Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 - Trường THCS Phan Đăng Lưu

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46012

Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?

  • A. Côcain
  • B. Nicôtin
  • C. Moocphin
  • D. Hêrôin
Câu 2
Mã câu hỏi: 46013

Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?

  • A. Khí quản.
  • B. Thanh quản
  • C. Phế quản
  • D. Phổi
Câu 3
Mã câu hỏi: 46014

Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ bản?

  • A. 5 lớp
  • B. 4 lớp
  • C. 3 lớp
  • D. 2 lớp
Câu 4
Mã câu hỏi: 46015

Trong dạ dày, nhờ sự có mặt của loại axit hữu cơ nào mà pepsinôgen được biến đổi thành pepsin – enzim chuyên hoá với vai trò phân giải prôtêin?

  • A. HNO3
  • B. HBr
  • C. HCl
  • D. H2SO4
Câu 5
Mã câu hỏi: 46016

Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?

  • A. Amilaza
  • B. Lipaza
  • C. Mantaza
  • D. Prôtêaza
Câu 6
Mã câu hỏi: 46017

Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn?

  • A. Răng hàm
  • B. Răng cửa
  • C. Răng nanh
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7
Mã câu hỏi: 46018

Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

  • A. Saccarôzơ
  • B. Glucôzơ
  • C. Mantôzơ
  • D. Lactôzơ
Câu 8
Mã câu hỏi: 46019

Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng bao nhiêu lần hít vào, thở ra?

  • A. Hai lần hít vào và một lần thở ra
  • B. Một lần hít vào và một lần thở ra
  • C. Một lần hít vào và hai lần thở ra
  • D. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra
Câu 9
Mã câu hỏi: 46020

Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng?

  • A. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
  • B. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
  • C. Lượng khí cặn của phổi.
  • D. Dung tích sống của phổi.
Câu 10
Mã câu hỏi: 46021

Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây?

  • A. Sự liên kết của dịch tuần hoàn
  • B. Sức đẩy của tim
  • C. Sự co dãn của thành mạch
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11
Mã câu hỏi: 46022

Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?

  • A. Bệnh tay chân miệng
  • B. Bệnh nước ăn chân
  • C. Bệnh thấp khớp
  • D. Bệnh á sừng
Câu 12
Mã câu hỏi: 46023

Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích?

  • A. 95%
  • B. 85%
  • C. 70%
  • D. 80%
Câu 13
Mã câu hỏi: 46024

Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với?

  • A. Họng và thanh quản
  • B. Thanh quản và phế quản.
  • C. Họng và phế quản.
  • D. Phế quản và mũi.
Câu 14
Mã câu hỏi: 46025

Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?

  • A. Sữa tươi
  • B. Kem
  • C. Lòng đỏ trứng gà
  • D. Cá hồi
Câu 15
Mã câu hỏi: 46026

Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?

  • A. Khí ôxi
  • B. Khí hiđrô
  • C. Khí nitơ
  • D. Khí cacbônic
Câu 16
Mã câu hỏi: 46027

Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • A. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
  • B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
  • C. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 17
Mã câu hỏi: 46028

Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?

  • A. Động mạch phổi
  • B. Động mạch thận
  • C. Động mạch cảnh ngoài
  • D. Động mạch chủ
Câu 18
Mã câu hỏi: 46029

Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế?

  • A. Thẩm thấu
  • B. Khuếch tán
  • C. Bổ sung
  • D. Chủ động
Câu 19
Mã câu hỏi: 46030

Khi chúng ta thở ra thì?

  • A. Thể tích lồng ngực giảm.
  • B. Thể tích lồng ngực tăng.
  • C. Cơ liên sườn ngoài co
  • D. Cơ hoành co
Câu 20
Mã câu hỏi: 46031

Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?

  • A. Dưới hàm
  • B. Vòm họng
  • C. Hai bên mang tai
  • D. Dưới lưỡi
Câu 21
Mã câu hỏi: 46032

Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?

  • A. Lipit
  • B. Nước
  • C. Vitamin
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 22
Mã câu hỏi: 46033

Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản?

  • A. Cơ vòng
  • B. Cơ chéo
  • C. Cơ dọc
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23
Mã câu hỏi: 46034

Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?

  • A. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.
  • B.  Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
  • C. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
  • D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
Câu 24
Mã câu hỏi: 46035

Loại mạch nào dưới đây không có van?

  • A. Tĩnh mạch hiển lớn
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới
  • C. Tĩnh mạch chậu
  • D. Tĩnh mạch máu
Câu 25
Mã câu hỏi: 46036

Huyết áp tối đa đo được khi nào?

  • A. Tâm thất dãn.
  • B. Tâm nhĩ co.
  • C. Tâm nhĩ dãn.
  • D. Tâm thất co.
Câu 26
Mã câu hỏi: 46037

Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

  • A. Ống dẫn nước tiểu
  • B. Ống góp
  • C. Ống thận
  • D. Ống đái
Câu 27
Mã câu hỏi: 46038

Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ?

  • A. Nang cầu thận
  • B. Cầu thận
  • C. Ống thận
  • D. Ống góp
Câu 28
Mã câu hỏi: 46039

Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
  • B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
  • C. Cách nhiệt
  • D. Dự trữ đường
Câu 29
Mã câu hỏi: 46040

Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây?

  • A. Bụng chân
  • B. Đầu gối
  • C. Gan bàn chân
  • D.
Câu 30
Mã câu hỏi: 46041

Lông mày có tác dụng gì?

  • A. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
  • B. Giữ ẩm cho đôi mắt
  • C. Bảo vệ trán
  • D. Hạn chế bụi bay vào mắt

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ