Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 236149

Em hãy cho biết: Phản xạ có điều kiện có tính chất nào?

  • A. Dễ mất khi không củng cố.
  • B. Số lượng không hạn định.
  • C. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
  • D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2
Mã câu hỏi: 236150

Cho biết: Phản xạ không điều kiện có tính chất nào sau đây?

  • A. Bẩm sinh.
  • B. Dễ mất khi không củng cố.
  • C. Số lượng không hạn định.
  • D. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
Câu 3
Mã câu hỏi: 236151

Hãy cho biết: Phản xạ không điều kiện là phản xạ?

  • A. phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện, rút kinh nghiệm.
  • B. phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
  • C. phản xạ sinh ra đã có, nhưng phải học tập mới biết được.
  • D. phản xạ đã được hình thành trong quá trình tích lũy.
Câu 4
Mã câu hỏi: 236152

Xác định ý đúng với đặc điểm của phản xạ nhìn thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại?

  • A. Trình tự ghi ở trong gen.
  • B. Là phản xạ có tính di truyền.
  • C. Là phản xạ có điều kiện
  • D. Là phản xạ bẩm sinh.
Câu 5
Mã câu hỏi: 236153

Xác định: Nhận định không đúng về hệ thần kinh?

  • A. Càng cao trong bậc tiến hóa, cấu tạo của cơ thể càng phân hóa, tổ chức thần kinh càng hoàn thiện
  • B. Hệ thần kinh phát triển theo hướng từ chỗ không có hệ thần kinh đến HTK dạng lưới rồi đến HTK dạng chuỗi hạch và cuối cùng là HTK dạng ống.
  • C. Tổ chức thần kinh càng tiến hóa thì phản ứng của cơ thể ngày càng có tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng
  • D. Ở động vật đã có hệ thần kinh, hiện tượng cảm ứng được thực hiện qua cơ chế phản xạ
Câu 6
Mã câu hỏi: 236154

Đâu là ý đúng: Khi nói về hoạt động của hệ thần kinh dạng ống, trong số các phát biểu sau đây?

  • A. Tất cả các hoạt động trả lời kích thích của tế bào động vật có hệ thần kinh dạng ống đều dựa trên nguyên tắc phản xạ.đều được thực hiện theo nguyên tắc phản xạ.
  • B. Trong một cung phản xạ, kích thích sẽ tác động đến cơ quan thụ cảm để tiếp nhận tín hiệu từ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
  • C. Bất kỳ một cung phản xạ nào cũng bao gồm sự tham gia của 3 neuron là 1 neuron cảm giác, 1 neuron trung gian và 1 neuron vận động.
  • D. Các phản xạ không điều kiện là các phản xạ mang tính học được, phải trải qua quá trình rèn luyện mới có thể hình thành
Câu 7
Mã câu hỏi: 236155

Hãy cho biết: Ví dụ nào không phải phản xạ?

  • A. Trời nóng, cơ thể đổ mồ hôi
  • B. Khi nghe thấy tiếng gọi tên mình, ta ngoảnh lại
  • C.  Chạm tay vào lá cây trinh nữ, lá cây cụp lại
  • D. Đưa thức ăn vào miệng, nước bọt được tiết ra
Câu 8
Mã câu hỏi: 236156

Hãy cho biết: Thí nghiệm của nhà sinh lí học người Nga I.P.Paplôp nhằm mục đích?

  • A. Hình thành phản xạ không điều kiện trên chó
  • B. Hình thành phản xạ có điều kiện trên chó
  • C. Kiểm tra tập tính của chó
  • D. Sử dụng phương pháp nuôi chó có hiệu quả
Câu 9
Mã câu hỏi: 236157

Cho biết: Nhận định nào về sự lan truyền của xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao mielin là đúng?

  • A. Nơi điện thế hoạt động vừa xuất hiện, màng sẽ ở vào giai đoạn kích thích nên sẵn sang tiếp nhận kích thích
  • B. Xung thần kinh sau khi xuất hiện sẽ chạy dọc trên sợi thần kinh
  • C. Xung thần kinh sẽ kích thích làm thay đổi tính thấm của vùng màng kế tiếp và làm xuất hiện xung thần kinh tiếp theo.
  • D. Nếu kích thích ở giữa sợi thần kinh thì xung thần kinh truyền cũng chỉ đi theo một chiều từ điểm xuất phát đến tế bào đích.
Câu 10
Mã câu hỏi: 236158

Hãy cho biết: Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não?

  • A. Thùy thái dương
  • B. Thùy đỉnh
  • C. Thùy trán
  • D. Thùy chẩm
Câu 11
Mã câu hỏi: 236159

Xác định: Vùng chức năng nào không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người?

  • A. Vùng vận động
  • B. Vùng thính giác
  • C. Vùng vị giác
  • D. Vùng hiểu chữ viết
Câu 12
Mã câu hỏi: 236160

Chọn đáp án đúng: Dây thần kinh thị giác ở người là dây số?

  • A. II.
  • B. VIII.
  • C. V
  • D. I
Câu 13
Mã câu hỏi: 236161

Đâu là ví dụ phản ánh vai trò của hệ thống tín hiệu thứ hai của con người đối với việc hình thành phản xạ có điều kiện?

  • A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt
  • B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng
  • C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14
Mã câu hỏi: 236162

Xác định: Thuốc nào không phải là thuốc hướng thần?

  • A. Thuốc an thần
  • B. Thuốc phiện
  • C. Chất gây ảo giác
  • D. Chất kích thích
Câu 15
Mã câu hỏi: 236163

Hãy cho biết: Điều nào không phải là vấn đề chung của Tuổi mới lớn?

  • A. Mụn trứng cá
  • B. Tâm linh
  • C. Rối loạn căng thẳng sau chấn thương
  • D. Thay đổi tâm trạng
Câu 16
Mã câu hỏi: 236164

Xác định: Điều nào không phải là triệu chứng sinh lý liên quan đến việc uống cocain?

  • A. Nhịp tim tăng
  • B. Huyết áp tăng
  • C. Thân nhiệt giảm
  • D. Thân nhiệt tăng
Câu 17
Mã câu hỏi: 236165

Triệu chứng nào không xảy ra khi uống một lượng nhỏ cocaine?

  • A. Làm tăng cảm giác đói
  • B. Tăng sự tỉnh táo về tinh thần
  • C. Làm thư giãn các cơ đang mệt mỏi
  • D. Giảm cảm giác đói
Câu 18
Mã câu hỏi: 236166

Đâu không phải là tác dụng phụ của việc sử dụng quá nhiều caffein?

  • A. Khó ngủ
  • B. Khó tiêu
  • C. Mất ngủ
  • D. Hội chứng lo âu
Câu 19
Mã câu hỏi: 236167

Cho biết: Chức năng nào không phải của LH và FSH ở giới nữ?

  • A. Gây rụng trứng
  • B. Tiết nội tiết tố androgen
  • C. Duy trì hoàng thể
  • D. Kích thích sự phát triển của nang trứng
Câu 20
Mã câu hỏi: 236168

Hãy cho biết: Bệnh nào khó chẩn đoán?

  • A. Down
  • B. Lùn
  • C. Bướu cổ
  • D. Chứng to cực
Câu 21
Mã câu hỏi: 236169

Xác định: Bộ phận của tuyến yên chịu sự chi phối trực tiếp của vùng dưới đồi?

  • A. Phần sau
  • B. Phần trước
  • C. Phần lưng
  • D. Phần bụng
Câu 22
Mã câu hỏi: 236170

Em hãy xác định: Đồi thị là phần cơ sở của?

  • A. Não trước
  • B. Não giữa
  • C. Não sau
  • D. Màng não
Câu 23
Mã câu hỏi: 236171

Cho biết: Cơ chế điều hòa bằng thể dịch là cơ chế như thế nào?

  • A. Cơ chế điều hòa dưới ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể
  • B. Cơ chế điều hòa dưới ảnh hưởng của các hoocmoon do các tuyến nội tiết tiết ra nhờ máu đưa tới các cơ quan trong cơ thể
  • C. Cơ chế điều hòa dưới ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể
  • D. Cả A và B
Câu 24
Mã câu hỏi: 236172

Đâu không phải là vai trò của Hoocmon trong cơ thể?

  • A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể
  • B. Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường
  • C. Duy trì tính ổn định bên trong cơ thể
  • D. Điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng
Câu 25
Mã câu hỏi: 236173

Cho biết: Tuyến nào bắt nguồn từ tế bào thần kinh đệm và tiết ra hoocmôn melatonin?

  • A. tuyến yên
  • B. tuyến tùng
  • C. tuyến giáp
  • D. tuyến bã nhờn
Câu 26
Mã câu hỏi: 236174

Xác định: Chất này được tiết ra bởi tuyến tùng giúp điều hòa nhịp sinh học hàng ngày và thúc đẩy giấc ngủ.?

  • A. Serotonin
  • B. GABA
  • C. Melatonin
  • D. Glutamine
Câu 27
Mã câu hỏi: 236175

Xác định: Sự phát sinh và phát triển của các tế bào sinh dục xảy ra ở?

  • A.  buồng trứng và tinh hoàn.
  • B. cơ quan sinh dục phụ.
  • C. tử cung.
  • D. âm đạo.
Câu 28
Mã câu hỏi: 236176

Chọn phương án đúng: Ở người, một tế bào trứng là?

  • A. một quả trứng tiềm năng được tạo ra trong buồng trứng
  • B. được hình thành thông qua sự kết hợp của tinh trùng và trứng
  • C. được sản xuất trong tinh hoàn
  • D. hình thành bởi giảm phân trong buồng trứng
Câu 29
Mã câu hỏi: 236177

Cho biết: Một rối loạn sinh sản trong đó niêm mạc tử cung tách ra và gắn vào buồng trứng và ống dẫn trứng là?

  • A. mô viêm vùng chậu.
  • B. viêm âm đạo.
  • C. hội chứng sốc nhiễm độc.
  • D. lạc nội mạc tử cung.
Câu 30
Mã câu hỏi: 236178

Cho biết: Hiện tượng trứng chín rời khỏi buồng trứng được gọi là?

  • A. Sự tạo trứng
  • B. Sự tạo noãn.
  • C. Sự rụng trứng
  • D. Sự thụ tinh
Câu 31
Mã câu hỏi: 236179

Em hãy cho biết: Trong các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ, dấu hiệu nào là quan trọng nhất, quyết định khả năng sinh nở trong tương lai?

  • A. Xuất hiện kinh nguyệt
  • B. Ngực phát triển
  • C. Mọc lông nách
  • D. Lớn nhanh
Câu 32
Mã câu hỏi: 236180

Cho biết: Nếu một trứng có 35 nhiễm sắc thể được thụ tinh thì hợp tử rất có thể sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 18
  • B. 70
  • C. 35
  • D. 140
Câu 33
Mã câu hỏi: 236181

Tại sao nói: Sinh sản là một đặc tính quan trọng của sự sống vì tất cả các sinh vật?

  • A. duy trì thế hệ loài
  • B. biểu hiện cấu tạo
  • C. phát triển
  • D. điều chỉnh số lượng phù hợp môi trường
Câu 34
Mã câu hỏi: 236182

Xác định: Quá trình hai tế bào từ các bậc cha mẹ khác nhau hợp nhất để tạo ra tế bào đầu tiên của một sinh vật mới được gọi là gì?

  • A. một bộ gen.
  • B. sinh sản vô tính.
  • C. sự phát triển.
  • D. sinh sản hữu tính.
Câu 35
Mã câu hỏi: 236183

Đâu là mục đích của sinh sản?

  • A. để tạo ra nhiều oxy hơn
  • B. để giúp mở rộng sinh sản hữu tính
  • C. để tạo ra nhiều đời sống thực vật hơn
  • D. để tạo ra nhiều sinh vật hơn và phát triển
Câu 36
Mã câu hỏi: 236184

Cho biết: Tế bào mới được hình thành từ quá trình thụ tinh là gì?

  • A. noãn.
  • B. hợp tử.
  • C. tinh trùng.
  • D. giao tử.
Câu 37
Mã câu hỏi: 236185

Để điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào đâu?

  • A. Kháng sinh
  • B. Kháng viêm
  • C. Kháng dị ứng
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 38
Mã câu hỏi: 236186

Đâu là nội dung của chiến lược phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục?

  • A. Phát hiện bệnh sớm bằng khám lâm sàng và xét nghiệm để sàng lọc
  • B. Điều trị có hiệu quả chủ yếu dựa vào kháng sinh
  • C. Tăng cường giáo dục y tế, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho cộng đồng
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 236187

Em hãy cho biết: Bệnh lây truyền qua đường tình dục gây ra những hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Về y tế: Biến chứng vô sinh, thai ngoài tử cung, giang mai bẩm sinh…
  • B. Về kinh tế: Chi phí cho chẩn đoán, điều trị
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lan truyền HIV/AIDS
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 40
Mã câu hỏi: 236188

Đâu là ý đúng, Khi nói về biện pháp phòng tránh thai?

  • A. Sử dụng biện pháp tránh thai để phòng tránh thai khi không muốn mang thai ngoài ý muốn.
  • B. Nên mang 2 bao cao su để tăng khả năng phòng tránh thai.
  • C. Không nên quan hệ tình dục vào thời gian rụng trứng.
  • D. Nên sử dụng bao cao su rõ nguồn gốc.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ