Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2019 Trường THPT Tân Kiểng

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 228609

Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:

  • A. TEXT
  • B.  MDB
  • C.  DOC
  • D. XLS
Câu 2
Mã câu hỏi: 228610

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

  • A. File Name
  • B. Name.
  • C. Name Field
  • D. Field Name
Câu 3
Mã câu hỏi: 228611

Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 228612

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

  • A. Data Type       
  • B. Description
  • C. Field Type
  • D. Field Properties
Câu 5
Mã câu hỏi: 228613

Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn

  • A. Create table by using wizard 
  • B. Create table in design view
  • C. Create query in design view
  • D. Create table by entering data
Câu 6
Mã câu hỏi: 228614

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. Record/Fillter/Fillter By Selection  
  • B. Record/Fillter By Form    
  • C. Record/Fillter By Selection  
  • D. Record/Fillter/Fillter By Form
Câu 7
Mã câu hỏi: 228615

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. Record/Fillter/Fillter By Selection  
  • B. Record/Fillter By Form    
  • C. Record/Fillter/Fillter By Form
  • D. Record/Fillter By Selection  
Câu 8
Mã câu hỏi: 228616

Chọn phát biểu đúng

  • A. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And              
  • B. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện                                               
  • C. Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or                                         
  • D. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or
Câu 9
Mã câu hỏi: 228617

Access là 

  • A. Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu
  • B. Cơ sở dữ liệu 
  • C. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu                   
  • D. Phần mềm hệ thống
Câu 10
Mã câu hỏi: 228618

Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:

  • A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete
  • B. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete
  • C. Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được
  • D. Mở bảng ở chế độ  trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete
Câu 11
Mã câu hỏi: 228619

Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:

  • A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete             
  • B. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete                      
  • C. Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được                     
  • D. Mở bảng ở chế độ  trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete
Câu 12
Mã câu hỏi: 228620

Để thoát khỏi Access ta thực hiện

  • A. File  => Exit
  • B. Ctrl + F4
  • C. File => Close
  • D. Shift + F4
Câu 13
Mã câu hỏi: 228621

Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện

  • A. File => New record
  • B. Insert => New record
  • C. Edit => New record
  • D. Format => New 
Câu 14
Mã câu hỏi: 228622

Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện

  • A. Edit => Search
  • B. Edit => Find
  • C. View => Find
  • D. File => Find
Câu 15
Mã câu hỏi: 228623

Biểu tượng  có chức năng gì

  • A. Xóa bảng
  • B. Xóa bản ghi
  • C. Xóa trường
  • D. Thêm bản ghi
Câu 16
Mã câu hỏi: 228624

Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên

  • A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên
  • B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới                  
  • C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên    
  • D. Lọc theo ô đữ liệu
Câu 17
Mã câu hỏi: 228625

Để đi đến ô cuối cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím:

  • A.  End 
  • B. Shift + End
  • C. Ctrl + End
  • D. Alt + End
Câu 18
Mã câu hỏi: 228626

Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì

  • A. Access không cho phép nhập dữ liệu
  • B. Access không cho phép lưu bảng                                                    
  • C. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính                    
  • D.  Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng
Câu 19
Mã câu hỏi: 228627

Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?

  • A. Điểm toán  
  • B. Ngày sinh
  • C. Điểm trung bình
  • D. Số thứ tự
Câu 20
Mã câu hỏi: 228628

Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện nhnhư sau:

  • A. Chọn File => Open
  • B. Nhấp chuột phải chọn Design View
  • C. Nhấp chuột phải chọn Open
  • D. Nhấp đôi chuột vào bảng tương ứng
Câu 21
Mã câu hỏi: 228629

Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

  • A. Edit – Primary key      
  • B. Tools – Primary key    
  • C. File – Primary key
  • D. Windows – Primary key
Câu 22
Mã câu hỏi: 228630

Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

  • A. Insert – Relationships
  • B. Tools – Relationships  
  • C. Edit – Relationships
  • D. File – Relationships
Câu 23
Mã câu hỏi: 228631

Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

  • A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
  • B. Cung cấp cách quản lý tệp
  • C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
Câu 24
Mã câu hỏi: 228632

Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. hèn thêm dòng
  • B. Chèn thêm cột
  • C. Chèn thêm trường
  • D. Chèn thêm bản ghi
Câu 25
Mã câu hỏi: 228633

Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

  • A. Một tệp           
  • B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
  • C. Một văn bản.
  • D. Một sản phẩm phần mềm
Câu 26
Mã câu hỏi: 228634

Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

  • A. Trong chế độ thiết kế  
  • B. Trong chế độ trang dữ liệu
  • C. Không thể thay đổi được        
  • D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu
Câu 27
Mã câu hỏi: 228635

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

  • A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.      
  • B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
  • C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
  • D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 28
Mã câu hỏi: 228636

Hệ quản trị CSDL là:

  • A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
  • B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
  • C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
  • D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 29
Mã câu hỏi: 228637

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng 

  • A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
  • B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
  • C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
  • D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 30
Mã câu hỏi: 228638

Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để 

  • A. Nhập dữ liệu   
  • B. Lập báo cáo     
  • C. Sửa cấu trúc bảng
  • D. Tính toán cho các trường tính toán

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ