Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44752

Em hãy cho biết: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?

  • A. Giảm thể tích não bộ
  • B. Tăng diện tích bề mặt
  • C. Giảm trọng lượng của não
  • D. Sản xuất nơron thần kinh
Câu 2
Mã câu hỏi: 44753

Hãy xác định: Bộ phận não chia đại não thành hai nửa?

  • A. Rãnh thái dương
  • B. Não trung gian
  • C. Rãnh liên bán cầu
  • D. Rãnh đỉnh
Câu 3
Mã câu hỏi: 44754

Chọn đáp án đúng: Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?

  • A. Vùng vị giác
  • B. Vùng hiểu tiếng nói
  • C. Vùng vận động ngôn ngữ
  • D. Vùng thính giác
Câu 4
Mã câu hỏi: 44755

Hãy cho biết: Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?

  • A. Thùy chẩm
  • B. Thùy thái dương
  • C. Thùy đỉnh
  • D. Thùy trán
Câu 5
Mã câu hỏi: 44756

Hãy xác định: Ở người, hoạt động nào chịu sự điều khiển của vỏ não?

  • A. Thải nước tiểu
  • B. Co bóp dạ dày
  • C. Dãn mạch máu dưới da
  • D. Co đồng tử
Câu 6
Mã câu hỏi: 44757

Cho biết: Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở bộ phận nào?

1. Đại não

2. Trụ não

3. Tủy sống

4. Tiểu não

  • A. 2,3
  • B. 1,4
  • C. 1,2
  • D. 1,3
Câu 7
Mã câu hỏi: 44758

Em hãy cho biết: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào chính xác ?

  • A. Trung ương nằm ở đại não
  • B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
  • C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
  • D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 8
Mã câu hỏi: 44759

Chọn đáp án đúng: Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về?

  • A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
  • B. hệ thần kinh vận động.
  • C. phân hệ đối giao cảm.
  • D. phân hệ giao cảm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 44760

Hãy cho biết: Trung ương thần kinh đối giao cảm nằm ở đâu?

  • A. Đốt ngực I đến đốt thắt lưng III
  • B. Não bộ
  • C. Đoạn cùng tủy sống
  • D. Hạch thần kinh
Câu 10
Mã câu hỏi: 44761

Chọn đáp án đúng: Vì sao thức muộn nửa đêm hay buồn đi vệ sinh?

  • A. Bóng đái dãn ra vào nửa đêm
  • B. Cơ chế não bộ nhắc cần nghỉ ngơi
  • C. Thức đêm làm mất cân bằng nước trong cơ thể
  • D. Bóng đái co lại vào nửa đêm
Câu 11
Mã câu hỏi: 44762

Hãy cho biết: Thể thuỷ tinh bị lão hoá sẽ dẫn đến điều nào sau?

  • A. tật viễn thị.
  • B. tật cận thị.
  • C. tật loạn thị.
  • D. tật quáng gà.
Câu 12
Mã câu hỏi: 44763

Em hãy cho biết: Để nhìn rõ vật thì khi vật càng gần mắt, thể thuỷ tinh sẽ càng?

  • A. mờ đi
  • B. co lại.
  • C. phồng lên.
  • D. dẹp đi.
Câu 13
Mã câu hỏi: 44764

Hãy xác định: Các tế bào thụ cảm thị giác không bao gồm thành phần nào?

  • A. Tế bào hạch
  • B. Tế bào que
  • C. Tế bào nón
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14
Mã câu hỏi: 44765

Xác định: Ảnh của vật sẽ nằm ở trước màng lưới trong trường hợp nào?

  • A. Nhìn quá xa vật
  • B. Cầu mắt dài
  • C. Cầu mắt ngắn
  • D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
Câu 15
Mã câu hỏi: 44766

Hãy cho biết: Ở điểm vàng của cầu mắt, thông qua tế bào hai cực thì mỗi tế bào nón liên hệ với bao nhiêu tế bào thần kinh thị giác?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 44767

Hãy xác định: Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào?

  • A. Kính hiển vi
  • B. Kính hội tụ
  • C. Kính viễn vọng
  • D. Kính phân kì
Câu 17
Mã câu hỏi: 44768

Xác định tật: Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào?

1. Do cầu mắt quá dài

2. Do cầu mắt ngắn

3. Do thể thủy tinh bị lão hóa

4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần

  • A. 1, 2, 3, 4
  • B. 2, 4
  • C. 1,3
  • D. 2,3
Câu 18
Mã câu hỏi: 44769

Hãy cho biết Viễn thị thường gặp ở đối tượng nào?

  • A. thai nhi.
  • B. trẻ em.
  • C. người lớn tuổi.
  • D. Thanh niên
Câu 19
Mã câu hỏi: 44770

Hãy cho biết: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính nào?

  • A. kính râm.
  • B. kính lúp.
  • C. kính hội tụ.
  • D. kính phân kì.
Câu 20
Mã câu hỏi: 44771

Hãy cho biết trong các ý sau: Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ?

1. Do cầu mắt quá dài

2. Do cầu mắt ngắn

3. Do thể thủy tinh bị lão hóa

4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần

  • A. 1,4
  • B. 2,4
  • C. 2,3
  • D. 3,4
Câu 21
Mã câu hỏi: 44772

Chọn đáp án đúng: Trong tai người, xương bàn đạp nằm áp sát với bộ phận nào?

  • A. Màng nhĩ
  • B. Màng cửa bầu dục
  • C. Màng tiền đình
  • D. Ống bán khuyên
Câu 22
Mã câu hỏi: 44773

Hãy cho biết: Ở người, loại xương nào được gắn trực tiếp với màng nhĩ ?

  • A. Xương bàn đạp
  • B. Xương đe
  • C. Xương búa
  • D. Xương đòn
Câu 23
Mã câu hỏi: 44774

Xác định: Thứ tự sắp xếp từ ngoài vào trong của chuỗi xương tai như thế nào?

  • A. Xương bàn đạp, xương đe, xương búa
  • B. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe
  • C. Xương đe, xương búa, xương bàn đạp
  • D. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp
Câu 24
Mã câu hỏi: 44775

Cho biết: Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy xương ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 44776

Em hãy cho biết: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

  • A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
  • B. Xử lí các kích thích về sóng âm
  • C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
  • D. Truyền sóng âm về não bộ
Câu 26
Mã câu hỏi: 44777

Hãy cho biết: Phản xạ có điều kiện có tính chất nào?

  • A. Dễ mất khi không củng cố.
  • B. Số lượng không hạn định.
  • C. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
  • D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27
Mã câu hỏi: 44778

Khi nói về phản xạ, ý kiến nào sau đây sai?

  • A. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có điều kiện.
  • B. Phản xạ không điều kiện có cung phản xạ đơn giản.
  • C. Phản xạ có điều kiện trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện.
  • D. Phản xạ có điều kiện có tính chất di truyền, mang tính chủng loại.
Câu 28
Mã câu hỏi: 44779

Hãy cho biết: Phản xạ không điều kiện có tính chất gì?

  • A. Bẩm sinh.
  • B. Dễ mất khi không củng cố.
  • C. Số lượng không hạn định.
  • D. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
Câu 29
Mã câu hỏi: 44780

Hãy xác định loại phản xạ nào phải thường xuyên củng cố, nếu không củng cố sẽ mất do ức chế tắt dần?

  • A. Phản xạ không điều kiện.
  • B. Phản xạ có điều kiện.
  • C. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
  • D. Phản xạ có điều kiện hoặc phản xạ không điều kiện.
Câu 30
Mã câu hỏi: 44781

Hãy cho biết: Thí nghiệm về sự phản xạ có điều kiện do ai nghiên cứu?

  • A. Moocgan.
  • B. Paplop.
  • C. Lamac.
  • D. Menđen.
Câu 31
Mã câu hỏi: 44782

Hãy cho biết: Hệ thống tín hiệu thứ hai của sự vật bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Tiếng nói và chữ viết
  • B. Thị giác và thính giác
  • C. Âm thanh và hành động
  • D. Màu sắc và hình dáng
Câu 32
Mã câu hỏi: 44783

Hãy cho biết: Sự hình thành các phản xạ có điều kiện có thể mang lại kết quả nào?

  • A. Giúp con người thích nghi với môi trường sống mới
  • B. Giúp trẻ phân biệt được người quen với người lạ
  • C. Giúp hình thành nếp sống văn hóa
  • D. Tất cả các phương án
Câu 33
Mã câu hỏi: 44784

Xác định: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của?

  • A. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện.
  • B. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện.
  • C. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện.
  • D. quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện.
Câu 34
Mã câu hỏi: 44785

Xác định: Đâu là ví dụ chứng minh phản xạ có điều kiện đã được hình thành từ khi còn nhỏ?

  • A. Nghe tiếng hát ru sẽ ngủ.
  • B. Nhận ra mẹ từ mùi sữa mẹ.
  • C. Dần phân biệt được người lạ với người quen.
  • D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 35
Mã câu hỏi: 44786

Điền từ còn thiếu: “Sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện ở người là hai quá trình … quan hệ mật thiết với nhau.”

  • A. Thuận nghịch.
  • B. Song song.
  • C. Đối lập.
  • D. Khác nhau.
Câu 36
Mã câu hỏi: 44787

Cho biết: Chất nào sau đây là chất kích thích chính trong lá chè?

  • A. Brucine
  • B. Caffeine
  • C. Phenylalanin
  • D. Theine
Câu 37
Mã câu hỏi: 44788

Hãy cho biết: Điều nào không phải là tác hại của việc tiêu thụ thuốc lá?

  • A. Viêm phế quản
  • B. Có mùi
  • C. Cảm giác sảng khoái
  • D. Khí phế thũng
Câu 38
Mã câu hỏi: 44789

Chọn đáp án đúng: Thành phần hình thành thói quen của thuốc lá là gì?

  • A. Nicotine
  • B. Tar
  • C. Catechol
  • D. Phenol
Câu 39
Mã câu hỏi: 44790

Hãy cho biết: Phương thức nào không phải là phương pháp tiêu thụ thuốc lá phổ biến?

  • A. Hút thuốc
  • B. Nhai
  • C. Hít
  • D. Tiêm
Câu 40
Mã câu hỏi: 44791

Chọn đáp án đúng: Thuốc lá thu được từ ?

  • A. Cây thuốc phiện
  • B. Nicotiana tabacum
  • C. Erythroxylum coca
  • D. Atropa belladonna

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ