Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Trưng Vương

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80912

Cho phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\,\,\,\left( 1 \right).\) Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình (1).

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} = {\left( {2x - 1} \right)^2}.\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} = 2x - 1.\)
  • C. \(x - 2 = 2x - 1.\)
  • D. \(x - 2 = 1 - 2x.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80913

Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

  • A. \(A \cap \emptyset = A .\)
  • B. \(\emptyset \subset \)
  • C. \(A \in \left\{ A \right\}.\)
  • D. \(A \subset \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80914

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m = 0\) vô nghiệm.

  • A. m < -1.
  • B. \(m \ge - \dfrac{1}{2}.\)
  • C. \(m \le - 1.\)
  • D. \(- 1 \le m \le - \dfrac{1}{2}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80915

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm O. Tính \(\left| {\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {AB} } \right|.\)

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{2}.\)
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{4}.\)
  • D. \(\dfrac{{5{a^2}}}{2}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80916

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có \(A\left( { - 4;7} \right),\,B\left( {a;b} \right),\,C\left( { - 1; - 3} \right).\) Tam giác ABC nhận \(G\left( { - 1;3} \right)\) làm trọng tâm. Tính T = 2a + b. 

  • A. T = 9
  • B. T = 7
  • C. T = 1
  • D. T = -1
Câu 6
Mã câu hỏi: 80917

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \left( {4 - {m^2}} \right)x + 2\) đồng biến trên R. Tính số phần tử của S.

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 80918

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \dfrac{1}{{x + 4}}.\)

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right]\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
  • C. \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80919

Cho \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 60^\circ .\) Tính \(\left| {\overrightarrow a - 5\overrightarrow b } \right|.\)

  • A. 9
  • B. \(\sqrt {541}\)
  • C. \(\sqrt {59}\)
  • D. \(\sqrt {641}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80920

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?

  • A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
  • B. Đề thi hôm nay khó quá!
  • C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng \(60^\circ \) phải không ?
  • D. Các em hãy cố gắng học tập !
Câu 10
Mã câu hỏi: 80921

Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : \({x^2} + 3x - 10 = 0.\) Tính giá trị \(P = \dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}.\)

  • A. \(P = \dfrac{3}{{10}}.\)
  • B. \(P = \dfrac{{10}}{3}.\)
  • C. \(P = - \dfrac{3}{{10}}.\)
  • D. \(- \dfrac{{10}}{3}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80922

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 4{x^2} + 3.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

  • A. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.
  • B. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
  • C. y = f(x) là hàm số chẵn.
  • D. y = f(x) là hàm số lẻ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 80923

Cho tam giác đều ABC. Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right).\)

  • A. 120o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 150o
Câu 13
Mã câu hỏi: 80924

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 3} = x - 3\) là : 

  • A. \(x \ge 3.\)
  • B. x > 3
  • C. \(x \ge \dfrac{3}{2}.\)
  • D. \(x > \dfrac{3}{2}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80925

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - 4x + 6 + m = 0\) có ít nhất 1 nghiệm dương.

  • A. \(m \le - 2.\)
  • B. \(m \ge - 2.\)
  • C. m > -6
  • D. \(m \le - 6.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80926

Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?

  • A. \(y = - {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
  • B. \(y = - \left( {x - 1} \right).\)
  • C. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
  • D. \(y = {\left( {x - 1} \right)^2}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80927

Số nghiệm phương trình \(\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 7\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = 0\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 80928

Tập nghiệm của phương trình \(\dfrac{{\left| {1 - x} \right|}}{{\sqrt {x - 2} }} = \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 2} }}\) là :

  • A. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 80929

Xác định hàm số bậc hai \(y = {x^2} + bx + c,\) biết rằng độ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =  - 2 và đi qua đi \(A\left( {1; - 1} \right).\)

  • A. \(y = {x^2} + 4x - 6.\)
  • B. \(y = {x^2} - 4x + 2.\)
  • C. \(y = {x^2} + 2x - 4.\)
  • D. \(y = {x^2} - 2x + 1.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80930

Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} .\)

  • A. \(\overrightarrow {MN}\)
  • B. \(\overrightarrow {MP}\)
  • C. \(\overrightarrow {MR}\)
  • D. \(\overrightarrow {PR}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80931

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ?

  • A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
  • B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
  • C. Mọi động vật đều không di chuyển.
  • D. Mọi động vật đều đứng yên. 
Câu 21
Mã câu hỏi: 80932

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|.\)

  • A. Đường tròn tâm A, bán kính B
  • B. Đường thẳng qua A và song song với B
  • C. Đường thẳng A
  • D. Trung trực đoạn BC
Câu 22
Mã câu hỏi: 80933

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({m^2}\left( {x + m} \right) = x + m\) có tập nghiệm R?

  • A. m = 0 hoặc m = 1
  • B. m = 0 hoặc m = -1
  • C. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • D. \(m = \pm 1\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80934

Cho \(\cos x = \dfrac{1}{2}.\) Tính biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x.\)

  • A. \(P = \dfrac{{15}}{4}.\)
  • B. \(P = \dfrac{{13}}{4}.\)
  • C. \(P = \dfrac{{11}}{4}.\)
  • D. \(P = \dfrac{7}{4}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 80935

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá \(\left( {x \in {\mathbb{Z}^ + }} \right)\) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là \(480 - 20x\,\left( {gam} \right).\) Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 9
  • D. 24
Câu 25
Mã câu hỏi: 80936

Cho \(A = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right);\,\,B = \left[ { - 2;5} \right].\) Tính \(A \cap B.\) 

  • A. ø
  • B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - 2;0} \right) \cup \left( {4;5} \right).\)
  • D. \(\left[ { - 2;0} \right) \cup \left( {4;5} \right].\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 80937

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y + z = 1\\2x - y + z = 4\\x + y + 2z = 2\end{array} \right.\) ta được nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;1;1} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;1;1} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1; - 1;1} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;1; - 1} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80938

Chọn khẳng định đúng.

  • A. \(\left\{ 1 \right\} \subset \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]\)
  • B. \(- 2 \in \left( { - 2;6} \right)\)
  • C. \(1 \notin \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]\)
  • D. \(4 \subset \left[ {3;5} \right]\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80939

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

  • A. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!
  • B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu
  • C. Số 15 không chia hết cho 2.
  • D. Bạn An có đi học không?
Câu 29
Mã câu hỏi: 80940

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

  • A. y = -x
  • B. \(y=x^2\)
  • C. y = 2x
  • D. \(y = {x^3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80941

Cho phương trình \(\dfrac{{16}}{{{x^3}}} + x - 4 = 0\). Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình đã cho?

  • A. x = 2
  • B. x = 1
  • C. x = 3
  • D. x = 5
Câu 31
Mã câu hỏi: 80942

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 1;2} \right)\)\(B\left( {3; - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {BA} \)

  • A. \(\left( {2; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( {4; - 3} \right)\)
  • C. \(\left( {2;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 4;3} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80943

Hàm số \(y = \sqrt {1 - x} \) có tập xác định là

  • A. \(D = \left( { - \infty ;1} \right]\)
  • B. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\)
  • D. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80944

Parabol (P) có phương trình \(y = a{x^2} + bx + c\) có đỉnh I(1;2) và đi qua điểm M(2;3). Khi đó giá trị của a, b, c là

  • A. \(\left( {a;b;c} \right) = \left( {1; - 2; - 3} \right)\)
  • B. \(\left( {a;b;c} \right) = \left( { - 1;2; - 3} \right)\)
  • C. \(\left( {a;b;c} \right) = \left( {1;2;3} \right)\)
  • D. \(\left( {a;b;c} \right) = \left( {1; - 2;3} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80945

Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC}\)
  • B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC}\)
  • C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC}\)
  • D. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CB} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80946

Giải phương trình \(\left| {x - 1} \right| = 4\) được tập nghiệm

  • A. \(S = \left\{ {3;5} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ { - 3;5} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ { - 3; - 5} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ 5 \right\}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80947

Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN} = \dfrac{1}{4}A{B^2} - A{D^2}\)
  • B. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN} = \dfrac{1}{4}A{B^2} + A{D^2}\)
  • C. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN} = A{B^2} - \dfrac{1}{4}A{D^2}\)
  • D. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN} = A{B^2} + \dfrac{1}{4}A{D^2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80948

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = - 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j .\) Tọa độ của M là:

  • A. (2;-3)
  • B. (-3;2)
  • C. (-2;3)
  • D. (3;-2)
Câu 38
Mã câu hỏi: 80949

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {4x + 1} + 5 = 0.\)

  • A. \(\left\{ 2 \right\}\)
  • B. ø
  • C. \(\left\{ { - \dfrac{1}{4}} \right\}\)
  • D. \(\left\{ 6 \right\}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 80950

Gọi (a; b; c) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x + y + z = 5\\x - 3y + 2z = 11\\ - x + 2y + z = - 3\end{array} \right..\) Tính \({a^2} + {b^2} + {c^2}.\)

  • A. 9
  • B. 16
  • C. 8
  • D. 14
Câu 40
Mã câu hỏi: 80951

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm \(A\left( {m; - 1} \right),\,\,B\left( {2;\,\,1 - 2m} \right),\,\,C\left( {3m + 1; - \dfrac{7}{3}} \right).\) Biết rằng có hai giá trị \({m_1},\,\,{m_2}\) của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính \({m_1} + {m_2}.\)

  • A. \( - \dfrac{1}{6}\)
  • B. \(- \dfrac{4}{3}\)
  • C. \(\dfrac{{13}}{6}\)
  • D. \(\dfrac{1}{6}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ