Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Triệu Sơn 1

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 139914

Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Giao thông vận tải
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 139915

Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.

  • A. Yêu cầu
  • B. Nhiệm vụ
  • C. Điều kiện làm việc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 139916

Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái là gì?

  • A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
  • B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
  • C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
  • D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Câu 4
Mã câu hỏi: 139917

Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô là gì?

  • A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
  • B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
  • C. Ngắt momen khi cần thiết
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5
Mã câu hỏi: 139918

Nhiệm vụ của hộp số là gì?

  • A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
  • B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
  • C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6
Mã câu hỏi: 139919

Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?

  • A. Công suất nhỏ
  • B. Thường làm mát bằng không khí
  • C. Số lượng xilanh ít
  • D. Cả 3 phương án trên
Câu 7
Mã câu hỏi: 139920

Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:

  • A. Hệ thống truyền lực phức tạp
  • B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
  • C. Làm mát động cơ không tốt
  • D. Khối lượng xe phân bố đều
Câu 8
Mã câu hỏi: 139921

Chọn phát biểu đúng về động cơ

  • A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
  • B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
  • C. Hộp số không có số lùi
  • D. Hộp số có số lùi
Câu 9
Mã câu hỏi: 139922

Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?

  • A. Không có
  • B. Chỉ có 1
  • C. Chỉ có 2
  • D. Đáp án khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 139923

Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?

  • A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
  • B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
  • C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
  • D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
Câu 11
Mã câu hỏi: 139924

Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 139925

Chọn phát biểu sai về cách bố trí hệ thống?

  • A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô
  • B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 13
Mã câu hỏi: 139926

Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:

  • A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
  • B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
  • C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
  • D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
Câu 14
Mã câu hỏi: 139927

Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua bộ phận nào?

  • A. Bộ đai truyền
  • B. Hộp số
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Khớp nối
Câu 15
Mã câu hỏi: 139928

Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là gì?

  • A. Quá trình truyền momen êm dịu
  • B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 16
Mã câu hỏi: 139929

Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để làm gì?

  • A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
  • B. Tăng tuổi thọ của chi tiết
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 17
Mã câu hỏi: 139930

Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?

  • A. Cacte
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 139931

Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có yếu tố nào?

  • A. Van an toàn bơm dầu đóng
  • B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 139932

Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?

  • A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
  • B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 139933

Hệ thống làm mát bằng nước có các bộ phận nào?

  • A. Bơm nước
  • B. Đường ống dẫn nước
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 139934

Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 22
Mã câu hỏi: 139935

Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi nào?

  • A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
  • B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
  • C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 139936

Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió để làm gì?

  • A. Tăng tốc độ làm mát
  • B. Giúp làm mát đồng đều hơn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 139937

Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng

  • A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
  • B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
  • C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
  • D. Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 139938

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 26
Mã câu hỏi: 139939

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có các bộ phận nào?

  • A. Thùng xăng
  • B. Bầu lọc xăng
  • C. Bơm xăng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 139940

Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số nào?

  • A. Nhiệt độ động cơ
  • B. Số vòng quay trục khuỷu
  • C. Độ mở của bướm ga
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 139941

Hệ thống phun xăng có vai trò gì?

  • A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
  • B. Tăng hiệu suất động cơ
  • C. Giảm ô nhiễm môi trường
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 139942

Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 30
Mã câu hỏi: 139943

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có bộ phận nào?

  • A. Cuộn nguồn
  • B. Cuộn điều khiển
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 139944

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 139945

Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 139946

Độ cứng Brinen kí hiệu là gì?

  • A. HB
  • B. HRC
  • C. HV
  • D. Đáp án khác
Câu 34
Mã câu hỏi: 139947

Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có đặc điểm thế nào?

  • A. Độ cứng thấp
  • B. Độ cứng cao
  • C. Độ cứng trung bình
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 139948

Vật liệu Compozit là gì?

  • A. Compozit nền vật liệu hữu cơ
  • B. Compozit nền là kim loại
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 36
Mã câu hỏi: 139949

Sản phẩm đúc có đặc điểm ra sao?

  • A. Hình dạng của lòng khuôn
  • B. Kích thước của lòng khuôn
  • C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn
  • D. Đáp án khác
Câu 37
Mã câu hỏi: 139950

Vật đúc được gọi là gì?

  • A. Chi tiết
  • B. Phôi
  • C. Đáp án A hoặc B
  • D. Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 139951

Dụng cụ khi gia công áp lực là gì?

  • A. Đe
  • B. Kìm
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 139952

Có mấy phương pháp gia công áp lực?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 139953

Đặc điểm phương pháp rèn tự do là gì?

  • A. Độ chính xác thấp
  • B. Năng suất thấp
  • C. Điều kiện làm việc nặng nhọc
  • D. Cả 3 đáp án trên

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ