Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là giá trị nào dưới đây?
A.
2,81
B.
2,80
C.
2,82
D.
2,83
Câu 7
Mã câu hỏi: 80958
Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 8
Mã câu hỏi: 80959
Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là mệnh đề nào sau đây?
A.
Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B.
Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C.
Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D.
Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Câu 9
Mã câu hỏi: 80960
Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả \(\overline a = 45 \pm 0,3\,({\rm{cm}})\). Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là bao nhiêu?
A.
\({\Delta _{45}} = 0,3\)
B.
\({\Delta _{45}} \le 0,3\)
C.
\({\Delta _{45}} \le - 0,3\)
D.
\({\Delta _{45}} = - 0,3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 80961
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1\,;\,2\,;\,4\,;\,7\,;\,9} \right\}\) và \(X = \left\{ { - 1\,;\,0\,;\,7\,;\,10} \right\}\). Tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?
A.
9
B.
7
C.
8
D.
10
Câu 11
Mã câu hỏi: 80962
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A.
\(A \cap B \cap C\)
B.
\(\left( {A\backslash C} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\)
C.
\(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\)
D.
\(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80963
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 2} + \dfrac{{2x + 5}}{{x - 4}}\).
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 2\left( {x - 2} \right)\,\,khi\, - 1 \le x < 1\\ \sqrt {{x^2} - 1} \,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 1 \end{array} \right.\). Giá trị \(f\left( { - 1} \right)\) bằng bao nhiêu?
A.
-6
B.
6
C.
5
D.
-5
Câu 14
Mã câu hỏi: 80965
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f\left( x \right) = \left| {x + 2} \right|--\left| {x - 2} \right|,g\left( x \right) = --\left| x \right|\).
A.
f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
B.
f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C.
f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D.
f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 80966
Xét sự biến thiên của hàm số \(y = \dfrac{1}{{{x^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
B.
Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
C.
Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
D.
Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 80967
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
y = |x|
B.
y = |x| + 1
C.
y = 1 - |x|
D.
y = |x| - 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 80968
Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng là phương trình nào dưới đây?
A.
\(y = \frac{{3x}}{4} - \frac{3}{4}\)
B.
\(y = \frac{{4x}}{3} - \frac{4}{3}\)
C.
\(y = - \frac{{3x}}{4} + \frac{3}{4}\)
D.
\(y = - \frac{{3x}}{2} + \frac{1}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 80969
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng \(y = x + 2\) và \(y = - \frac{3}{4}x + 3\).
A.
\(\left( {\frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)
B.
\(\left( {\frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)
C.
\(\left( { - \frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)
D.
\(\left( { - \frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80970
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình \(y = kx + {k^2}-3\). Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.
A.
\(k = \sqrt 3 \)
B.
\(k = \sqrt 2\)
C.
\(k = -\sqrt 2\)
D.
\(k = \sqrt 3\) hoặc \(k =- \sqrt 3\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80971
Hàm số \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 3} \right|\) được viết lại là:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(- 2{x^2} - 4x + 3 = m\) có nghiệm.
A.
\(1 \le m \le 5\)
B.
\(- 4 \le m \le 0\)
C.
\(0 \le m \le 4\)
D.
\(m \le 5\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80973
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x + 2\) và đường thẳng \(d:y = ax + 1.\) Tìm tất cả các giá trị thực của a để (P) tiếp xúc với d.
A.
a = -1; a = 3
B.
a = 2
C.
a = 1; a = -3
D.
Không tồn tại a
Câu 23
Mã câu hỏi: 80974
Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) - 1 = m\) có đúng hai nghiệm.
A.
m > -1
B.
m > 0
C.
m > -2
D.
\(m \ge - 1\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 80975
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 6x + 1\). Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?
A.
f(x) tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và giảm trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B.
f(x) giảm trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và tăng trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C.
f(x) luôn tăng
D.
f(x) luôn giảm
Câu 25
Mã câu hỏi: 80976
Cho parabol \(\left( P \right):y = - 3{x^2} + 6x - 1\). Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau.
A.
(P) có đỉnh I(1;2)
B.
(P) có trục đối xứng x = 1
C.
(P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 80977
Tập xác định của phương trình \(\frac{{2x}}{{3 - x}} + \frac{1}{{2x - 1}} = \frac{{6 - 5x}}{{3x - 2}}\) là tập nào dưới đây?
A.
\(\left( {3; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ {3; + \infty } \right)\)
C.
\(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{2}{3}} \right\}\)
D.
\(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{3}{2}} \right\}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80978
Tìm m để phương trình \(\left( {{m^2}--2} \right)\left( {x + 1} \right) = x + 2\) vô nghiệm.
A.
m = 0
B.
\(m=\pm1\)
C.
\(m=\pm2\)
D.
\(m{\rm{ }} = \pm \sqrt[{}]{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80979
Hiện tại tuổi cha của An gấp 3 lần tuổi của An, 5 năm trước tuổi cha An gấp 4 lần tuổi An. Hỏi cha An sinh An lúc bao nhiêu tuổi?
A.
30
B.
25
C.
35
D.
28
Câu 29
Mã câu hỏi: 80980
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{{{x^2} + mx + 2}}{{{x^2} - 1}} = 1\) vô nghiệm?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 30
Mã câu hỏi: 80981
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left| x \right| + 1 = {x^2} + m\) có nghiệm duy nhất.
A.
m = 0
B.
m = 1
C.
m = -1
D.
Không có m
Câu 31
Mã câu hỏi: 80982
Cho \(\overrightarrow {AB} \ne \vec 0\) và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|?\)
A.
Vô số
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 32
Mã câu hỏi: 80983
Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} \). Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho \(\overrightarrow {CD} = \overrightarrow v \).
A.
D là điểm thứ tư của hình bình hành ABC
B.
D là điểm thứ tư của hình bình hành ACB
C.
D là trọng tâm của tam giác ABC
D.
D là trực tâm của tam giác ABC
Câu 33
Mã câu hỏi: 80984
Cho ba vectơ \(\vec a = \left( {2;{\rm{ }}1} \right),\vec b\left( {3;{\rm{ }}4} \right),\vec c = \left( {7;{\rm{ }}2} \right)\). Giá trị của k, h để \(\vec c = k.\vec a + h.\vec b\) là giá trị nào sau đây?
A.
\(k = 2,5;{\rm{ }}h = - 1,3.\)
B.
\(k = 4,6;{\rm{ }}h = - 5,1.\)
C.
\(k = 4,4;{\rm{ }}h = - 0,6.\)
D.
\(k = 3,4;{\rm{ }}h = - 0,2.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80985
Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B.
\(G\left( {2;{\rm{ }}\frac{5}{3}} \right)\) là trọng tâm tam giác BC
C.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} .\)
D.
\(\overrightarrow {AC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AD} \) cùng phương
Câu 35
Mã câu hỏi: 80986
Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1), B(0;-3), C(3;1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A.
(5;5)
B.
(5;-2)
C.
(5;-4)
D.
(-1;-4)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80987
Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có \(M\left( {2;{\rm{ }}3} \right),{\rm{ }}N\left( {0;{\rm{ }} - 4} \right),{\rm{ }}P\left( { - 1;{\rm{ }}6} \right)\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,CA,AB\). Tìm tọa độ đỉnh A?
A.
(1;5)
B.
(-3;-1)
C.
(-2;-7)
D.
(1;-10)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80988
Cho hai điểm A(-3;2), B(4;3). Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M.
A.
M(7;0)
B.
M(5;0)
C.
M(3;0)
D.
M(9;0)
Câu 38
Mã câu hỏi: 80989
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(5;5), B(-3;1), C(1;-3). Diện tích tam giác ABC.
A.
S = 24
B.
S = 2
C.
\(S = 2\sqrt 2 \)
D.
S = 12
Câu 39
Mã câu hỏi: 80990
Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ \(\overrightarrow 0\). Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.
A.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
B.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\)
C.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 1\)
D.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 80991
Tam giác ABC có A(-1;1), B(1;3) và C(1;-1). Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu đúng.
A.
ABC là tam giác đều.
B.
ABC là tam giác có ba góc đều nhọn.
C.
ABC là tam giác cân tại B (BA = BC)
D.
ABC là tam giác vuông cân tại A
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Hoàng Hoa Thám
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *