Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Xuân Dương

15/04/2022 - Lượt xem: 41
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44026

Tại sao khí hiđro có ứng dụng để hàn cắt kim loại?

  • A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.
  • B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
  • C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.
  • D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.
Câu 2
Mã câu hỏi: 44027

Xét các phát biểu:

1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.

2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.

3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.

4. Hiđro tan rất ít trong nước.

Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 44028

Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử? 

  • A. chất oxi hoá
  • B. chất khử
  • C. chất xúc tác
  • D. chất môi trường
Câu 4
Mã câu hỏi: 44029

Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành phải có cùng  

  • A. số nguyên tử trong mỗi chất.
  • B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
  • C. số nguyên tố tạo ra hợp chất. 
  • D. số phân tử của mỗi chất.
Câu 5
Mã câu hỏi: 44030

Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam bột than trong không khí. Thể tích khí thu được sau phản ứng là  

  • A. 8,96 lít 
  • B. 4,8 lít
  • C. 0,896 lít
  • D. 0,48 lít
Câu 6
Mã câu hỏi: 44031

Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng sau?  

  • A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
  • D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Câu 7
Mã câu hỏi: 44032

Cho Al tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 44033

Nước được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào? 

  • A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
  • B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
  • C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
  • D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
Câu 9
Mã câu hỏi: 44034

Cho CaO tác dụng với nước thu được dung dịch nước vôi trong. Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Quỳ tím chuyển màu đỏ
  • B. Quỳ tím không đổi màu
  • C. Quỳ tím chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng
Câu 10
Mã câu hỏi: 44035

Oxit bazơ nào sau đây không tác dụng với nước:

  • A. BaO
  • B. Na2O
  • C. CaO
  • D. Al2O3
Câu 11
Mã câu hỏi: 44036

Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là 

  • A. 11,7 gam
  • B. 5,85 gam
  • C. 4,68 gam
  • D. 11,02 gam
Câu 12
Mã câu hỏi: 44037

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:  

  • A. Quỳ tím
  • B. Phenolphtalein
  • C. Kim loại
  • D. Phi kim
Câu 13
Mã câu hỏi: 44038

Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì  

  • A. chất tan
  • B. dung môi
  • C. chất bão hoà
  • D. chất chưa bão hoà
Câu 14
Mã câu hỏi: 44039

Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là 

  • A. muối NaCl
  • B. nước
  • C. muối và nước
  • D. dung dịch nước muối thu được
Câu 15
Mã câu hỏi: 44040

Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?  

  • A. khuấy dung dịch
  • B. đun nóng dung dịch
  • C. nghiền nhỏ chất rắn
  • D. cả 3 cách trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 44041

Vì sao đun nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước?

  • A. Làm mềm chất rắn
  • B. Có áp suất cao
  • C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
  • D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn
Câu 17
Mã câu hỏi: 44042

 Có một cốc đựng nước đường chưa bão hòa ở nhiệt độ phòng. Làm thế nào để dung dịch đó trở thành bão hòa?

  • A. Cho thêm đường vào dung dịch.
  • B. Cho thêm nước cất vào dung dịch
  • C. Đun nóng dung dịch
  • D. Cả A và C đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 44043

 Axit nào sau đây không tan trong nước:

  • A. H2SiO3
  • B. H3PO4
  • C. HCl
  • D. H3SO4
Câu 19
Mã câu hỏi: 44044

Định nghĩa nào sau đây đúng: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết

  • A. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
  • B. Số gam chất tan có trong 100 gam nước.
  • C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hòa.
  • D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 20
Mã câu hỏi: 44045

 Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

  • A. Đều tăng
  • B. Đều giảm
  • C. Có thể tăng và có thể giảm
  • D. Không tăng và cũng không giảm
Câu 21
Mã câu hỏi: 44046

Hòa tan 10,6 gam Na2CO3 vào 456 ml nước thu được dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là  

  • A. 0,32M
  • B. 0,129M
  • C. 0,2M
  • D. 0,219M
Câu 22
Mã câu hỏi: 44047

 Hoà tan 4 gam NaOH vào nước, thu được 200ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:

  • A. 0,5M
  • B. 0,2M
  • C. 0,01M
  • D. 0,4M
Câu 23
Mã câu hỏi: 44048

Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch HNO2,52% để có 3,78 gam HNO3 làm thí nghiệm? 

  • A. 120 gam
  • B. 150 gam
  • C. 160 gam
  • D. 170 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 44049

Cho 200 gam dung dịch FeCl9,525%. Tính số mol FeCl2 có trong dung dịch

  • A. 0,12 mol
  • B. 0,20 mol
  • C. 0,30 mol
  • D. 0,15 mol
Câu 25
Mã câu hỏi: 44050

Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 400 gam H2SO4 9,8%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí H2. Khối lượng dung dịch A là

  • A. 405,4 gam
  • B. 400 gam
  • C. 404,8 gam
  • D. 412,4 gam
Câu 26
Mã câu hỏi: 44051

Cho 16,8g Fe vào 200g dung dịch HCl 12,775%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 6,72 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 1,12 lít
Câu 27
Mã câu hỏi: 44052

Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:

  • A. 52,65g
  • B. 54,65g
  • C. 60,12g
  • D. 60,18g
Câu 28
Mã câu hỏi: 44053

Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng H2O cần có là

  • A. 480g
  • B. 506g
  • C. 240g
  • D. 280g
Câu 29
Mã câu hỏi: 44054

Hòa tan 75 gam HCl vào 225 gam nước thu được dung dịch B. C% của dung dịch B là 

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 30%
  • D. 35%
Câu 30
Mã câu hỏi: 44055

Cho dung dịch NaOH 4M có D = 1,43 g/ml. Tính C% của dung dịch NaOH đã cho.

  • A. 11,88%
  • B. 12,99%
  • C. 11,19%
  • D. 11,79%
Câu 31
Mã câu hỏi: 44056

Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch.  

  • A. 1,2M.
  • B. 1,2%.
  • C. 2M.
  • D. 2%.
Câu 32
Mã câu hỏi: 44057

Cho các muối sau: KCl, NaNO3, BaCl2, CaCO3, BaCO3, MgCl2, có bao nhiêu muối tan trong nước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 44058

Phần lớn muối của kim loại nào sau đây đều tan được trong nước?

  • A. Nhôm
  • B. Kali
  • C. Natri
  • D. Cả Natri và Kali
Câu 34
Mã câu hỏi: 44059

Có một cốc đựng dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ phòng. Để dung dịch đó trở thành chưa bão hòa, cần làm gì ?

  • A. Cho thêm tinh thể NaCl vào dung dịch.
  • B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.
  • C. Đun nóng dung dịch.
  • D. Cả B và C đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 44060

Biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20oC là 42,105 gam. Có thể lấy khối lượng muối KNO3 là bao nhiêu để tạo dung dịch chưa bão hòa với 100 gam nước

  • A. nhỏ hơn 42,105 gam
  • B. lớn hơn 42,105 gam
  • C. bằng 42,105 gam
  • D. Cả A và C
Câu 36
Mã câu hỏi: 44061

Cho 4,6 gam một kim loại M, có hóa trị I tác dụng hết với nước thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Kim loại M là:

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Ba
  • D. Li
Câu 37
Mã câu hỏi: 44062

Cho 10 gam một kim loại M, có hóa trị II tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:

  • A. Ca
  • B. Na
  • C. Ba
  • D. Li
Câu 38
Mã câu hỏi: 44063

Khí hiđrô là chất khí nhẹ nhất, người ta sử dụng tính chất này để ứng dụng làm:

  • A. Nhiên liệu động cơ cho tên lửa, cho đông cơ ô tô thay thế cho xăng
  • B.  Dùng trong đèn xì oxi−hiđrô  để hàn cắt kim loại
  • C. Dùng làm chất khử để điều chế 1 số kim loại
  • D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không
Câu 39
Mã câu hỏi: 44064

Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được?

  • A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.
  • B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí
  • C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.
  • D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
Câu 40
Mã câu hỏi: 44065

Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) cần vừa đủ 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại R là:

  • A. Cu
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Zn

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ