Câu hỏi (30 câu)
Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
- A.
Field name.
- B.
Data type
- C.
Field size
- D.
Format
Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
- A.
Thiết kế và cập nhật
- B.
Trang dữ liệu và thiết kế
- C.
Thiết kế và bảng
- D.
Chỉnh sửa và cập nhật
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng
- A.
Table – Create Table in design view
- B.
Query – Create Query in design view
- C.
Form – Create Form in design view
- D.
Report – Create Report in design view
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
- A.
Table – Create Table by using wizard
- B.
Query – Create Query by using wizard
- C.
Form – Create Form by using wizard
- D.
Report – Create Report by using
Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở
- A.
Query
- B.
Form
- C.
Table
- D.
Report
Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
- A.
Autonumber
- B.
Text
- C.
Yes/No
- D.
Number
Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
- A.
Chèn thêm bảng
- B.
Chèn thêm cột
- C.
Chèn thêm bản ghi
- D.
Chèn thêm trường
Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
- A.
Access tự động tạo khóa chính cho bảng
- B.
Access không cho lưu
- C.
Access không cho nhập dữ liệu
- D.
Thoát khỏi Access.
Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
- A.
XLS
- B.
DOC
- C.
MDB
- D.
PAS
Câu 10
Mã câu hỏi: 228678
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
- A.
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
- B.
Cập nhật dữ liệu
- C.
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- D.
In dữ liệu.
Câu 11
Mã câu hỏi: 228679
Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
- A.
Edit – Primary key
- B.
File – Primary key
- C.
Tools – Primary key
- D.
Windows – Primary key
Câu 12
Mã câu hỏi: 228680
Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
- A.
Tools – Relationships
- B.
Insert – Relationships
- C.
Edit – Relationships
- D.
File – Relationships
Câu 13
Mã câu hỏi: 228681
Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
- A.
Cung cấp cách tạo lập CSDL
- B.
Cung cấp cách quản lý tệp
- C.
Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
- D.
Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
Câu 14
Mã câu hỏi: 228682
Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
- A.
Chèn thêm dòng
- B.
Chèn thêm cột
- C.
Chèn thêm bản ghi
- D.
Chèn thêm trường
Câu 15
Mã câu hỏi: 228683
Trong Microsoft Access, một CSDL thường là
- A.
Một tệp
- B.
Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
- C.
Một sản phẩm phần mềm
- D.
Một văn bản.
Câu 16
Mã câu hỏi: 228684
Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
- A.
Trong chế độ thiết kế
- B.
Trong chế độ trang dữ liệu
- C.
Không thể thay đổi được
- D.
Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 17
Mã câu hỏi: 228685
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
- A.
Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
- B.
Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
- C.
Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
- D.
Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 18
Mã câu hỏi: 228686
- A.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
- B.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
- C.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
- D.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 19
Mã câu hỏi: 228687
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
- A.
Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
- B.
Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
- C.
Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
- D.
Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 20
Mã câu hỏi: 228688
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
- A.
Nhập dữ liệu
- B.
Sửa cấu trúc bảng
- C.
Lập báo cáo
- D.
Tính toán cho các trường tính toán
Câu 21
Mã câu hỏi: 228689
Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit à Delete Rows?
- A.
Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
- B.
Xoá trường hiện tại
- C.
Tạo khoá chính cho trường hiện tại
- D.
Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 22
Mã câu hỏi: 228690
Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
- A.
Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
- B.
Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
- C.
Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
- D.
Không có khái niệm khoá chính
Câu 23
Mã câu hỏi: 228691
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn →
- A.
Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
- B.
Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
- C.
Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
- D.
Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
Câu 24
Mã câu hỏi: 228692
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn → Rename?
- A.
Đổi tên table vừa chọn
- B.
Nhập dữ liệu cho table
- C.
Xoá table
- D.
Chỉnh sửa cấu trúc cho table
Câu 25
Mã câu hỏi: 228693
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes?
- A.
Xoá trường khoá chính (Primary key)
- B.
Xoá Table đang xử lý
- C.
Xoá trường chứa con trỏ
- D.
Xoá bản ghi chứa con trỏ
Câu 26
Mã câu hỏi: 228694
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
- A.
Text
- B.
Memo
- C.
Curency
- D.
Number
Câu 27
Mã câu hỏi: 228695
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:
- A.
Tools / Save
- B.
View / Save
- C.
File / Save
- D.
Format / Save
Câu 28
Mã câu hỏi: 228696
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
- A.
Tools / Exit.
- B.
File / Exit
- C.
Windows /Exit
- D.
View / Exit
Câu 29
Mã câu hỏi: 228697
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
- A.
Format / Page Setup
- B.
Tools / Page Setup
- C.
Record / Page Setup
- D.
File / Page Setup
Câu 30
Mã câu hỏi: 228698
Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:
- A.
Open Table.
- B.
Design View
- C.
DataSheet view
- D.
Table Wizard
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *