Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2019 Trường THPT Lê Hồng Phong

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 228639

Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

  • A. Field name.     
  • B. Data type
  • C. Field size         
  • D. Format
Câu 2
Mã câu hỏi: 228640

Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

  • A. Thiết kế và cập nhật
  • B. Trang dữ liệu và thiết kế
  • C. Thiết kế và bảng          
  • D. Chỉnh sửa và cập nhật
Câu 3
Mã câu hỏi: 228641

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

  • A. Table – Create Table in design view   
  • B. Form – Create Form in design view
  • C. Report – Create Report in design view
  • D. Query – Create Query in design view
Câu 4
Mã câu hỏi: 228642

Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

  • A. Query
  • B. Report
  • C. Table   
  • D. Form
Câu 5
Mã câu hỏi: 228643

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

  • A. Table – Create Table by using wizard
  • B. Query – Create Query by using wizard
  • C. Form – Create Form by using wizard
  • D. Report – Create Report by using wizard
Câu 6
Mã câu hỏi: 228644

Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

  • A. Autonumber    
  • B. Text
  • C. Yes/No            
  • D. Number
Câu 7
Mã câu hỏi: 228645

Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Chèn thêm bảng          
  • B. Chèn thêm cột
  • C. Chèn thêm trường
  • D. Chèn thêm bản ghi
Câu 8
Mã câu hỏi: 228646

Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

  • A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng
  • B. Access không cho lưu
  • C. Access không cho nhập dữ liệu          
  • D. Thoát khỏi Access.
Câu 9
Mã câu hỏi: 228647

Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

  • A. XLS
  • B. DOC
  • C. MDB   
  • D. PAS
Câu 10
Mã câu hỏi: 228648

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

  • A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa    
  • B. Cập nhật dữ liệu
  • C. In dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu   
Câu 11
Mã câu hỏi: 228649

Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

  • A. Edit – Primary key                  
  • B. File – Primary key
  • C. Windows – Primary key
  • D. Tools – Primary key    
Câu 12
Mã câu hỏi: 228650

Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

  • A. Tools – Relationships  
  • B. Insert – Relationships
  • C. Edit – Relationships
  • D. File – Relationships
Câu 13
Mã câu hỏi: 228651

Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

  • A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
  • B. Cung cấp cách quản lý tệp  
  • C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin  
  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
Câu 14
Mã câu hỏi: 228652

Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Chèn thêm dòng
  • B. Chèn thêm cột
  • C. Chèn thêm trường
  • D. Chèn thêm bản ghi
Câu 15
Mã câu hỏi: 228653

Trong Microsoft Access, một CSDL thường là 

  • A. Một tệp           
  • B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
  • C. Một văn bản
  • D. Một sản phẩm phần mềm
Câu 16
Mã câu hỏi: 228654

Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

  • A. Trong chế độ thiết kế  
  • B. Trong chế độ trang dữ liệu
  • C. Không thể thay đổi được
  • D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 17
Mã câu hỏi: 228655

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

  • A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.    
  • B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
  • C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
  • D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 18
Mã câu hỏi: 228656

Hệ quản trị CSDL là:

  • A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
  • B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.  
  • C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.  
  • D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 19
Mã câu hỏi: 228657

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

  • A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu  
  • B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa  
  • C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số  
  • D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 20
Mã câu hỏi: 228658

Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

  • A. Sửa cấu trúc bảng
  • B. Nhập dữ liệu   
  • C. Lập báo cáo
  • D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 21
Mã câu hỏi: 228659

Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit => Delete Rows?

  • A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.  
  • B. Xoá trường hiện tại
  • C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
  • D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 22
Mã câu hỏi: 228660

Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

  • A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
  • B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
  • C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
  • D. Không có khái niệm khoá chính
Câu 23
Mã câu hỏi: 228661

Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

  • A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
  • B. Huỷ bỏ lọc
  • C. Lọc dữ liệu theo mẫu
  • D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
Câu 24
Mã câu hỏi: 228662

Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?

  • A. Mở hộp thoại Font
  • B. Mở hộp thoại Relationships
  • C. Mở hộp thoại Find and Replace
  • D. Mở hộp thoại Edit Relationships
Câu 25
Mã câu hỏi: 228663

Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng    trên thanh công cụ?

  • A. Lọc dữ liệu theo mẫu
  • B. Huỷ bỏ lọc
  • C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
  • D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
Câu 26
Mã câu hỏi: 228664

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọn => Delete?

  • A. Đổi tên table
  • B. Tạo cấu trúc mới cho table 
  • C. Xoá table
  • D. Lưu cấu trúc của table
Câu 27
Mã câu hỏi: 228665

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn => 

  • A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
  • B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
  • C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
  • D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
Câu 28
Mã câu hỏi: 228666

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọn => Rename?

  • A. Nhập dữ liệu cho table
  • B. Đổi tên table vừa chọn            
  • C. Xoá table
  • D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table
Câu 29
Mã câu hỏi: 228667

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit => Delete Record => Yes?

  • A. Xoá trường khoá chính (Primary key)            
  • B. Xoá Table đang xử lý
  • C. Xoá trường chứa con trỏ
  • D. Xoá bản ghi chứa con trỏ
Câu 30
Mã câu hỏi: 228668

Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……Design View?

  • A. Edit
  • B. View   
  • C. Insert
  • D. Tools

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ