Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80992

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

  • A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
  • B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
  • C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
  • D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 2
Mã câu hỏi: 80993

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?

  • A. \(\exists x \in N,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3.
  • B. \(\exists x \in N,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 3.
  • C. \(\forall x \in N ,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9.
  • D. \(\exists x \in N,{\rm{ }}x\) chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12
Câu 3
Mã câu hỏi: 80994

Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

  • A. \({T_1} = \left\{ {x \in N|{x^2} + 3x - 4 = 0} \right\}\)
  • B. \({T_1} = \left\{ {x \in N |{x^2} - 3 = 0} \right\}\)
  • C. \({T_1} = \left\{ {x \in N|{x^2} = 2} \right\}\)
  • D. \({T_1} = \left\{ {x \in Q|\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {2x - 5} \right) = 0} \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80995

Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in R|\,x < 3} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in R|1 < x \le 5} \right\}\), \(C = \left\{ {x \in R| - 2 \le x \le 4} \right\}\). Tính \(\left( {B \cup C} \right)\backslash \left( {A \cap C} \right).\)

  • A. [-2; 3)
  • B. [3; 5]
  • C. \(\left( { - \infty ;\,1} \right]\)
  • D. [-2; 5]
Câu 5
Mã câu hỏi: 80996

Cho \(A = \left( { - \infty ;2} \right]\), \(B = \left[ {2; + \infty } \right)\), \(C = \left( {0;3} \right)\). Chọn phát biểu sai.

  • A. \(A \cap C = \left( {0;2} \right]\)
  • B. \(B \cup C = \left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(A \cup B = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
  • D. \(B \cap C = \left[ {2;3} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80997

Cho số thực a < 0. Tìm điều kiện cần và đủ để \(\left( { - \infty ;9a} \right) \cap \left( {\frac{4}{a}; + \infty } \right) \ne \emptyset \).

  • A. \( - \frac{2}{3} < a < 0\)
  • B. \( - \frac{3}{4} < a < 0\)
  • C. \( - \frac{2}{3} \le a < 0\)
  • D. \(- \frac{3}{4} \le a < 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80998

Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in : - 1 \le x < 3} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in R:\left| x \right| < 2} \right\}\)?

  • A. (-1; 2)
  • B. [0; 2)
  • C. (-2; 3)
  • D. [-1; 2)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80999

Cho \(A = \left[ {1; + \infty } \right)\), \(B = \left\{ {x \in R|{x^2} + 1 = 0} \right\}\), \(C = \left( {0;4} \right)\). Tập \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) có bao nhiêu phần tử là số nguyên.

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 81000

Phương trình \(\left| {3x - 1} \right| = 2x - 5\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Vô số
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 81001

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \) với mọi điểm M
  • B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GA} \)
  • D. \(3\overrightarrow {AG} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81002

Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right)\), \(B\left( {3;4} \right)\). Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.

  • A. M(1;0)
  • B. M(4;0)
  • C. \(M\left( { - \frac{5}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\)
  • D. \(M\left( {\frac{{17}}{7};0} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81003

Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau \(\overline S = 94\,\,444\,\,200 \pm 3000\) (người). Số quy tròn của số gần đúng \(94\,\,444\,\,200\) bằng bao nhiêu?

  • A. 94 440 000
  • B. 94 450 000
  • C. 94 444 000
  • D. 94 400 000
Câu 13
Mã câu hỏi: 81004

Tìm TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {2 - x} + \sqrt {7 + x} \).

  • A. (-7; 2)
  • B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ { - 7;2} \right]\)
  • D. \(R\backslash \left\{ { - 7;2} \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81005

Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l} \sqrt {3 - x} \,\,,\,\,x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\ \sqrt {\frac{1}{x}} \,\,\,\,\,\,\,\,,\,\,x \in \left( {0; + \infty } \right) \end{array} \right.\) là tập nào dưới đây?

  • A. R \ {0}
  • B. R \ [0; 3]
  • C. R \ {0; 3}
  • D. R
Câu 15
Mã câu hỏi: 81006

Trong các hàm số sau đây: y = |x|; \(y = {x^2} + 4x\)\(y = - {x^4} + 2{x^2}\) có bao nhiêu hàm số chẵn?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 81007

Cho hàm số y = x - 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

  • A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
  • B. Hàm số nghịch biến trên tập R.
  • C. Hàm số có tập xác định là R.
  • D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
Câu 17
Mã câu hỏi: 81008

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3x{\rm{\ khi \ }}x \ge 0\\ 1 - x{\rm{\ khi \ }}x < 0 \end{array} \right.\). Khi đó, \(f\left( 1 \right) + f\left( { - 1} \right)\) bằng bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. -3
  • C. 6
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 81009

Một hàm số bậc nhất y = f(x) có \(f\left( { - 1} \right) = 2,f\left( 2 \right) = - 3\). Hỏi hàm số đó là hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = - 2x + 3\)
  • B. \(y = \frac{{ - 5x - 1}}{3}\)
  • C. \(y = \frac{{ - 5x + 1}}{3}\)
  • D. \(y = 2x - 3\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81010

Với những giá trị nào của m thì hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m + 1} \right)x + 2\) đồng biến?

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m < 0
  • D. \(m > - 1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 81011

Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right)\) lần lượt có phương trình: \(mx + \left( {m - 1} \right)y - 2\left( {m + 2} \right) = 0\) và \(3mx - \left( {3m + 1} \right)y - 5m - 4 = 0\). Xác định vị trí tương đối của \(\left( {{d_1}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right)\) khi \(m = \frac{1}{3}\).

  • A. Song song với nhau.
  • B. Cắt nhau tại 1 điểm.
  • C. Vuông góc nhau.
  • D. Trùng nhau.
Câu 21
Mã câu hỏi: 81012

Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là phương trình nào dưới đây?

  • A. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\)
  • B. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
  • C. \(y = 2{x^2} + 8x - 1\)
  • D. \(y = 2{x^2} - x - 1\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81013

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\)?

  • A. \(y = 4{x^2} - 3x + 1\)
  • B. \(y = - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)
  • C. \(y = - 2{x^2} + 3x + 1\)
  • D. \(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81014

Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là phương trình nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^2} + x + 2\)
  • B. \(y = {x^2} + 2x\)
  • C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
  • D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 81015

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua A(8;0) và có đỉnh S(6;-12) có phương trình là phương trình nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^2} - 12x + 96\)
  • B. \(y = 2{x^2} - 24x + 96\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 36x + 96\)
  • D. \(y = 3{x^2} - 36x + 96.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 81016

Tìm giao điểm của parabol \(y = {x^2} - 3{\rm{x}} + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\).

  • A. \(\left( {1;0} \right),{\rm{ }}\left( {3;2} \right).\)
  • B. \(\left( {0; - 1} \right),\left( { - 2; - 3} \right).\)
  • C. (-1; 2); (2;1)
  • D. (2; 1); (0; -1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 81017

Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?

  • A. \(\frac{{x\left( {x - 1} \right)}}{{x - 1}} = 1 \Leftrightarrow x = 1\)
  • B. \(\left| x \right| = 2 \Leftrightarrow x = 2\)
  • C. \(x + \sqrt {x - 4} = 3 + \sqrt {x - 4} \Leftrightarrow x = 3\)
  • D. \(x - \sqrt {x - 5} = 3 \Leftrightarrow x - 3 = \sqrt {x - 5} \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 81018

Nghiệm của phương trình \(\frac{{x + 2}}{x} = \frac{{2x + 3}}{{2x - 4}}\) là giá trị nào dưới đây?

  • A. \(x = - \frac{3}{8}\)
  • B. \(x = \frac{3}{8}\)
  • C. \(x = \frac{8}{3}\)
  • D. \(x = - \frac{8}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81019

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({m^2}\left( {x + m} \right) = x + m\) có vô số nghiệm?

  • A. \(m = \pm1\)
  • B. m = 0 hoặc m = 1
  • C. m = 0 hoặc m = -1
  • D. \( - 1 < m < 1,\,m \ne 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81020

Cho phương trình \(\frac{1}{4}{x^2} - \left( {m - 3} \right)x + {m^2} - 2m + 7 = 0\).Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m \ge \frac{1}{2}\)
  • B. \(m < - \frac{1}{2}\)
  • C. \(m > \frac{1}{2}\)
  • D. \(m < \frac{1}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 81021

Cho phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + {m^2} - 3m + 4 = 0\).Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa \(x_1^2 + x_2^2 = 20\).

  • A. \(m = - 3,m = 4\)
  • B. m = 4
  • C. m = -3
  • D. \(m = 3,m = - 4\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 81022

Biết \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị đúng của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \) bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac13\)
  • B. \(\dfrac{{10}}{9}\)
  • C. \(\dfrac{{11}}{9}\)
  • D. \(\dfrac{{4}}{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 81023

Cho \(\alpha \) là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\sin \alpha < 0\)
  • B. \(\cos \alpha > 0\)
  • C. \(\tan \alpha < 0\)
  • D. \(\cot \alpha > 0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 81024

Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = \sqrt 2 ,\) AD = 1. Tính góc giữa hai vec tơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BD} .\)

  • A. 89o
  • B. 92o
  • C. 109o
  • D. 91o
Câu 34
Mã câu hỏi: 81025

Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = k\). Hỏi có mấy điểm C để k = -12?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 81026

Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức \({\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {HC} } \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. \(A{B^2} + H{C^2}\)
  • B. \({\left( {AB + HC} \right)^2}\)
  • C. \(A{C^2} + A{H^2}\)
  • D. \(A{C^2} + 2A{H^2}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81027

Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {A} \overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}A{B^2}\)
  • B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}A{B^2}\)
  • C. \(\overrightarrow {A} \overrightarrow {AC} = \frac{1}{4}A{B^2}\)
  • D. \(\overrightarrow {A} \overrightarrow {AC} = 0.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 81028

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u = (4;5)\) và \(\overrightarrow v = (3;a)\). Tính a để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 0\).

  • A. \(a = \frac{{12}}{5}\)
  • B. \(a =- \frac{{12}}{5}\)
  • C. \(a = \frac{5}{{12}}\)
  • D. \(a =- \frac{5}{{12}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 81029

Trong mặt phẳng \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\) cho ba điểm \(A\left( {3;6} \right),{\rm{ }}B\left( {x; - 2} \right),{\rm{ }}C\left( {2;y} \right).\theta \). Tính \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} .\)

  • A. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 3x + 6y - 12\)
  • B. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 18\)
  • C. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 12\)
  • D. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 0\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 81030

Cho các vectơ \(\vec a = \left( {1; - 2} \right)\), \(\vec b = \left( { - 2; - 6} \right)\). Khi đó góc giữa chúng là bao nhiêu?

  • A. 45o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 135o
Câu 40
Mã câu hỏi: 81031

Cho hai điểm M(1;-2) và N(-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N bằng bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. \(3\sqrt 6 \)
  • D. \(2\sqrt {13} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ