Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Phan Huy Chú

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43986

Đốt cháy 2,8 lít H(đktc) sinh ra H2O. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)

  • A. 1,4 lít
  • B. 2,8 lít
  • C. 3,4 lít
  • D. 2,1 lít
Câu 2
Mã câu hỏi: 43987

Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 6,72 lít
  • D. 4,48 lít
Câu 3
Mã câu hỏi: 43988

Ở diều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?

  • A. Rắn
  • B. Lỏng
  • C. Khí
  • D. Hợp chất rắn
Câu 4
Mã câu hỏi: 43989

Bazơ nào sau đây không tan?

  • A. NaOH
  • B. KOH
  • C. Fe(OH)2
  • D. Ba(OH)2
Câu 5
Mã câu hỏi: 43990

Số muối tan KCl, NaNO3, BaCl2, CaCO3, BaCO3, MgCl2?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 43991

Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là 

  • A. 1,2 mol 
  • B. 2,4 mol 
  • C. 1,5 mol   
  • D. 4 mol
Câu 7
Mã câu hỏi: 43992

Bao nhiêu muối không tan KCl, AgCl, BaSO4, CaCO3, MgCl2?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 43993

Dẫn H2 qua chì (II) oxit thí sản phẩm là gì?

  • A. Pb
  • B. H2
  • C. PbO
  • D. Không phản ứng
Câu 9
Mã câu hỏi: 43994

Điều chế 24 gam đồng cần bao nhiêu gam CuO?

  • A. 15 gam
  • B. 45 gam
  • C. 60 gam
  • D. 30 gam
Câu 10
Mã câu hỏi: 43995

Tính thể tích khí hiđro cần tác dụng với nhau tạo 1,8 gam nước?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít
Câu 11
Mã câu hỏi: 43996

Kim loại tác dụng với nước?

  • A. Fe, Mg, Al.
  • B. Fe, Cu, Ag.
  • C. Zn, Al, Ag.
  • D. Na, K, Ca.
Câu 12
Mã câu hỏi: 43997

Hiđro và oxi theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo nước?

  • A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
  • B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
  • C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
  • D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
Câu 13
Mã câu hỏi: 43998

Kết luận đúng về nước bên dưới đây?

  • A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
  • B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
  • C. Nước làm đổi màu quỳ tím.
  • D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
Câu 14
Mã câu hỏi: 43999

Cho CuO phản ứng với H2 thì có hiện tượng gì?

  • A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
  • B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
  • C. Có chất khí bay lên
  • D. Không có hiện tượng
Câu 15
Mã câu hỏi: 44000

Tính %VO2 trong Y biết cho 7,8 gam X gồm Mg và Al vào 5,6 lít khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7g hỗn hợp Z gồm 4 chất.

  • A. 40% 
  • B. 50%    
  • C. 60%   
  • D. 70%
Câu 16
Mã câu hỏi: 44001

Tìm hệ số chất khử trong phản ứng:

C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O

  • A. 4
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 10
Câu 17
Mã câu hỏi: 44002

Cho:

Cu + 2AgNO3 \( \to \) Cu(NO3)2 + 2Ag \( \downarrow \)

Na2O + H2O \( \to \) 2NaOH

Fe + 2HCl \( \to \) FeCl2 + H2 \( \uparrow \)

CuO + 2HCl \( \to \)CuCI+ H2O

2Al + 3H2SO4 \( \to \) Al2(SO4)+ 3H2 \( \uparrow \)

Mg + CuCl2 \( \to \) MgCl2 + Cu \( \downarrow \)

CaO + CO2 \( \to \) CaCO3

HCl + NaOH \( \to \) NaCl + H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 44003

Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì điều nào sau đây sẽ xảy ra?v

  • A. C% tăng,CM tăng     
  • B. C% giảm ,CM giảm
  • C. C% tăng,CM giảm    
  • D. C% giảm,CM tăng
Câu 19
Mã câu hỏi: 44004

Câu nào đúng, trong 4 câu sau đây?

  • A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
  • B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
  • C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
  • D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
Câu 20
Mã câu hỏi: 44005

Tính C% của KNO3 biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20oC là 31,6 gam?

  • A. 29%
  • B. 25%
  • C. 24%
  • D. 28%
Câu 21
Mã câu hỏi: 44006

Tính nồng độ phần trăm biết ở 40oC, độ tan của K2SO4 là 15?

  • A. 11%
  • B. 13,2%
  • C. 13,04%
  • D. 14,02%
Câu 22
Mã câu hỏi: 44007

Công thức liên hệ giữa C% và độ tan?

  • A. \(C\%  = \frac{S}{{100 + S}}.100\% \)
  • B. \(C\%  = \frac{2S}{{100 + S}}.100\% \)
  • C. \(C\%  = \frac{{100 + S}}{S}.100\% \)
  • D. \(C\%  = \frac{S}{{100\% }}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 44008

Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào trong 4 đáp án sau?

  • A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
  • B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
  • C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
  • D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Câu 24
Mã câu hỏi: 44009

Lý do tại sao chất rắn tan nhanh hơn trong dung dịch đun nóng?

  • A. Làm mềm chất rắn.
  • B. Có áp suất cao.
  • C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
  • D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn.
Câu 25
Mã câu hỏi: 44010

Quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn khi ta làm thế nào?

  • A. Khuấy dung dịch.
  • B. Đun nóng dung dịch.
  • C. Nghiền nhỏ chất rắn.
  • D. Cả ba cách đều được.
Câu 26
Mã câu hỏi: 44011

Điều nói đúng về dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan?

  • A. Dung môi
  • B. Dung dịch bão hòa
  • C. Dung dịch chưa bão hòa
  • D. Cả A và B
Câu 27
Mã câu hỏi: 44012

Chất tan tồn tại ở dạng?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất hơi
  • D. Chất rắn, lỏng, khí
Câu 28
Mã câu hỏi: 44013

Khi hòa tan 5 gam NaCl vào 45 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa biết S = 36 gam?

  • A. 11 gam
  • B. 11,2 gam
  • C. 11,5 gam
  • D. 12 gam
Câu 29
Mã câu hỏi: 44014

Làm sao để chưa bão hòa trở thành bão hòa?

  • A. Cho thêm đường vào dung dịch.
  • B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.
  • C. Đun nóng dung dịch.
  • D. cả A và C đều đúng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 44015

Tính số gam đồng thu được khi khử 24 gam đồng (II) oxit ?

  • A. 15,6 gam
  • B. 19,2 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 23,4 gam
Câu 31
Mã câu hỏi: 44016

Tính m sắt (III) oxit thu được khi khử 11,2 g sắt?

  • A. 12 gam.
  • B. 16 gam.
  • C. 18 gam.
  • D. 20 gam.
Câu 32
Mã câu hỏi: 44017

Trong PTN có các kim loại kẽm và sắt, dung dịch axit clohiđric HCl và axit sunfuric H2SO4 loãng. Phải dùng bao nhiêu gam kẽm, bao nhiêu gam sắt để điều chế được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc)?

  • A. 6,5g và 5,6g
  • B. 6,4g và 3,2g
  • C. 6,7g và 4,3g
  • D. 12g và 3g
Câu 33
Mã câu hỏi: 44018

Em hãy tìm x, y trong phản ứng xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO42- + ...H2O?

  • A. 3 và 1.  
  • B. 1 và 2.  
  • C. 2 và 3.   
  • D. 3 và 2.
Câu 34
Mã câu hỏi: 44019

Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy thoát ra khí nào sau đây?

  • A. Cl2
  • B. H2O
  • C. H2
  • D. NH3
Câu 35
Mã câu hỏi: 44020

Tính V thu được khi cho thanh đồng ngâm vào 400ml dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy trong dung dịch có khí ?

  • A. 1,75 
  • B. 12,34 
  • C. 4,47 
  • D. 17,92 
Câu 36
Mã câu hỏi: 44021

Phản ứng điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm thuộc loại phản ứng:

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng hóa hợp
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 37
Mã câu hỏi: 44022

Nguyên liệu nào sau đây không dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?

  • A. Al và dung dịch HCl
  • B. Cu và dung dịch HCl
  • C. Mg và dung dịch H2SO4 loãng
  • D. Fe và dung dịch H2SO4 loãng
Câu 38
Mã câu hỏi: 44023

Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?

  • A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
  • B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
  • C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
  • D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
Câu 39
Mã câu hỏi: 44024

Tính C% dung dịch biết ở nhiệt độ 25oC độ tan của muối ăn là 36 g?

  • A. 25,89%
  • B. 26,47%
  • C. 30,2%
  • D. 32,87%
Câu 40
Mã câu hỏi: 44025

Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%?

  • A. 30g
  • B. 20g
  • C. 25g
  • D. 25g

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ