Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 139994

Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?

  • A. Trong phạm vi hẹp
  • B. Với khoảng cách nhỏ
  • C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
  • D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
Câu 2
Mã câu hỏi: 139995

Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 139996

Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là bao nhiêu?

  • A. K > 1,5
  • B. K < 1,05
  • C. K > 1,05
  • D. K = 1,05 ÷ 1,5
Câu 4
Mã câu hỏi: 139997

Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

  • A. Đầu xe
  • B. Đuôi xe
  • C. Giữa xe
  • D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Câu 5
Mã câu hỏi: 139998

Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 139999

Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?

  • A. Đặt ở giữa xe
  • B. Đặt lệch về đuôi xe
  • C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
  • D. Đặt ở đầu xe
Câu 7
Mã câu hỏi: 140000

Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

  • A. Động cơ, li hợp
  • B. Động cơ, hộp số
  • C. Li hợp, hộp số
  • D. Động cơ, li hợp, hộp số
Câu 8
Mã câu hỏi: 140001

Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

  • A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
  • B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
  • C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
  • D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
Câu 9
Mã câu hỏi: 140002

Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

  • A. Đảo chiều quay động cơ
  • B. Dùng hộp số có số lùi
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 10
Mã câu hỏi: 140003

Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có bộ phận nào?

  • A. Hộp số
  • B. Li hợp
  • C. Xích
  • D. Hệ trục
Câu 11
Mã câu hỏi: 140004

Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?

  • A. Động cơ xăng 2 kì
  • B. Động cơ xăng 4 kì
  • C. Động cơ điêzen
  • D. Động cơ gas
Câu 12
Mã câu hỏi: 140005

Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?

  • A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
  • B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
  • C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
  • D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
Câu 13
Mã câu hỏi: 140006

Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?

  • A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
  • B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
  • C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
  • D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
Câu 14
Mã câu hỏi: 140007

Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?

  • A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
  • B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
  • C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
  • D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
Câu 15
Mã câu hỏi: 140008

Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?

  • A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
  • B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
  • C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 140009

Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

  • A. Lưới lọc dầu
  • B. Nắp máy
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 140010

Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 140011

Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?

  • A. Van an toàn bơm dầu mở
  • B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 140012

Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?

  • A. Van hằng nhiệt
  • B. Quạt gió
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 140013

Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 140014

Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?

  • A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
  • B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
  • C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 140015

Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:

  • A. Quạt gió
  • B. Tấm hướng gió
  • C. Vỏ bọc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23
Mã câu hỏi: 140016

Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

  • A. Tấm hướng gió
  • B. Vỏ bọc
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 140017

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?

  • A. Bầu lọc xăng
  • B. Bơm xăng
  • C. Thùng xăng
  • D. Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 140018

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?

  • A. Thùng xăng
  • B. Bầu lọc xăng
  • C. Bầu lọc khí
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26
Mã câu hỏi: 140019

Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?

  • A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
  • B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
  • C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
  • D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
Câu 27
Mã câu hỏi: 140020

Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?

  • A. Các cảm biến
  • B. Bộ điều khiển phun
  • C. Bộ điều chỉnh áp suất
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 140021

Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?

  • A. Kì nạp
  • B. Kì nén
  • C. Kì cháy – dãn nở
  • D. Kì thải
Câu 29
Mã câu hỏi: 140022

Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 30
Mã câu hỏi: 140023

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 140024

Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?

  • A. Hệ thống bôi trơn
  • B. Hệ thống làm mát
  • C. Hệ thống đánh lửa
  • D. Hệ thống khởi động
Câu 32
Mã câu hỏi: 140025

Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?

  • A. N/mm2
  • B. N/cm2
  • C. N/dm2
  • D. Đáp án khác
Câu 33
Mã câu hỏi: 140026

Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?

  • A. HB
  • B. HRC
  • C. HV
  • D. Đáp án khác
Câu 34
Mã câu hỏi: 140027

Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?

  • A. Độ cứng thấp
  • B. Độ cứng cao
  • C. Độ cứng trung bình
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 140028

Vật liệu Compozit có mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 140029

Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?

  • A. Đúc trong khuôn cát
  • B. Đúc trong khuôn kim loại
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 37
Mã câu hỏi: 140030

Phôi đúc là gì?

  • A. Vật đúc được sử dụng ngay
  • B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 140031

Phương pháp gia công áp lực là gì?

  • A. Rèn tự do
  • B. Dập thể tích
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 140032

Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?

  • A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
  • B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
  • C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 140033

Có mấy phương pháp hàn thông dụng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ