Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Ngô Chí Quốc

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43866

Tại sao khí hiđro có ứng dụng để hàn cắt kim loại?

  • A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.
  • B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
  • C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.
  • D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.
Câu 2
Mã câu hỏi: 43867

Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được?

  • A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.
  • B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí
  • C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.
  • D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 43868

Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) cần vừa đủ 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại R là:

  • A. Cu
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Zn
Câu 4
Mã câu hỏi: 43869

Đốt cháy 2,8 lít H(đktc) sinh ra H2O. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)

  • A. 1,4 lít
  • B. 2,8 lít
  • C. 3,4 lít
  • D. 2,1 lít
Câu 5
Mã câu hỏi: 43870

Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 6,72 lít
  • D. 4,48 lít
Câu 6
Mã câu hỏi: 43871

Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:

  • A. 0,25 mol
  • B. 0,5 mol
  • C. 0,75 mol
  • D. 0,8 mol
Câu 7
Mã câu hỏi: 43872

Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:

  • A. 85%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100%
Câu 8
Mã câu hỏi: 43873

Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là:

  • A. 15 gam
  • B. 45 gam
  • C. 30 gam
  • D. 60 gam
Câu 9
Mã câu hỏi: 43874

Cho khí H2 tác dụng với Fe2Ođun nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là

  • A. 6,72 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 2,24 lít
Câu 10
Mã câu hỏi: 43875

Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là 

  • A. 11,7 gam
  • B. 5,85 gam
  • C. 4,68 gam
  • D. 11,02 gam
Câu 11
Mã câu hỏi: 43876

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:  

  • A. Quỳ tím
  • B. Phenolphtalein
  • C. Kim loại
  • D. Phi kim
Câu 12
Mã câu hỏi: 43877

Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. KOH
Câu 13
Mã câu hỏi: 43878

Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. 

  • A. FeO
  • B. Fe3O4
  • C. Fe2O3
  • D. FeO2
Câu 14
Mã câu hỏi: 43879

Viết CTHH của muối đồng (II) clorua?

  • A. CuCl2
  • B. ZnSO4
  • C. Fe2(SO4)3
  • D. Mg(HCO3)2
Câu 15
Mã câu hỏi: 43880

Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 43881

Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?

  • A. dung dịch NaOH.    
  • B. dung dịch CuSO4.
  • C. dung dịch HCl. 
  • D. khí H2.
Câu 17
Mã câu hỏi: 43882

Em hãy viết công thức hóa học của oxit axit tương ứng với những axit H2SO4?

  • A. SO2
  • B. SO3
  • C. SO
  • D. S2O
Câu 18
Mã câu hỏi: 43883

Làm sao để chất rắn tan trong nước nhanh hơn?

  • A. Cho đá vào chất rắn
  • B. Nghiền nhỏ chất rắn
  • C. Khuấy dung dịch
  • D. Cả B và C
Câu 19
Mã câu hỏi: 43884

Giải thích lí do tại sao nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước?

  • A. Làm mềm chất rắn
  • B. Có áp suất cao
  • C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
  • D. Do nhiệt độ cao
Câu 20
Mã câu hỏi: 43885

Cho 8,4 gam bột sắt tác dụng với 200 gam HCl 18,25%, khi phản ứng kết thúc thì thể tích khí thoát ra ở đktc là bao nhiêu?

  • A. 3,36 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 2,24 lít
Câu 21
Mã câu hỏi: 43886

Tính nồng độ C% của dung dịch thu được biết hoà tan 6,2 gam Na2O vào 100 ml nước. 

  • A. 4,89%
  • B. 4,32%
  • C. 6,89%
  • D. 7,53%
Câu 22
Mã câu hỏi: 43887

Tính tỉ lệ a/b biết để thu được dung dịch HNO3 20% cần lấy a (gam) dung dịch HNO3 40% pha với b (gam) dung dich HNO3 15%. 

  • A. 1/3
  • B. 3/4
  • C. 1/4
  • D. 2/3
Câu 23
Mã câu hỏi: 43888

Xác định nồng độ mol của dung dịch khi hoà tan 14,2 gam P2O5 vào nước được 100 ml dung dịch H3PO4

  • A. 2M
  • B. 3M
  • C. 1M
  • D. 4M
Câu 24
Mã câu hỏi: 43889

Có dung dịch NaCl 30%, hãy tính tỉ lệ nước và khối lượng dung dịch trên để có dung dịch 10%.

  • A. 1/2
  • B. 1/3
  • C. 2/3
  • D. 2/5
Câu 25
Mã câu hỏi: 43890

Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là gì?

  • A. tính chưa bão hoà.  
  • B. tính bão hoà.
  • C. tính đồng nhất.
  • D. tính trong suốt.
Câu 26
Mã câu hỏi: 43891

Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 400 gam H2SO4 9,8%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí H2. Khối lượng dung dịch A là

  • A. 405,4 gam
  • B. 400 gam
  • C. 404,8 gam
  • D. 412,4 gam
Câu 27
Mã câu hỏi: 43892

Cho 16,8g Fe vào 200g dung dịch HCl 12,775%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 6,72 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 1,12 lít
Câu 28
Mã câu hỏi: 43893

Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:

  • A. 52,65g
  • B. 54,65g
  • C. 60,12g
  • D. 60,18g
Câu 29
Mã câu hỏi: 43894

Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng H2O cần có là

  • A. 480g
  • B. 506g
  • C. 240g
  • D. 280g
Câu 30
Mã câu hỏi: 43895

Pha chế 250 ml dung dịch muối ăn NaCl 2M thì khối lượng NaCl cần lấy là:

  • A. 29,25 gam.
  • B. 54,65 gam.
  • C. 58,5 gam.
  • D. 60,18 gam.
Câu 31
Mã câu hỏi: 43896

Muốn pha 300 ml dung dịch KCl 2M thì khối lượng KCl cần lấy là:

  • A. 44,7g
  • B. 34,7g
  • C. 35,5g
  • D. 41,1g
Câu 32
Mã câu hỏi: 43897

Muốn pha 400 ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là:

  • A. 5,04 gam
  • B. 1,078 gam
  • C. 10,8 gam
  • D. 10 gam
Câu 33
Mã câu hỏi: 43898

Để pha chế 300 gam dung dịch AgNO3 5% thì cần:

  • A. Hòa tan 5g AgNO3 trong 100ml nước
  • B. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300g nước
  • C. Hòa tan 15g AgNO3 trong 285g nước
  • D. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300ml nước
Câu 34
Mã câu hỏi: 43899

Có 60 gam dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là

  • A. 4 gam
  • B. 5 gam
  • C. 6 gam
  • D. 7 gam
Câu 35
Mã câu hỏi: 43900

Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%?

  • A. 30g
  • B. 20g
  • C. 25g
  • D. 25g
Câu 36
Mã câu hỏi: 43901

 Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước.

  • A. 15%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%
Câu 37
Mã câu hỏi: 43902

CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml, cô cạn 165,84 ml dung dịch thu được 36 g CuSO4. Em hãy tính C% CuSO4 đã dùng.

  • A. 15%
  • B. 16%
  • C. 17%
  • D. 18%
Câu 38
Mã câu hỏi: 43903

Làm bay hơi 300 g nước ra khỏi 700g muối 12%, nhận thấy có 5 g muối tách khỏi dung dịch bão hoà. Em hãy xác định C% của muối bão hoà ?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%
Câu 39
Mã câu hỏi: 43904

Ta có kết quả thí nghiệm như sau:

- Nhiệt độ của dung dịch muối bão hoà đo được là 19°C.

- Chén nung rỗng có khối lượng là 47,1 g.

- Chén nung đựng dung dịch muối bão hoà có khối lượng là 69,6 g.

- Chén nung và muối kết tinh thu được sau khi làm bay hết hơi nước, có khối lượng là 49,6 g.

Tính khối lượng muối kết tinh thu được?

  • A. 1,5g
  • B. 2g
  • C. 2,5g
  • D. 3g
Câu 40
Mã câu hỏi: 43905

Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 M?

  • A. 2g
  • B. 3g
  • C. 4g
  • D. 5g

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ