Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt
Cho là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Cho khối hộp có thể tích bằng \(12{a^3}\) và diện tích mặt đáy \(4{a^2}\). Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là
Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\) là
Cho a là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}\) bằng
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
Số đỉnh của khối bát diện đều là
Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng
Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là
Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3)
Cho khối chóp có thể tích bằng \(10a^3\) và chiều cao bằng \(5a\). Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 7 = 0\) là:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a3, gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB. Thể tích khối chóp S.MNB bằng
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của khối chóp O.A'B'C'D'.
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là
Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a và \(AC' = a\sqrt {14} \). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:
Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7\) có 2 điểm cực trị là A và B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 2}}\) cắt đường thẳng \(y = 2x + m\) (m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho
Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}\) có tập xác định là khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
Biết \({\log _{40}}75 = a + \frac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}\) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *