Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Tám

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44712

Cho biết: Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?

  • A. Tính đặc hiệu
  • B. Tính phổ biến
  • C. Tính đặc trưng cho loài
  • D. Tính bất biến
Câu 2
Mã câu hỏi: 44713

Xác định: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu?

  • A. Tuyến tùng
  • B. Tuyến tụy
  • C. Tuyến ức
  • D. Tuyến giáp
Câu 3
Mã câu hỏi: 44714

Hãy cho biết: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào?

  • A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
  • B. Đường máu
  • C. Đường bạch huyết
  • D. Ống tiêu hóa
Câu 4
Mã câu hỏi: 44715

Xác định: Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết?

  • A. Tuyến nhờn
  • B. Tuyến ức
  • C. Tuyến mồ hôi
  • D. Cả B và C
Câu 5
Mã câu hỏi: 44716

Xác định: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là gì?

  • A. Hoocmôn
  • B. Dịch tiêu hóa
  • C. Dịch nhờn
  • D. Kháng thể
Câu 6
Mã câu hỏi: 44717

Hãy cho biết: Tuyến cận giáp có chức năng gì?

  • A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
  • B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
  • C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
  • D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Câu 7
Mã câu hỏi: 44718

Xác định: Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào?

  • A. Tirôxin
  • B. Ôxitôxin
  • C. Canxitônin
  • D. Glucagôn
Câu 8
Mã câu hỏi: 44719

Hãy cho biết: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?

  • A. Tuyến giáp
  • B. Tuyến tùng
  • C. Tuyến yên
  • D. Tuyến trên thận
Câu 9
Mã câu hỏi: 44720

Em hãy cho biết: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào?

  • A. Gan
  • B. Tim
  • C. Thận
  • D. Phổi
Câu 10
Mã câu hỏi: 44721

Chọn phương án đúng: Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì ?

  • A. Kích thích tiết testôstêrôn
  • B. Kích thích bao noãn phát triển và tiết ơstrôgen
  • C. Kích thích quá trình sinh tinh
  • D. Tất cả các phương án
Câu 11
Mã câu hỏi: 44722

Em hãy cho biết: Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận còn có tên gọi khác là gì?

  • A. Lớp sợi
  • B. Lớp cầu
  • C. Lớp lưới
  • D. Lớp bì
Câu 12
Mã câu hỏi: 44723

Xác định: Lớp sợi của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmôn gì?

  • A. điều hoà trao đổi muối Na, K.
  • B. điều hoà sinh dục nữ.
  • C. điều hoà đường huyết.
  • D. điều hoà sinh dục nam.
Câu 13
Mã câu hỏi: 44724

Hãy cho biết: Khi nói về tuyến tuỵ, điều nào đúng?

  • A. Là tuyến pha
  • B. Nằm ở vùng cổ
  • C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P
  • D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người
Câu 14
Mã câu hỏi: 44725

Xác định: Loại hoocmôn nào giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết?

  • A. Ađrênalin
  • B. Norađrênalin
  • C. Glucagôn
  • D. Tất cả các phương án
Câu 15
Mã câu hỏi: 44726

Hãy xác định: Hoocmôn điều hoà sinh dục nam có thể được tiết ra bởi tuyến nội tiết nào?

  • A. Tuyến tùng
  • B. Tuyến trên thận
  • C. Tuyến tuỵ
  • D. Tuyến giáp
Câu 16
Mã câu hỏi: 44727

Hãy cho biết: Phần nào của thân não chịu trách nhiệm về cảm xúc, chu kỳ nội tiết tố?

  • A. tủy
  • B. cầu não
  • C. vùng dưới đồi
  • D. đồi thị
Câu 17
Mã câu hỏi: 44728

Em hãy cho biết: Một người nên làm gì để duy trì một hệ thống nội tiết khỏe mạnh?

  • A. Ăn thực phẩm giàu cholesterol.
  • B. Ngủ 5 giờ hoặc ít hơn.
  • C. Đi khám sức khỏe định kỳ.
  • D. Hoạt động tối thiểu.
Câu 18
Mã câu hỏi: 44729

Cho biết đây là tuyến kiểm soát các tuyến khác của cơ thể và nội tiết tố của chúng. Nó cũng điều chỉnh sự tăng trưởng.

  • A. tuyến thượng thận
  • B. tuyến yên
  • C. tuyến lưới
  • D. tuyến mồ hôi
Câu 19
Mã câu hỏi: 44730

Xác định: Tuyến nào KHÔNG phải là tuyến nội tiết?

  • A. tuyến cận giáp
  • B. tuyến mồ hôi
  • C. tuyến yên
  • D. tuyến thượng thận
Câu 20
Mã câu hỏi: 44731

Chọn phương án đúng: Đâu là tác dụng của ADH?

  • A. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
  • B. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
  • C. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch.
  • D. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
Câu 21
Mã câu hỏi: 44732

Hãy xác định: Dấu hiệu nào xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam?

  • A. Bắt đầu có hành kinh
  • B. Hông nở rộng
  • C. Mọc ria mép
  • D. Da trở nên mịn màng
Câu 22
Mã câu hỏi: 44733

Em hãy cho biết: Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò gì?

  • A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
  • B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh
  • C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
  • D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
Câu 23
Mã câu hỏi: 44734

Xác định: Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là?

  • A. 30°C – 32°C
  • B. 33°C – 34°C
  • C. 35°C – 37°C
  • D. 25°C – 30°C
Câu 24
Mã câu hỏi: 44735

Cho biết: Tuyến nào chỉ có ở cơ quan sinh dục nam?

  • A. Tuyến tiền đình
  • B. Tuyến hành
  • C. Tuyến tiền liệt
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 25
Mã câu hỏi: 44736

Tại sao: Ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX)?

  • A. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.
  • B. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng Y.
  • C. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).
  • D. Tất cả các phương án
Câu 26
Mã câu hỏi: 44737

Cho biết: Trong những dấu hiệu sau, dấu hiệu nào thể hiện bạn gái đã bước vào tuổi dậy thì chính thức ?

  • A. Lớn nhanh, mặt nổi mụn.
  • B. Bắt đầu có kinh nguyệt.
  • C. Ngực phát triển, hông nở rộng, eo thu hẹp.
  • D. Bắt đầu rụng trứng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 44738

Cho biết: Hoocmôn nào gây ra những biến đổi trên cơ thể của cô gái ở tuổi dậy thì?

  • A. Testosterôn
  • B. Ơstrôgen
  • C. Tirôxin
  • D. Glucagôn
Câu 28
Mã câu hỏi: 44739

Xác định: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng thời gian?

  • A. 14 – 20 ngày.
  • B. 24 – 28 ngày.
  • C. 28 – 32 ngày.
  • D. 35 – 40 ngày.
Câu 29
Mã câu hỏi: 44740

Xác định: Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng bao nhiêu?

  • A. 0,65 – 0,7 mm.
  • B. 0,05 – 0,12 mm.
  • C. 0,15 – 0,25 mm.
  • D. 0,3 – 0,45 mm.
Câu 30
Mã câu hỏi: 44741

Hãy cho biết: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào nối trực tiếp với ống dẫn trứng?

  • A. Âm vật
  • B. Tử cung
  • C. Âm đạo
  • D. Tất cả các phương án
Câu 31
Mã câu hỏi: 44742

Hãy xác định: Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ?

  • A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.
  • B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.
  • C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.
  • D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 - 8 tuần tuổi.
Câu 32
Mã câu hỏi: 44743

Hãy cho biết: Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của?

  • A. Relaxin.
  • B. HCS.
  • C. HCG.
  • D. Progesteron.
Câu 33
Mã câu hỏi: 44744

Xác định: Khi nói về quá trình thụ tinh, thụ thai nhận xét nào đúng trong số các nhận xét sau?

  • A. Sự thụ tinh là quá trình hợp tử bám và lớp niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển.
  • B. Sự thụ thai là quá trình trứng gặp được tinh trùng.
  • C. Mặc dù số lượng tinh trùng mỗi lần phóng tinh rất lớn nhưng trứng chỉ tiếp nhận 1 tinh trùng để tạo thành hợp tử.
  • D. Phôi khi mới làm tổ trong tử cung là một khối tế bào đã phân hóa.
Câu 34
Mã câu hỏi: 44745

Cho biết: Độ tuổi có sức khỏe sinh sản tốt nhất là bao nhiêu?

  • A. khoảng từ:18-35
  • B. khoảng từ: 22-29
  • C. khoảng từ: 18-30
  • D. khoảng từ: 20-35
Câu 35
Mã câu hỏi: 44746

Chọn phương án đúng:  Ở người, sự thụ tinh thường xảy ra trong ống dẫn trứng, ở … phía ngoài.

  • A. 3/4
  • B. 1/3
  • C. 2/3
  • D. 1/5
Câu 36
Mã câu hỏi: 44747

Đâu là nguyên tắc của các biện phát tránh thai?

  • A. Ngăn trứng chín và rụng.
  • B. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.
  • C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 37
Mã câu hỏi: 44748

Đâu là nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên?

  • A. Dễ sảy thai, đẻ non.
  • B. Con đẻ ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.
  • C. Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 38
Mã câu hỏi: 44749

Cho biết: Biện pháp tránh thai nào làm cản trở sự chín và rụng của trứng?

  • A. Sử dụng bao cao su
  • B. Đặt vòng tránh thai
  • C. Uống thuốc tránh thai
  • D. Tính ngày trứng rụng
Câu 39
Mã câu hỏi: 44750

Em hiểu: Thời gian ủ bệnh của mầm bệnh có nghĩa là gì?

  • A. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với bệnh nhiễm trùng đến khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên
  • B. Khoảng thời gian từ khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên cho đến khi mầm bệnh chết
  • C. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với mầm bệnh đến khi mầm bệnh chết
  • D. Sự khoảng thời gian giữa sự lây nhiễm và cái chết của một sinh vật
Câu 40
Mã câu hỏi: 44751

Hãy cho biết: Loại vi rút nào gây ra mụn cóc ở bộ phận sinh dục?

  • A. Vi rút suy giảm miễn dịch ở người
  • B. Vi rút Corona
  • C. Vi rút viêm gan A
  • D. Vi rút u nhú ở người

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ