Câu hỏi (40 câu)
Dãy chất nào sau đấy sắp xếp theo thứ tự khối lượng mol tăng dần:
- A.
CO2, SO2, H2S
- B.
H2, O2, NH3
- C.
NH3, CO, CO2
- D.
Cl2, CO2, O3
Thành phần hóa học của không khí theo thể tích gồm có:
- A.
21% O2, 78% N2 và 1% các khí khác
- B.
21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác
- C.
21% khí hiếm, 78% O2 và 1% N2
- D.
21% O2, 78% CO2 và 1% các khí khác
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:
- A.
BaO + H2O \( \to \)Ba(OH)2
- B.
HCl + Ba \( \to \)BaCl2 + H2
- C.
2H2O \(\xrightarrow{đp}\).2H2 + O2
- D.
2HCl + K2O \( \to \)2KCl + H2O
Cho 12 gam magie cháy trong oxi tạo thành magie oxit. Thể tích oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần là?
- A.
11,2 lít
- B.
8,96 lít
- C.
4,48 lít
- D.
5,6 lít
Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
- A.
KMnO4, KClO3.
- B.
H2O, KClO3.
- C.
K2MnO4, KClO3
- D.
KMnO4, H2O.
Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?
- A.
CaCO3, CaO, NO.
- B.
ZnO, CO2, SO3.
- C.
HCl, BaO, P2O5.
- D.
Fe2O3, NO2, HNO3.
Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là?
- A.
Ca , Na , Fe, K
- B.
Na , Ba, Ca , K.
- C.
K , Na , Ba , Al.
- D.
Li , Na , Cu , K.
Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?
- A.
NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.
- B.
NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.
- C.
Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2
- D.
KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
- A.
C, Cl2, Na.
- B.
C, C2H2, Cu.
- C.
Na, C4H10, Au.
- D.
Au, N2, Mg.
Nhóm chất nào sau đây đều là axit?
- A.
H2SO4, HCl, HNO3.
- B.
Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
- C.
NaOH, KOH, HCl.
- D.
KOH, Al(OH)3, FeSO4.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
- A.
CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Cu + H2O.
- B.
CO2 + Ca(OH)2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CaCO3 + H2O
- C.
2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2.
- D.
CaO + H2O \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Ca(OH)2 .
Dẫn 2,24 l khí H2 ở đktc qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là
- A.
3,2 g.
- B.
0,32 g.
- C.
1,6 g.
- D.
2,4 g.
Thành phần của không khí gồm những khí gì?
- A.
20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
- B.
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
- C.
1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
- D.
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?
- A.
Đỏ.
- B.
Xanh
- C.
Vàng.
- D.
Không đổi màu.
Dãy chỉ gồm các oxit axit:
- A.
CO2, SO2, CuO, P2O5
- B.
CO2, SO3, Na2O, NO2
- C.
SO2, P2O5, CO2, SO3
- D.
H2O, CO, NO, Al2O3.
Thành phần thể tích của không khí là:
- A.
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
- B.
78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
- C.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
- D.
1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.
Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
- A.
CaCO3
- B.
Không khí
- C.
KMnO4
- D.
Nước
- A.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.
- B.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
- C.
Sự oxi hóa có phát sáng.
- D.
Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.
Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường:
- A.
Than
- B.
Khí Hidro
- C.
Dầu hỏa
- D.
Vỏ trấu
Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hidro:
- A.
Zn và HCl
- B.
Zn và O2
- C.
Zn và Cl2
- D.
Fe2O3 và H2
Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hidro:
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
- A.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
- B.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
- C.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
- D.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Khi hoà tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước, thu được dung dịch KOH và khí hiđro. Nồng độ % của dung dịch thu được là
- A.
3,2%.
- B.
4,3%.
- C.
3,8 %.
- D.
5,3%.
Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
- A.
KMnO4, KClO3, KNO3.
- B.
CaCO3, KClO3, KNO3.
- C.
K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
- D.
KMnO4, FeCO3, CaSO4.
Nhóm chất nào sau đây đều là oxit axit?
- A.
CaCO3, CaO, NO, MgO.
- B.
ZnO, K2O, CO2, SO2.
- C.
HCl, MnO2, BaO, P2O5.
- D.
SO2, N2O5, P2O5, CO2.
Một oxit đồng có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 2 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là
- A.
CuO.
- B.
Cu2O.
- C.
Cu2O3.
- D.
CuO2.
Ở 20oC, hoà tan 80 gam KNO3 vào 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của KNO3 ở 20oC là
- A.
40,1.
- B.
44,2.
- C.
42,1.
- D.
43,5.
25 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 10% chứa lượng muối ăn là
- A.
1,2 g.
- B.
1,5 g.
- C.
2,5 g.
- D.
3,5 g.
Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi (ở đktc) với một lượng dư khí hiđro thì khối lượng nước tạo thành là
- A.
1,8 gam.
- B.
3,6 gam.
- C.
7,2 gam.
- D.
18 gam.
Cho các chất: Zn, ZnO, Al2O3, Fe, FeO, CaO, K2O. Số chất tác dụng với H2O là
Công thức hóa học của muối Natri sunphat là
- A.
Na2SO3.
- B.
NaHSO4.
- C.
Na2SO4.
- D.
Na(SO4)2.
- A.
-196°
- B.
-183°
- C.
-169°
- D.
-138°
Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây?
- A.
Cu và dung dịch HCl.
- B.
Zn và dung dịch HCl.
- C.
Fe và dung dịch NaOH.
- D.
Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Để thu được 2,24 lít khí O2 (đktc). Khối lượng kalipemanganat tối thiểu cần dùng là
- A.
31,6 gam.
- B.
15,8 gam.
- C.
7,9 gam.
- D.
63,2 gam.
Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
- A.
Na, Fe.
- B.
Na, Cu.
- C.
Na, Al.
- D.
Na, K.
Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển đổi thành màu
- A.
xanh.
- B.
đỏ.
- C.
tím.
- D.
không màu.
Định nghĩa nào sau đây đúng về dung dịch:
- A.
Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
- B.
Dung dịch là hợp chất gồm dung môi và chất tan
- C.
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
- D.
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro:
- A.
Nặng hơn không khí
- B.
Nhẹ nhất trong các chất khí
- C.
Không màu
- D.
Tan rất ít trong nước
Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước?
- A.
2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
- B.
3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
- C.
1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
- D.
1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
Phần lớn muối của kim loại nào sau đây đều tan được trong nước?
- A.
Nhôm
- B.
Kali
- C.
Natri
- D.
Cả Natri và Kali
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *