Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2018-2019 Trường THCS Vĩnh Tường

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60848

Biểu thức \(\sqrt {{{( - x)}^2}} \) được xác định khi 

  • A. mọi x Thuộc R                
  • B. x \( \le \) 0
  • C. x = 0
  • D. x \( \ge \) 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 60849

Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là:

  • A. ( -3;4 )        
  • B. (1; 2 )                  
  • C. ( 3;4)                  
  • D. (2 ; 3 )
Câu 3
Mã câu hỏi: 60850

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 5\\
3x - y = 5
\end{array} \right.\) có nghiệm là :

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2\\
    y = 1
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    y = 1
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2\\
    y =  - 1
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1\\
    y =  - 2
    \end{array} \right.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 60851

Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:

  • A. y = 2x + 1           
  • B. y = x - 1                 
  • C. y = x + 1      
  • D. y = -x + 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 60852

Giá trị biểu thức \(\frac{{1 - x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 1} }}\). Khi x > 1 là:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 1 - x
  • D. \(\frac{1}{{1 - x}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 60853

Nếu hai đường tròn có điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 60854

Tam giác ABC có góc B = 450 ;góc C = 600 ; AC = a thì cạnh AB là:

  • A. a\(\sqrt 6 \)
  • B. \(\frac{1}{2}a\sqrt 6 \)
  • C. a\(\sqrt 3 \)
  • D. a\(\sqrt 2 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 60855

Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác đều là :

  • A. \(4\sqrt 3 \)cm
  • B. \(2\sqrt 3 \)cm
  • C. 3 cm
  • D. 4cm
Câu 9
Mã câu hỏi: 60856

Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A. \(\sqrt {16 + 9}  = 7\)
  • B. \(\sqrt {16 + 9}  = 13\)
  • C. \(\sqrt {16 + 9}  = 5\)
  • D. \(\sqrt {16 + 9}  = 25\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 60857

Tìm k để đường thẳng y = (2k + 1)x + 3 nghịch biến trên R.

  • A. \(k < \frac{{ - 1}}{2}\)
  • B. \(k \le \frac{{ - 1}}{2}\)
  • C. k < -1
  • D. \(k \le  - 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 60858

Câu nào sau đây đúng :

  • A. \(Si{n^2}{35^0} + {\cos ^2}{55^0} = 1\)
  • B. \(tg{43^0} = \frac{{\cos {{43}^0}}}{{\sin {{43}^0}}}\)
  • C. \(tg{27^0}.\cot g{63^0} = 1\)
  • D. \(1 + t{g^2}{15^0} = \frac{1}{{{{\cos }^2}15}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 60859

Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:

  • A. \(\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
  • B. \(2\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
  • C. \(3\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
  • D. \(6\sqrt 3 {\rm{cm}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ