Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:
A.
Nháy nút lệnh Erase Record.
B.
Nháy nút lệnh Cut Record.
C.
Nhấn phím Delete.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 228731
Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A.
Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New.
B.
Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Bland Database… đặt tên tệp và chọn Create.
C.
Kích vào biểu tượng New.
D.
Vào File => chọn New.
Câu 4
Mã câu hỏi: 228732
Liên kết giữa các bảng cho phép:
A.
Tránh được dư thừa dữ liệu
B.
Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
C.
Nhất quán dữ liệu
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 5
Mã câu hỏi: 228733
Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A.
Khóa chính giống nhau
B.
Số trường bằng nhau
C.
Số bản ghi bằng nhau
D.
Tất cả đều sai
Câu 6
Mã câu hỏi: 228734
Access là hệ QT CSDL dành cho:
A.
Máy tính cá nhân
B.
Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
C.
Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
D.
Cả A và B
Câu 7
Mã câu hỏi: 228735
Giả sử khi nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị dữ liệu theo mẫu 24/06/12 thì em phải chọn kiểu dữ liệu là Date/Time, thuộc tính Format là:
A.
General
B.
Short Date
C.
Medium Date
D.
Long Data
Câu 8
Mã câu hỏi: 228736
Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A.
Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra.
B.
Bất cứ khi nào có dữ liệu.
C.
Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu.
D.
Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu.
Câu 9
Mã câu hỏi: 228737
Hãy chọn phương án ghép đúng. Dữ liệu của CSDL được lưu ở:
A.
Bảng.
B.
Biểu mẫu.
C.
Báo cáo.
D.
Mẫu hỏi.
Câu 10
Mã câu hỏi: 228738
Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A.
Thay đổi nội dung các tiêu đề
B.
Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C.
Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D.
Cả A, B và C đều đúng
Câu 11
Mã câu hỏi: 228739
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A.
Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B.
Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C.
Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 12
Mã câu hỏi: 228740
Các chức năng chính của Access?
A.
Lập bảng
B.
Tính toán và khai thác dữ liệu
C.
Lưu trữ dữ liệu
D.
Ba câu trên đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 228741
Hãy chọn phương án đúng nhất. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?
A.
Trong chế độ thiết kế.
B.
Trong chế độ trang dữ liệu.
C.
Không thể thay đổi được.
D.
Câu hay
Câu 14
Mã câu hỏi: 228742
Hãy chọn phương án đúng nhất. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A.
Chọn View => Primary key.
B.
Chọn Table => Edit key.
C.
Chọn Edit => Primary key.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 15
Mã câu hỏi: 228743
Hãy chọn phương án đúng nhất. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A.
Access không cho phép lưu bảng.
B.
Dữ liệu có thể có hai hàng giống hệt nhau.
C.
Access không cho phép nhập dữ liệu.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 228744
Các đối tượng chính trong Access là gì?
A.
Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lí.
B.
Table, Query, Form, Report,…
C.
Chứa hệ phần mềm quản lí và khai thác dữ liệu
D.
Câu A, và câu
Câu 17
Mã câu hỏi: 228745
Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A.
Bộ nhớ ROM
B.
Bộ nhớ RAM
C.
Bộ nhớ ngoài
D.
Các thiết bị vật lí
Câu 18
Mã câu hỏi: 228746
Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A.
Thêm hai hồ sơ
B.
Thống kê và lập báo cáo
C.
Sửa tên trong một hồ sơ.
D.
Xóa một hồ sơ
Câu 19
Mã câu hỏi: 228747
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A.
Cập nhật hồ sơ
B.
Khai thác hồ sơ
C.
Tạo lập hồ sơ
D.
Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 20
Mã câu hỏi: 228748
Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A.
Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
B.
Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C.
Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
D.
Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 21
Mã câu hỏi: 228749
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A.
Create form in Design View
B.
Create form by using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form by Design View
Câu 22
Mã câu hỏi: 228750
Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A.
Trường
B.
Bản ghi khác
C.
Tệp
D.
Cơ sở dữ liệu
Câu 23
Mã câu hỏi: 228751
Access là gì?
A.
Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
B.
Là phần cứng
C.
Là phần mềm hệ thống
D.
Cả A và B
Câu 24
Mã câu hỏi: 228752
Sắp xếp các thao tác sau đây theo trình tự các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. ChọnTool\Relationships…
2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A.
2→3→4→1
B.
1→4→2→3
C.
1→2→3→4
D.
4→2→3→1
Câu 25
Mã câu hỏi: 228753
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
Trường (field): Bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B.
Kiểu dữ liệu (Data Type): Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
C.
Bản ghi (record): Bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
D.
Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 26
Mã câu hỏi: 228754
Hãy chọn phương án đúng. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là
A.
Một tệp.
B.
Một sản phẩm phần mềm
C.
Tập hợp các bảng có liên quan với nhau.
D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 27
Mã câu hỏi: 228755
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:
A.
Delete
B.
Tab
C.
Space
D.
Enter
Câu 28
Mã câu hỏi: 228756
Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:
A.
MDB
B.
TEXT
C.
DOC
D.
XLS
Câu 29
Mã câu hỏi: 228757
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
A.
Format / Page Setup
B.
Tools / Page Setup
C.
Record / Page Setup
D.
File / Page Setup
Câu 30
Mã câu hỏi: 228758
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
A.
Tools / Exit.
B.
File / Exit
C.
Windows /Exit
D.
View / Exit
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Phú Lương
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *