Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Sở GD & ĐT Cần Thơ

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303378

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), \(SA = a\sqrt 3 \), tam giác ABC vuông cân tại A và \(BC = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 303379

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(a < 0,b > 0,c < 0.\)
  • B. \(a > 0,b > 0,c < 0.\;\;\) 
  • C. \(a > 0,b < 0,c > 0.\)
  • D. \(a > 0,b < 0,c < 0.\;\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 303380

Khối bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuộc khối đa diện nào?

  • A. {3;5} 
  • B. {5;3}
  • C. {3;4}
  • D. {4;3}
Câu 4
Mã câu hỏi: 303381

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, góc ở đỉnh bằng 900. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

  • A. \(a\sqrt 3 .\)
  • B. a
  • C. 2a
  • D. \(a\sqrt 2 .\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 303382

Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức \({\log _3}(3a) - 3{\log _a}\sqrt[3]{a}\) bằng

  • A. \(1 + {\log _3}a.\)
  • B. \( - {\log _3}a.\)
  • C. \({\log _3}a.\)
  • D. \({\log _3}a - 1.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 303383

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-2;2)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
  • D. (0;2)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 303384

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}.\) 
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{6}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 303385

Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \) và mỗi mặt bên đều có diện tích bằng 4a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(2{a^3}\sqrt 6 .\)
  • B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 .}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
  • D. \({a^3}\sqrt 6 .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 303386

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 2} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {4 - x} \right)\) là

  • A. \(S = \left( {\frac{2}{3};3} \right).\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right).\)
  • C. \(S = \left( {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right).\)
  • D. \(S = \left( {\frac{3}{2};4} \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 303387

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right){\left( {x - 3} \right)^4}.\) Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 303388

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R\{2} và có bảng biến thiên như sau:

Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 303389

Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + {e^2}} \right)\) là

  • A. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + {e^2}}}.\)
  • B. \(y' = \frac{{2x}}{{{{\left( {{x^2} + {e^2}} \right)}^2}}}.\)
  • C. \(y' = \frac{{2x + 2e}}{{{x^2} + {e^2}}}.\)
  • D. \(y' = \frac{{2x + 2e}}{{{{\left( {{x^2} + {e^2}} \right)}^2}}}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 303390

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, \(AB = 2,\,\,AC = 2\sqrt 2 \) và B'C = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(8\sqrt 2 .\)
  • B. \(4\sqrt 2 .\)
  • C. \(2\sqrt 2 .\)
  • D. \(6\sqrt 2 .\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 303391

Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng \(4\pi {a^2}.\) Thể tích của khối cầu (S) bằng

  • A. \(\frac{{64\pi {a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{3}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 303392

Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = 2.\)
  • B. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = 0.\)
  • C. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = -2.\)
  • D. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = -1.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 303393

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 8}}{{{x^3} - 8}}\) là

  • A. x = 2
  • B. x = - 2
  • C. x = 1
  • D. x = - 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 303394

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho là

  • A. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}.\)
  • B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\)
  • C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)
  • D. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 303395

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 3x + 4}} = 9\) là

  • A. 2
  • B. - 3
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 303396

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 12x + 2\) trên đoạn [-3;0] bằng

  • A. 16
  • B. 11
  • C. 2
  • D. 18
Câu 20
Mã câu hỏi: 303397

Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 303398

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;1)
  • B. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right).\)
  • D. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right).\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 303399

Biết biểu thức \(\sqrt[5]{{{x^3}\sqrt[3]{{{x^2}\sqrt x }}}}\,\,\left( {x > 0} \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là \({x^\alpha }.\) Khi đó, giá trị của \(\alpha \) bằng

  • A. \(\frac{{31}}{{10}}.\)
  • B. \(\frac{{23}}{{30}}.\)
  • C. \(\frac{{53}}{{30}}.\)
  • D. \(\frac{{37}}{{15}}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 303400

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành

  • A. mặt nón.
  • B. hình nón.
  • C. hình trụ
  • D. hình cầu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 303401

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng

  • A. \(4\pi\)
  • B. \(8\pi\)
  • C. \(2\sqrt 2 \pi .\)
  • D. \(4\sqrt 2 \pi .\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 303402

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai

  • A. \({\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b - {\log _a}c.\)
  • B. \({\log _a}b = \frac{{{{\log }_c}a}}{{{{\log }_c}b}}.\)
  • C. \({\log _a}(bc) = {\log _a}b + {\log _a}c.\)
  • D. \({\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 303403

Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới? 

  • A. \(y = {x^3} - 3x - 1.\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 1.\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x - 1.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 303404

Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành

  • A. lăng trụ.
  • B. mặt trụ.
  • C. hình trụ.
  • D. khối trụ.
Câu 28
Mã câu hỏi: 303405

Một hình trụ có diện tích toàn phần là \(10\pi {a^2}\) và bán kính đáy bằng a, chiều cao của hình trụ đã cho bằng

  • A. 3a
  • B. 4a
  • C. 2a
  • D. 6a
Câu 29
Mã câu hỏi: 303406

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 303407

Tập xác định của hàm số \(y = {({x^2} + 3x - 4)^{ - \pi }}\) là 

  • A. \(( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty ).\)
  • B. (-4;1)
  • C. R\{-4;1}
  • D. R
Câu 31
Mã câu hỏi: 303408

Tất cả giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + mx + 1}}{{x + m}}\) đạt cực tiểu tại điểm x = 2 là

  • A. m = -1, m = - 3
  • B. m = - 3
  • C. m = - 1
  • D. m = 1, m = 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 303409

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \(SA = a\sqrt 6 \) và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng

  • A. \(4a\sqrt 2 .\)
  • B. \(8a\sqrt 2 .\)
  • C. \(a\sqrt 2 .\)
  • D. \(2a\sqrt 2 .\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 303410

Biết đồ thị của hàm số \(y = \frac{{(2m - 1)x + 3}}{{x - m + 1}}\) (m là tham số) có hai đường tiệm cận. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và A(4;7). Tổng của tất cả các giá trị của tham số m sao cho AI = 5 là

  • A. \(\frac{{42}}{5}.\)
  • B. 2
  • C. \(\frac{{32}}{5}.\)
  • D. \(\frac{{25}}{5}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 303411

Ông An mua một chiếc ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn lại được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)

  • A. 9.236.000 đồng
  • B. 9.137.000 đồng
  • C. 9.970.000 đồng
  • D. 9.971.000 đồng
Câu 35
Mã câu hỏi: 303412

Cho a, b là hai số thực khác 0 thỏa mãn \({\left( {\frac{1}{{64}}} \right)^{{a^2} + 4ab}} = {\left( {\sqrt[3]{{256}}} \right)^{3{a^2} - 10ab}}\). Tỉ số \(\frac{b}{a}\) bằng

  • A. \(\frac{{76}}{{21}}\)
  • B. \(\frac{{76}}{3}\)
  • C. \(\frac{{21}}{4}\)
  • D. \(\frac{4}{{21}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 303413

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a¸ M là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng AM, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\)
  • B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\)
  • C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 303414

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \({x^3} - 3x + 1 + m = 0\) có ba nghiệm thực phân biệt.

  • A. \(m \in \left( { - 3;1} \right)\)
  • B. \(m \in \left( {1;3} \right)\)
  • C. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - 1;3} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 303415

Biết giá trị lớn nhất của hàm số \(y =  - {x^2} + 4x - m\) trên đoạn [-1;3] bằng 10. Giá trị của tham số m là

  • A. m = - 6
  • B. m = - 7
  • C. m = 3
  • D. m = 15
Câu 39
Mã câu hỏi: 303416

Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} - (m - 6)x + 1\) đồng biến trên khoảng (0;4) là

  • A. \(m \le 3\)
  • B. \(3 \le m \le 6\)
  • C. \(m \le 6\)
  • D. m < 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 303417

Cho hàm số f(x) nghịch biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g(x) = {e^{3{x^2} - 2{x^3}}} - f(x)\) trên đoạn [0;1] bằng

  • A. F(0)
  • B. e - f(1)
  • C. f(1)
  • D. 1 - f(0)
Câu 41
Mã câu hỏi: 303418

Cho a, b, c là các số nguyên dương. Giả sử \({\log _{18}}(2430) = a{\log _{18}}3 + b{\log _{18}}5 + c\). Giá trị của biểu thức \(3a + b + 1\) bằng

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 1
  • D. 7
Câu 42
Mã câu hỏi: 303419

Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng \((\alpha )\) song song với trục cà cách trục của hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời \((\alpha )\) cắt (T) theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(40\pi {a^2}\)
  • B. \(30\pi {a^2}\)
  • C. \(60\pi {a^2}\)
  • D. \(80\pi {a^2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 303420

Đặt S = (a;b) là tập nghiệm của bất phương trình \(3{\log _2}(x + 3) - 3 \le {\log _2}{(x + 7)^3} - {\log _2}{(2 - x)^3}\). Tổng của tất cả các giá trị nguyên thuộc S bằng

  • A. - 2
  • B. - 3
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 303421

Biết phương trình \({9^x} - {2.12^x} - {16^x} = 0\) có một nghiệm dạng \(x = {\log _{\frac{a}{4}}}\left( {b + \sqrt c } \right)\), với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + 2b + 3c bằng

  • A. 9
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 11
Câu 45
Mã câu hỏi: 303422

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A'A và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

  • A. \(\frac{{3{a^3}}}{8}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{8}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 303423

Một hòn đảo ở vị trí C cách bờ biển d một khoảng BC = 4km. Trên bờ biển d người ta xây một nhà máy điện tại vị trí A. Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt một trụ điện ở vị trí S trên bờ biển (như hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ B đến A là 16 km, chi phí để lắp đặt mỗi km dây điện dưới nước là 20 triệu đồng và lắp đặt ở đất liền là 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng bao nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất?

  • A. 16km
  • B. 3km
  • C. 4km
  • D. 13km
Câu 47
Mã câu hỏi: 303424

Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích V cho trước. Biết rằng chi phí làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ số \(\frac{h}{r}\) bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất?

  • A. \(\frac{h}{r} = 2.\)
  • B. \(\frac{h}{r} = 6.\)
  • C. \(\frac{h}{r} = 8.\)
  • D. \(\frac{h}{r} = 3.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 303425

Tất cả giá trị của tham số m sao cho bất phương trình \({\log _{0,02}}\left( {{{\log }_2}\left( {{3^x} + 1} \right)} \right) > {\log _{0,02}}m\) có nghiệm với mọi số thực âm là

  • A. m < 2
  • B. \(m \ge 1.\)
  • C. 0 < m < 1
  • D. m > 1
Câu 49
Mã câu hỏi: 303426

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, SA = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC; M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Thể tích của khối tứ diện AMNG bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
  • B. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{8}.\)
  • D. \(\frac{{9\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 303427

Có bao nhiêu giá trị nguyên cảu tham số m để đường thẳng y = - x + m cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho \(O{A^2} + O{B^2} = 8\)?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ