Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Trần Văn Giàu

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81032

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

  • A. Buồn ngủ quá!
  • B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • C. 8 là số chính phương.
  • D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 2
Mã câu hỏi: 81033

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 4 = 0} \right.} \right\}\). Tập hợp nào sau đây đúng?

  • A. B = {2; 4}
  • B. B = {-2; 4}
  • C. B = {-4; 4}
  • D. B = {-2; 2}
Câu 3
Mã câu hỏi: 81034

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in } \right|4 \le x \le 9} \right\}\):

  • A. A = [4; 9]
  • B. A = (4; 9]
  • C. A = [4; 9)
  • D. A = (4; 9)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81035

Cho giá trị gần đúng của \(\dfrac8{17}\) là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là giá trị nào dưới đây?

  • A. 0,001
  • B. 0,002
  • C. 0,003
  • D. 0,004
Câu 5
Mã câu hỏi: 81036

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. f(-1) = 5
  • B. f(2) = 10
  • C. f(-2) = 10
  • D. \(f\left( {\dfrac{1}{5}} \right) = - 1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81037

Đồ thị của hàm số \(y = - \dfrac{x}{2} + 2\) là hình nào?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 7
Mã câu hỏi: 81038

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?

  • A. \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
  • B. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
  • C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
  • D. \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81039

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2x + m - 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

  • A. m > 2
  • B. m < 2 
  • C. 1 < m < 2
  • D. m < 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 81040

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} - 3x\) trên đoạn [0; 2].

  • A. \(M = 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
  • B. \(M = \dfrac{9}{4};{\rm{ }}m = 0.\)
  • C. \(M = - 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
  • D. \(M = 0;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81041

Phương trình \(\dfrac{{{x^2} - 4x - 2}}{{\sqrt {x - 2} }} = \sqrt {x - 2} \) có tất cả bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 11
Mã câu hỏi: 81042

Tìm m để phương trình \({x^2} - 7mx - m - 6 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A. m < - 6
  • B. m > - 6
  • C. m < 6
  • D. m > 6
Câu 12
Mã câu hỏi: 81043

Với điều kiện nào của m thì phương trình \(\left( {3{m^2} - 4} \right)x - 1 = m - x\) có nghiệm duy nhất?

  • A. \(m \ne \pm 1\)
  • B. \(m \ne 1\)
  • C. \(m \ne - 1\)
  • D. \(m \ne 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81044

Tập nghiệm S của phương trình \(2x + \dfrac{3}{{x - 1}} = \dfrac{{3x}}{{x - 1}}\) là tập nào dưới đây?

  • A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
  • D. \(S =R \backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81045

Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1; 1; -1)?

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + y + z = 1}\\ {x - 2y + z = - 2}\\ {3x + y + 5z = - 1} \end{array}} \right.\)
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - x + 2y + z = 0}\\ {x - y + 3z = - 1}\\ {z = 0} \end{array}} \right.\)
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 3}\\ {x - y + z = - 2}\\ {x + y - 7z = 0} \end{array}} \right.\)
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {4x + y = 3}\\ {x + 2y = 7} \end{array}} \right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81046

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 1} = x - 1\) là tập nào dưới đây?

  • A. Ø
  • B. {3}
  • C. {3; 2}
  • D. {3; 1}
Câu 16
Mã câu hỏi: 81047

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?

Câu 17
Mã câu hỏi: 81048

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 81049

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
  • B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
  • C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
  • D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 81050

Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)?

  • A. ABCD là hình vuông
  • B. ABCD là hình bình hành
  • C. AD và BC có cùng trung điểm
  • D. AB = CD
Câu 20
Mã câu hỏi: 81051

Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \) bằng bao nhiêu?

  • A. 2a
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. a
  • D. \(a\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 81052

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

  • A. \(- 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(- \dfrac{1}{2}\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \)
  • B. \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
  • C. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
  • D. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b\) và \(\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81053

Cho tam giác ABC với A(-3; 6); B(9; -10) và \(G\left( {\frac{1}{3};\,0} \right)\) là trọng tâm. Tìm tọa độ điểm C.

  • A. C(5; -4)
  • B. C(5; 4)
  • C. C(-5; 4)
  • D. C(-5; -4)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81054

Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?

  • A. (1; 0) và (0; 1)
  • B. (2; 1) và (2; -1)
  • C. (-1; 0) và (1; 0)
  • D. (3; -2) và (6; 4)
Câu 24
Mã câu hỏi: 81055

Cho A(3; -2), B(-5; 4) và \(C\left( {\frac{1}{3};\,0} \right)\). Ta có \(\overrightarrow {AB} = n\overrightarrow {AC} \) thì giá trị n là:

  • A. n = -3
  • B. n = 3
  • C. n = 2
  • D. n = -4
Câu 25
Mã câu hỏi: 81056

Trong hệ tọa độ Oxy cho \(A\left( {1;{\rm{ }}2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;{\rm{ }}3} \right)\).Tìm tọa độ đỉểm I sao cho \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \).

  • A. (1; 2)
  • B. \(\left( {1;{\rm{ }}\frac{2}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;{\rm{ }}\frac{8}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {2;{\rm{ }} - 2} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 81057

Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {HA} ,\overrightarrow {HB} } \right) + \left( {\overrightarrow {HB} ,\overrightarrow {HC} } \right) + \left( {\overrightarrow {HC} ,\overrightarrow {HA} } \right)\).

  • A. 360o
  • B. 180o
  • C. 80o
  • D. 160o
Câu 27
Mã câu hỏi: 81058

Cho tam giác ABC có \(BC = a;CA = b;AB = c\). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy tính giá trị \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} \).

  • A. \(\frac{{ - {a^2}}}{2}\)
  • B. \(\frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}\)
  • D. \(-a^2\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81059

Tam giác ABC có \(\sin C = \frac{{\sqrt 7 }}{4}\), AC = 3, BC = 6 và góc C nhọn. Tính cạnh AB.

  • A. \(\sqrt {27} \)
  • B. \(3\sqrt 2 \)
  • C. 27
  • D. 8
Câu 29
Mã câu hỏi: 81060

Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD. Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {BI} } \right)\).

  • A. \(\dfrac13\)
  • B. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
  • D. \(- \frac{2}{{\sqrt {10} }}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 81061

Cho \(X = \left\{ {x \in R \left| {2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\), khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. X = {0}
  • B. X = {1}
  • C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
  • D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 81062

Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn : Anh , Toán , Văn . Có 18 em giỏi Văn , 10 em giỏi Anh , 12 em giỏi Toán  , 3 em giỏi  Văn và Toán , 4 em giỏi Toán và Anh  , 5 em giỏi Văn và Anh , 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em ?

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 30
  • D. 15
Câu 32
Mã câu hỏi: 81063

Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)” Mệnh đề phủ định của A là mệnh đề nào dưới đây?

  • A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
  • B. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
  • C. Không tồn tại \(x:{x^2} - x + 7 < 0\)
  • D. \(\exists x \in R,{x^2} - {\rm{ }}x + 7 \ge 0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 81064

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông.
  • B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ \(\widehat A = 60^\circ \).
  • C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = A
  • D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = O
Câu 34
Mã câu hỏi: 81065

Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):x + 15 \le {x^2}\) với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. P(0)
  • B. P(3)
  • C. P(4)
  • D. P(5)
Câu 35
Mã câu hỏi: 81066

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2cm\) và \(y = 25,6m \pm 4cm\). Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là gì?

  • A. \(66m \pm 12cm\)
  • B. \(67m \pm 11cm\)
  • C. \(66m \pm 11cm\)
  • D. \(67m \pm 12cm\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81067

Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết \(a = 1,3462\) sai số tương đối của a bằng 1%.

  • A. 1,34
  • B. 1,3
  • C. 1,35
  • D. 1,345
Câu 37
Mã câu hỏi: 81068

Cho các tập hợp \(A = ( - 2;10)\), \(B = (m;m + 2)\). Tìm m để tập \(A \cap B\) là một khoảng.

  • A. -4 < m < 10
  • B. \(- 4 < m \le 2\)
  • C. \( - 4 \le m \le 10\)
  • D. \( - 4 < m < 2\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 81069

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = \left( {{m^2} - 3} \right)x + 2m - 3\) song song với đường thẳng y = x + 1.

  • A. m = 2
  • B. \(m = \pm 2\)
  • C. m = 1
  • D. m = -2
Câu 39
Mã câu hỏi: 81070

Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax+b đi qua các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),\;B\left( {1; - 2} \right)\).

  • A. a = -2 và b = -1
  • B. a = 2 và b = 1
  • C. a = 1 và b = 1
  • D. a = -1 và b = -1
Câu 40
Mã câu hỏi: 81071

Tìm giá trị lớn nhất \({y_{\max }}\) của hàm số \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 4x.\)

  • A. \({y_{\max }} = \sqrt 2 \)
  • B. \({y_{\max }} = 2\sqrt 2 \)
  • C. \({y_{\max }} = 2\)
  • D. \({y_{\max }} = 4\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ