Câu hỏi (40 câu)
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
- A.
Đầu kỳ nạp
- B.
Cuối kỳ nạp
- C.
Đầu kỳ nén
- D.
Cuối kỳ nén
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là:
- A.
Bơm nước
- B.
Van hằng nhiệt
- C.
Quạt gió
- D.
Ống phân phối nước lạnh
Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
- A.
Động cơ 4 kỳ
- B.
Động cơ 2 kỳ
- C.
Động cơ Điêzen
- D.
Động cơ xăng
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng gồm mấy khối?
Sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy khối?
Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây?
- A.
Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu
- B.
Làm mát bằng dầu
- C.
Làm mát bằng không khí
- D.
Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.
Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
- A.
Tăng tốc độ làm mát động cơ
- B.
Giảm tốc độ làm mát cho động cơ
- C.
Định hướng cho đường đi của gió
- D.
Ngăn không cho gió vào động cơ
Ở động cơ đốt trong nhiệt độ nóng quá mức sẽ gây ra hậu quả gì?
- A.
chi tiết máy chóng mòn
- B.
nhiên liệu khó bay hơi
- C.
nhiên liệu khó cháy
- D.
động cơ hoạt động bình thường
Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc dầu bị tắc sẽ xảy ra hiện tượng gì?
- A.
không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dể bị hỏng.
- B.
dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
- C.
vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có hiện tượng gì xảy ra.
- D.
hệ thống hoạt động không bình thường.
Câu 10
Mã câu hỏi: 140083
Chi tiết nào tác động vào con đội làm xupap mở?
- A.
Trục khuỷu
- B.
đũa đẩy
- C.
cò mổ
- D.
vấu cam
Câu 11
Mã câu hỏi: 140084
Xupap là chi tiết của cơ cấu hay hệ thống nào?
- A.
cơ cấu phân phối khí
- B.
cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- C.
hệ thống khởi động
- D.
hệ thống đánh lửa
Câu 12
Mã câu hỏi: 140085
Ở cacte, người ta không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt là vì sao?
- A.
khi hoạt động, bộ phận này không bị nóng quá mức
- B.
sợ nước làm hỏng bộ phận này
- C.
tiết kiệm chi phí sản xuất
- D.
bộ phận này tự làm mát được khi hoạt động
Câu 13
Mã câu hỏi: 140086
Cấu tạo nắp máy của động cơ xăng 2kì không có chi tiết nào sau đây:
- A.
Áo nước
- B.
Buồng cháy
- C.
Lỗ lắp bugi
- D.
Xupap
Câu 14
Mã câu hỏi: 140087
Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A.
Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén
- B.
Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp
- C.
Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp
- D.
Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén
Câu 15
Mã câu hỏi: 140088
Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại:
- A.
3 loại
- B.
5 loại
- C.
4 lọai
- D.
2 loại
Câu 16
Mã câu hỏi: 140089
Trong một chu trình làm việc của động cơ điêgien 4 kì. Ở cuối kì nạp trong xilanh chứa gì?
- A.
Không khí
- B.
Dầu điêgien
- C.
Xăng
- D.
Hoà khí (dầu Diêgien và không khí)
Câu 17
Mã câu hỏi: 140090
Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
- A.
Kỳ nổ
- B.
Kỳ nén
- C.
Kỳ thải
- D.
Kỳ hút
Câu 18
Mã câu hỏi: 140091
Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào đặc điểm nào?
- A.
Bơm chuyển nhiên liệu
- B.
Các chi tiết được nêu
- C.
Vòi phun
- D.
Bơm cao áp
Câu 19
Mã câu hỏi: 140092
Hiện nay hệ thống đánh lửa được được phân thành các loại nào?
- A.
Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện tử
- B.
Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
- C.
Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán dẫn
- D.
Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
Câu 20
Mã câu hỏi: 140093
Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ đâu?
- A.
quá trình phun xăng
- B.
pittông kéo xuống
- C.
pittông hút vào
- D.
sự chênh lệch áp suất
Câu 21
Mã câu hỏi: 140094
Phân loại ĐCĐT theo số hành trình của pittông trong 1 chu trình làm việc có mấy loại?
Câu 22
Mã câu hỏi: 140095
Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK là gì?
- A.
bôi trơn cưỡng bức
- B.
bôi trơn bằng vung té
- C.
bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
- D.
bôi trơn trực tiếp
Câu 23
Mã câu hỏi: 140096
Chọn câu sai: Trong hệ thống làm mát bằng nước:
- A.
Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thông với két làm mát
- B.
Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thông với đường nước tắt về bơm
- C.
Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước
- D.
Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền
Câu 24
Mã câu hỏi: 140097
Tại sao tại Cacte không có cánh tản nhiệt hoặc áo nước để làm mát?
- A.
Xa buồng cháy nên nhiệt độ không cao
- B.
Có hòa khí làm mát
- C.
Dầu bôi trơn làm mát
- D.
Ý kiến khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 140098
Đối với động cơ 4 kì, chi tiết nào có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và thải?
- A.
Xupap
- B.
Pittông
- C.
Cả Xupap và Pitông
- D.
Xupap hoặc Pittông
Câu 26
Mã câu hỏi: 140099
Động cơ nào không có xupap?
- A.
2 kỳ
- B.
4 kỳ
- C.
Xăng 2 kỳ
- D.
Điêzen
Câu 27
Mã câu hỏi: 140100
Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?
- A.
bôi trơn các bề mặt ma sát
- B.
làm mát, tẩy rửa
- C.
bao kín và chống gỉ
- D.
tất cả các tác dụng trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 140101
Xe Honda (Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng gì?
- A.
Nước
- B.
Dầu
- C.
Không khí
- D.
Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí
Câu 29
Mã câu hỏi: 140102
Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại?
Câu 30
Mã câu hỏi: 140103
Pittông được chia thành mấy phần:
Câu 31
Mã câu hỏi: 140104
Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
- A.
Vùng bao quanh buồng cháy
- B.
Vùng bao quanh cácte
- C.
Vùng bao quanh đường xả khí thải
- D.
Vùng bao quanh đường nạp
Câu 32
Mã câu hỏi: 140105
Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
- A.
Nạp – nén – nổ – xả
- B.
Nạp – nổ – xả - nén
- C.
Nạp – nổ – nén – xả
- D.
Nổ – nạp – nén – xả
Câu 33
Mã câu hỏi: 140106
Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm?
- A.
Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của Đ
- B.
Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
- C.
ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
- D.
Cả ba phuơng án đều đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 140107
Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) với bán kính quay của trục khuỷu ( R):
- A.
S= R
- B.
S= 1.5R
- C.
S= 2R
- D.
S= 2.5R
Câu 35
Mã câu hỏi: 140108
Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu điêzen?
- A.
Nicôla Aogut Ôttô
- B.
James Watte
- C.
Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen
- D.
Giăng Êchiên Lơnoa
Câu 36
Mã câu hỏi: 140109
ĐC đienzen 2 kỳ, nạp nhiên liêu vào đâu
- A.
Xilanh
- B.
Cửa quét
- C.
Các te
- D.
Vào đường ống nạp
Câu 37
Mã câu hỏi: 140110
Tìm phương án sai về bộ chế hòa khí?
- A.
Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen
- B.
Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng
- C.
Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh
- D.
Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen
Câu 38
Mã câu hỏi: 140111
Động cơ điezen 4 kỳ, cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng nào?
- A.
Phun nhiên liệu
- B.
Phun hòa khí
- C.
Đánh lửa
- D.
Cả ba hiện tượng
Câu 39
Mã câu hỏi: 140112
ĐC 4kỳ, kỳ Nổ thì pittong đi từ đâu đến đâu?
- A.
ĐCT xuống
- B.
ĐCT lên
- C.
ĐCD xuống
- D.
ĐCD lên
Câu 40
Mã câu hỏi: 140113
Muốn tăng công suất động cơ cần làm gì?
- A.
Tăng tỷ số nén
- B.
Xoáy nồng
- C.
Xoáy Xupap
- D.
Điều chỉnh khe hở Xupap
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *