Câu hỏi (40 câu)
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?
- A.
Trong phạm vi hẹp
- B.
Với khoảng cách nhỏ
- C.
Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
- D.
Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là bao nhiêu?
- A.
K > 1,5
- B.
K < 1,05
- C.
K > 1,05
- D.
K = 1,05 ÷ 1,5
Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
- A.
Đầu xe
- B.
Đuôi xe
- C.
Giữa xe
- D.
Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?
- A.
Đặt ở giữa xe
- B.
Đặt lệch về đuôi xe
- C.
Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
- D.
Đặt ở đầu xe
Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
- A.
Động cơ, li hợp
- B.
Động cơ, hộp số
- C.
Li hợp, hộp số
- D.
Động cơ, li hợp, hộp số
Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?
- A.
Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
- B.
Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
- C.
Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
- D.
Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?
- A.
Đảo chiều quay động cơ
- B.
Dùng hộp số có số lùi
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 10
Mã câu hỏi: 140003
Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có bộ phận nào?
- A.
Hộp số
- B.
Li hợp
- C.
Xích
- D.
Hệ trục
Câu 11
Mã câu hỏi: 140004
Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?
- A.
Động cơ xăng 2 kì
- B.
Động cơ xăng 4 kì
- C.
Động cơ điêzen
- D.
Động cơ gas
Câu 12
Mã câu hỏi: 140005
Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?
- A.
Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
- B.
Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
- C.
Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
- D.
Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
Câu 13
Mã câu hỏi: 140006
Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?
- A.
Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
- B.
Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
- C.
Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
- D.
Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
Câu 14
Mã câu hỏi: 140007
Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?
- A.
Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
- B.
Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
- C.
Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
- D.
Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
Câu 15
Mã câu hỏi: 140008
Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?
- A.
Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
- B.
Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
- C.
Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 140009
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
- A.
Lưới lọc dầu
- B.
Nắp máy
- C.
Van hằng nhiệt
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 140010
Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:
Câu 18
Mã câu hỏi: 140011
Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?
- A.
Van an toàn bơm dầu mở
- B.
Van khống chế lượng dầu qua két mở
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 140012
Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?
- A.
Van hằng nhiệt
- B.
Quạt gió
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 140013
Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
Câu 21
Mã câu hỏi: 140014
Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?
- A.
Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B.
Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C.
Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 140015
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:
- A.
Quạt gió
- B.
Tấm hướng gió
- C.
Vỏ bọc
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 23
Mã câu hỏi: 140016
Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?
- A.
Tấm hướng gió
- B.
Vỏ bọc
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 140017
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?
- A.
Bầu lọc xăng
- B.
Bơm xăng
- C.
Thùng xăng
- D.
Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 140018
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?
- A.
Thùng xăng
- B.
Bầu lọc xăng
- C.
Bầu lọc khí
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 26
Mã câu hỏi: 140019
Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?
- A.
Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
- B.
Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
- C.
Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
- D.
Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
Câu 27
Mã câu hỏi: 140020
Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?
- A.
Các cảm biến
- B.
Bộ điều khiển phun
- C.
Bộ điều chỉnh áp suất
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 140021
Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?
- A.
Kì nạp
- B.
Kì nén
- C.
Kì cháy – dãn nở
- D.
Kì thải
Câu 29
Mã câu hỏi: 140022
Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?
Câu 30
Mã câu hỏi: 140023
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
Câu 31
Mã câu hỏi: 140024
Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?
- A.
Hệ thống bôi trơn
- B.
Hệ thống làm mát
- C.
Hệ thống đánh lửa
- D.
Hệ thống khởi động
Câu 32
Mã câu hỏi: 140025
Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?
- A.
N/mm2
- B.
N/cm2
- C.
N/dm2
- D.
Đáp án khác
Câu 33
Mã câu hỏi: 140026
Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?
- A.
HB
- B.
HRC
- C.
HV
- D.
Đáp án khác
Câu 34
Mã câu hỏi: 140027
Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?
- A.
Độ cứng thấp
- B.
Độ cứng cao
- C.
Độ cứng trung bình
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 140028
Vật liệu Compozit có mấy loại?
Câu 36
Mã câu hỏi: 140029
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?
- A.
Đúc trong khuôn cát
- B.
Đúc trong khuôn kim loại
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 37
Mã câu hỏi: 140030
- A.
Vật đúc được sử dụng ngay
- B.
Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 140031
Phương pháp gia công áp lực là gì?
- A.
Rèn tự do
- B.
Dập thể tích
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 140032
Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?
- A.
Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
- B.
Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
- C.
Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 140033
Có mấy phương pháp hàn thông dụng
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *