfrac{4}{3}\) 
  • B. \( - \dfrac{3}{4}\)
  • C. \( \pm \dfrac{4}{3}\)
  • D. Một giá trị khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 80081

Nếu \(\tan \alpha  = \sqrt 7 \) thì \(\sin \alpha \) bằng

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)
  • B. \( - \dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)
  • C. \( - \dfrac{{\sqrt {14} }}{4}\)
  • D. \( \pm \dfrac{{\sqrt {14} }}{4}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80082

Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sin 18^\circ }} - \dfrac{1}{{\sin 54^\circ }}\) bằng

  • A. \(\dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(\dfrac{{1 \pm \sqrt 2 }}{2}\)
  • C. 2
  • D. -2
Câu 12
Mã câu hỏi: 80083

Số đo bằng độ của góc \(x\) dương nhỏ nhất thỏa mãn \(\sin 6x + \cos 4x = 0\) là

  • A. \(9^\circ \)
  • B. \(18^\circ \) 
  • C. \(27^\circ \)
  • D. \(45^\circ \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80084

Cho \(\tan x = \dfrac{1}{2},\tan y = \dfrac{1}{3}\) với \(x,y \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)  . Khi đó \(x + y\) bằng

  • A. \(\dfrac{\pi }{2}\) 
  • B. \(\dfrac{\pi }{3}\)
  • C. \(\dfrac{\pi }{6}\) 
  • D. \(\dfrac{\pi }{4}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80085

Nếu \(\sin x = 3\cos x\) thì \(\sin 2x\) bằng

  • A. \(\dfrac{1}{3}\)
  • B. \(\dfrac{3}{5}\)
  • C. \(\dfrac{1}{2}\)
  • D. \(\dfrac{4}{9}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80086

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(F = 6{\cos ^2}x + 6\sin x - 2\) là

  • A. \(\dfrac{{11}}{2}\)
  • B. 4
  • C. 10
  • D. \(\dfrac{3}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80087

Giá trị của biểu thức \(S = 3 - {\sin ^2}90^\circ  + 2{\cos ^2}60^\circ  - 3{\tan ^2}45^\circ \) bằng

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. 3
  • C. 1
  • D. \( - \dfrac{1}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80088

Giá trị của biểu thức \(S = {\sin ^2}3^\circ  + {\sin ^2}15^\circ  + {\sin ^2}75^\circ  + {\sin ^2}87^\circ \) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 80089

Cho \(\cot \alpha  = 2\) . Giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{2\sin \alpha  + 3\cos \alpha }}{{2\sin \alpha  - 3\cos \alpha }}\) bằng

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. \( - \dfrac{1}{2}\)
  • C. -2
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 80090

Nếu \(\tan \alpha  + \cot \alpha  =  - 2\) thì \({\tan ^3}\alpha  + {\cot ^3}\alpha \) bằng

  • A. -4
  • B. -3
  • C. -2
  • D. -1
Câu 20
Mã câu hỏi: 80091

Giá trị của biểu thức \(T = \tan 9^\circ  - \tan 27^\circ  - \tan 63^\circ  + \tan 81^\circ \) bằng

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. 2
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 80092

Cho \(A = {\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}} + {\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}\) . Khi đó, khẳng định nào sao đây đúng

  • A. A = 1
  • B. A = 2
  • C. \(A = 2{\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}}\)
  • D. \(A = 2{\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80093

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \sqrt 3 \cos x\) đạt được khi x bằng

  • A. \(\pi \)
  • B. \(\dfrac{\pi }{3}\)
  • C. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\) 
  • D. \( - \dfrac{\pi }{6}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80094

Nếu \(\alpha \) là góc nhọn và \(\sin 2\alpha  = m\) thì \(\sin \alpha  + \cos \alpha \) bằng

  • A. \(\sqrt {m + 1} \)
  • B. \( - \sqrt {m + 1} \) 
  • C. 1 + m
  • D. - 1 - m
Câu 24
Mã câu hỏi: 80095

Tam giác ABC có \(\cos A = \dfrac{4}{5},cosB = \dfrac{5}{{13}}\) . Khi đó \(\cos C\) bằng

  • A. \(\dfrac{{56}}{{65}}\)
  • B. \(\dfrac{{16}}{{65}}\)
  • C. \( - \dfrac{{56}}{{65}}\) 
  • D. \(\dfrac{{63}}{{65}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 80096

Nếu \(0^\circ  < \alpha  < 180^\circ \) và \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \dfrac{1}{2}\) thì \(\tan \alpha  =  - \dfrac{{m + \sqrt n }}{3}\) với cặp số nguyên (m, n) là

  • A. (4;7)
  • B. (-4;7)
  • C. (8;7)
  • D. (8;14)
Câu 26
Mã câu hỏi: 80097

Cho bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge  x- 1\) . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]\) là

  • A. m = 1
  • B. m < 1
  • C. m > 1
  • D. \(m \ge 1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80098

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} \) là

  • A. \(D = \left( { - 4;2} \right)\) 
  • B. \(D = \left[ { - 4;2} \right]\)
  • C. \(D = \left[ { - 4;2} \right)\) 
  • D. \(D = \left( { - 4;2} \right]\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80099

Cho bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là

  • A. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80100

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} <  - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.\) là

  • A. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)
  • B. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)
  • C. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)
  • D. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80101

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi

  • A. m > 4
  • B. \(m \le 4\)
  • C. m < 4
  • D. \(m \ge 4\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80102

Bất phương trình \(m\left( {x + 1} \right) < 2x\) vô nghiệm khi và chỉ khi

  • A. m = 0
  • B. m = 2
  • C. m = -2
  • D. \(m \in \mathbb{R}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80103

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| > x\) là

  • A. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\)
  • C. \(S = \mathbb{R}\)
  • D. \(S = \emptyset \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80104

Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7\) là

  • A. \(S = \emptyset \)
  • B. \(S = \mathbb{R}\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
  • D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80105

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} > 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} < 2x + 5\end{array} \right.\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 80106

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x}  < 0\) là

  • A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( {1;2} \right]\)
  • C. \(S = \left[ {1;2} \right]\)
  • D. \(S = \left( {1;2} \right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80107

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua M(1;2) và có hệ số góc k = -2 là:

  • A. 2x – y =0
  • B. 2x + y – 4=0
  • C. 2x + y = 0
  • D. 2x + y + 4 =0
Câu 37
Mã câu hỏi: 80108

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (2;-3) và song song với đường thẳng \(\Delta :3x - 4y + 5 = 0\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..\)
  • B. 3x – 4y – 18 =0.
  • C. \(y = \frac{3}{4}x + \frac{5}{4}.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = 3 - 3t \end{array} \right..\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 80109

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-1; -2) và B(0;3) là:

  • A. \(5\left( {x + 1} \right) - 1\left( {y + 2} \right) = 0.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 2 + 5t \end{array} \right..\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{5}.\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{5}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 80110

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d qua A(-1;2) và song song với \(\Delta :y = 5x + 2\) có phương trình là:

  • A. y = 5x -3
  • B. y = 3x + 5
  • C. y= -7x -5
  • D. y = 5x +7
Câu 40
Mã câu hỏi: 80111

Đường thẳng d qua M(2;4) cắt Ox; Oy lần lượt tại A, B cho M là trung điểm của AB có phương trình là:

  • A. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{4} = 1.\)
  • B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{8} = 1.\)
  • C. 2x – y =0
  • D. y = ax + 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ