Câu hỏi (40 câu)
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào?
- A.
Nông nghiệp
- B.
Công nghiệp
- C.
Giao thông vận tải
- D.
Cả 3 đáp án trên
Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
- A.
Yêu cầu
- B.
Nhiệm vụ
- C.
Điều kiện làm việc
- D.
Cả 3 đáp án trên
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái là gì?
- A.
Lái xe quan sát mặt đường dễ
- B.
Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- C.
Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- D.
Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô là gì?
- A.
Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
- B.
Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
- C.
Ngắt momen khi cần thiết
- D.
Cả 3 đáp án trên
Nhiệm vụ của hộp số là gì?
- A.
Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
- B.
Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
- C.
Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
- D.
Cả 3 đáp án trên
Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?
- A.
Công suất nhỏ
- B.
Thường làm mát bằng không khí
- C.
Số lượng xilanh ít
- D.
Cả 3 phương án trên
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:
- A.
Hệ thống truyền lực phức tạp
- B.
Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
- C.
Làm mát động cơ không tốt
- D.
Khối lượng xe phân bố đều
Chọn phát biểu đúng về động cơ
- A.
Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
- B.
Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
- C.
Hộp số không có số lùi
- D.
Hộp số có số lùi
Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?
- A.
Không có
- B.
Chỉ có 1
- C.
Chỉ có 2
- D.
Đáp án khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 139923
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
- A.
Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
- B.
Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
- C.
Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
- D.
Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
Câu 11
Mã câu hỏi: 139924
Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?
Câu 12
Mã câu hỏi: 139925
Chọn phát biểu sai về cách bố trí hệ thống?
- A.
Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô
- B.
Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 13
Mã câu hỏi: 139926
Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:
- A.
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
- B.
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
- C.
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
- D.
Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
Câu 14
Mã câu hỏi: 139927
Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua bộ phận nào?
- A.
Bộ đai truyền
- B.
Hộp số
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Khớp nối
Câu 15
Mã câu hỏi: 139928
Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là gì?
- A.
Quá trình truyền momen êm dịu
- B.
Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 16
Mã câu hỏi: 139929
Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để làm gì?
- A.
Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
- B.
Tăng tuổi thọ của chi tiết
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 17
Mã câu hỏi: 139930
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?
- A.
Cacte
- B.
Bơm dầu
- C.
Bầu lọc dầu
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 139931
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có yếu tố nào?
- A.
Van an toàn bơm dầu đóng
- B.
Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 139932
Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?
- A.
Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
- B.
Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 139933
Hệ thống làm mát bằng nước có các bộ phận nào?
- A.
Bơm nước
- B.
Đường ống dẫn nước
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 139934
Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?
Câu 22
Mã câu hỏi: 139935
Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi nào?
- A.
Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B.
Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C.
Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D.
Cả A và B đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 139936
Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió để làm gì?
- A.
Tăng tốc độ làm mát
- B.
Giúp làm mát đồng đều hơn
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 139937
Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng
- A.
Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- B.
Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- C.
Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
- D.
Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 139938
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?
Câu 26
Mã câu hỏi: 139939
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có các bộ phận nào?
- A.
Thùng xăng
- B.
Bầu lọc xăng
- C.
Bơm xăng
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 139940
Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số nào?
- A.
Nhiệt độ động cơ
- B.
Số vòng quay trục khuỷu
- C.
Độ mở của bướm ga
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 139941
Hệ thống phun xăng có vai trò gì?
- A.
Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
- B.
Tăng hiệu suất động cơ
- C.
Giảm ô nhiễm môi trường
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 139942
Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?
Câu 30
Mã câu hỏi: 139943
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có bộ phận nào?
- A.
Cuộn nguồn
- B.
Cuộn điều khiển
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 139944
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:
Câu 32
Mã câu hỏi: 139945
Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?
Câu 33
Mã câu hỏi: 139946
Độ cứng Brinen kí hiệu là gì?
- A.
HB
- B.
HRC
- C.
HV
- D.
Đáp án khác
Câu 34
Mã câu hỏi: 139947
Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có đặc điểm thế nào?
- A.
Độ cứng thấp
- B.
Độ cứng cao
- C.
Độ cứng trung bình
- D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 139948
- A.
Compozit nền vật liệu hữu cơ
- B.
Compozit nền là kim loại
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 36
Mã câu hỏi: 139949
Sản phẩm đúc có đặc điểm ra sao?
- A.
Hình dạng của lòng khuôn
- B.
Kích thước của lòng khuôn
- C.
Hình dạng và kích thước của lòng khuôn
- D.
Đáp án khác
Câu 37
Mã câu hỏi: 139950
- A.
Chi tiết
- B.
Phôi
- C.
Đáp án A hoặc B
- D.
Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 139951
Dụng cụ khi gia công áp lực là gì?
- A.
Đe
- B.
Kìm
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 139952
Có mấy phương pháp gia công áp lực?
Câu 40
Mã câu hỏi: 139953
Đặc điểm phương pháp rèn tự do là gì?
- A.
Độ chính xác thấp
- B.
Năng suất thấp
- C.
Điều kiện làm việc nặng nhọc
- D.
Cả 3 đáp án trên
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *