Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3, 4 môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Phước Hải

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 45892

Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 45893

Hệ bạch huyết bao gồm?

  • A. ống bạch huyết, mạch bạch huyết
  • B. hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
  • C. ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
  • D. ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Câu 3
Mã câu hỏi: 45894

Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở?

  • A. nửa trên bên phải cơ thể.
  • B. nửa dưới bên phải cơ thể.
  • C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
  • D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 4
Mã câu hỏi: 45895

Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở?

  • A.  nửa trên bên phải cơ thể.
  • B. nửa dưới bên phải cơ thể.
  • C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
  • D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 5
Mã câu hỏi: 45896

Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?

  • A. Tĩnh mạch dưới đòn
  • B. Tĩnh mạch cảnh trong
  • C. Tĩnh mạch thận
  • D. Tĩnh mạch đùi
Câu 6
Mã câu hỏi: 45897

Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?

  • A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
  • B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
  • C. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
  • D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Câu 7
Mã câu hỏi: 45898

Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?

  • A. Huyết tương
  • B. Tiểu cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8
Mã câu hỏi: 45899

Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là?

  • A. Sản xuất tế bào máu
  • B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
  • C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
  • D. Bảo vệ cơ thể
Câu 9
Mã câu hỏi: 45900

Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim?

  • A. Tim có 4 ngăn
  • B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
  • C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
  • D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van
Câu 10
Mã câu hỏi: 45901

Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?

  • A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
  • B. Ngăn cản sự hòa trộn máu.
  • C. Đẩy máu.
  • D. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 11
Mã câu hỏi: 45902

Hệ mạch gồm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 45903

Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Động mạch phổi
Câu 13
Mã câu hỏi: 45904

Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Mạch bạch huyết
Câu 14
Mã câu hỏi: 45905

Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Mạch bạch huyết
Câu 15
Mã câu hỏi: 45906

Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 16
Mã câu hỏi: 45907

Chiều đi của máu trong cơ thể?

  • A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch
  • B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
  • C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
  • D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch
Câu 17
Mã câu hỏi: 45908

Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

  • A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm.
  • B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì.
  • C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào.
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18
Mã câu hỏi: 45909

Quá trình hô hấp bao gồm?

  • A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
  • B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
  • C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
  • D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 19
Mã câu hỏi: 45910

Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

  • A. Hầu
  • B. Thanh quản
  • C. Phổi
  • D. Sụn nhẫn
Câu 20
Mã câu hỏi: 45911

Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là?

  • A. Họng
  • B. Thanh quản
  • C. Phế quản
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 45912

Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

  • A. Mũi
  • B. Họng
  • C. Thanh quản
  • D. Phổi
Câu 22
Mã câu hỏi: 45913

Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo?

  • A. Mũi
  • B. Họng
  • C. Thanh quản
  • D. Phổi
Câu 23
Mã câu hỏi: 45914

Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?

  • A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
  • B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
  • C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
  • D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 24
Mã câu hỏi: 45915

Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?

  • A. 500-600 triệu phế nang
  • B. 600-700 triệu phế nang
  • C. 700-800 triệu phế nang
  • D. 800-900 triệu phế nang
Câu 25
Mã câu hỏi: 45916

Đơn vị cấu tạo của phổi là?

  • A. Phế nang
  • B. Phế quản
  • C. 2 lá phổi
  • D. Đường dẫn khí
Câu 26
Mã câu hỏi: 45917

Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?

  • A. Sụn nhẫn
  • B. Sụn thanh thiệt
  • C. Sụn giáp trạng
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 45918

Khi hít vào thì?

  • A. Cơ hoành co
  • B. Cơ liên sườn ngoài dãn
  • C. Các xương sườn được hạ xuống
  • D. Cơ hoành dãn
Câu 28
Mã câu hỏi: 45919

Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là?

  • A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
  • B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
  • C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
  • D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Câu 29
Mã câu hỏi: 45920

Vai trò của sự thông khí ở phổi?

  • A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
  • B. Tạo đường cho không khí đi vào.
  • C. Tạo đường cho không khí đi ra
  • D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu 30
Mã câu hỏi: 45921

Trao đổi khí ở phổi là quá trình?

  • A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
  • B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
  • C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
  • D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ